Ôn thi học ký 2 môn Hóa lớp 11

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2555Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học ký 2 môn Hóa lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học ký 2 môn Hóa lớp 11
HCHO: foman dehit, Metanal, andehit fomic
CH3CHO: axetan dehit, etanal, andehit axetic
CH3CH2CHO: propanal, andehit propionic
C2H5OH: ancol etylic (etanol)
I. Phần chung
Câu 1. Chuỗi phản ứng
1/ (C6H10O5)nC6H12O6 C2H5OH C2H4CH3CHO C2H5OH C2H5ONa C2H5OH C2H5OC2H5
Giải:
C6H12O62C2H5OH+CO2
C2H5OHC2H4 +H2O
2C2H4 + O22CH3-CHO
CH3CHO+H2C2H5OH
C2H5OH +Na à C2H5ONa + H2
C2H5ONa+H2O C2H5OH+NaOH
2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O
2./ CH3COOHCH3CHOC2H2C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OHH2 C2H5OH
Giải:
C2H2 +H2O 
3HCCH C6H6
C6H6+Br2 C6H5Br + HBr
C6H5Br+2NaOH C6H5ONa+NaBr+H2O
C6H5ONa +H2O +CO2C6H5OH +NaHCO3
Hoặc C6H5ONa+ HCl C6H5OH + NaCl
C6H5OH + Na C6H5ONa + H2
H2 + CH3CHO C2H5OH
3./ CH3COONaCH4CH3Cl CH3OHH2 C2H5OHH2O CH3CHO CH3COONH4
Giải:
 CH3COONa + NaOHrắnCH4 + Na2CO3
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH3Cl + NaOHCH3OH+NaCl
CH3OH + Na à CH3ONa + H2
H2 + CH3CHO C2H5OH
C2H5OH + 3 O22CO2+3H2O
H2O + C2H2
CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2OCH3COONH4+2Ag+2NH4NO3
4./ C6H6 C6H5Br C6H5ONaC6H5OH H2O CH3CHOCO2 C6H5OH C6H2Br3OH
Giải:
C6H6+Br2 C6H5Br + HBr
C6H5Br+2NaOH C6H5ONa+NaBr+H2O
C6H5ONa +H2O +CO2C6H5OH +NaHCO3
Hoặc C6H5ONa+ HCl C6H5OH + NaCl
C6H5OH + NaOH C6H5ONa+H2O
H2O + C2H2
CH3CHO + O22CO2+2H2O
CO2 +H2O + C6H5ONaC6H5OH +NaHCO3
C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr
5./ CH3CH2CH2OH CH3CH2CHO CH3CH2CH2OH CH3CH=CH2 CH3CH(OH)CH3 (CH3)2 COCO2 C6H5OH H2
Giải:
CH3CH2CH2OH +CuOCH3CH2CHO + Cu + H2O
CH3CH2CHO+H2CH3CH2CH2OH
CH3CH2CH2OH CH3CH=CH2 + H2O
CH3CH=CH2 + H2O CH3CH(OH)CH3
CH3CH(OH)CH3 + CuO(CH3)2CO+Cu+H2O
(CH3)2CO+4O2 3CO2 + 3H2O
C6H5OH + 7 O26CO2+3H2O
C6H5OH + Na C6H5ONa + H2
6
6./ CH3CH2CH2CH3C2H4 C2H5Cl C2H5OH H2 CH3OHHCHO HCOOH	CH3OCH3
 CH3CH2CH2CH3C2H4 + C2H6
C2H4 + HCl C2H5Cl
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
C2H5OH + Na C2H5ONa + H2
HCHO+H2CH3OH
2 CH3OHCH3OCH3 + H2O
CH3OCH3 + CuOHCHO + Cu + H2O
HCHO+ O2 HCOOH
Câu 2. 
Viết pt phản ứng (nếu có) khi cho
Ancol etylic lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; HCl; Na2CO3; CuO; O2; Cu(OH)2; nước brom; O2 (men giấm), H2SO4 đặc ở 1800C, H2SO4 đặc ở 1400C
C2H5OH +Na à C2H5ONa + H2
C2H5OH +HCl à C2H5OCl + H2O
C2H5OH +CuOCH3CHO + Cu + H2O
C2H5OH + 3 O22CO2+3H2O
C2H5OHC2H4 +H2O
2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O
Phenol lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Fe, Br2, HBr, HNO3 đặc, CO2, CH3COOH
C6H5OH + Na C6H5ONa + H2
C6H5OH + NaOH C6H5ONa+H2O
C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr
C6H5OH+3HNO3C6H2OH(NO2)3+3H2O
C6H5OH+ CH3COOH CH3COOC6H5+H2O
Glyxerol lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; HCl; Na2CO3; O2; Cu(OH)2; dd Br2
2C3H5(OH)3+6 Na2C3H5(ONa)3+3H2
2C3H5(OH)3+ 3NaOH = C3H5(ONa)3 + 3H2O
C3H5(OH)3 + 3 HCl = C3H5Cl3 + 3 H2O
C3H5(OH)3+ O2 3CO2+4H2O
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 [C3H5 (OH)2O]2 Cu + 2H2O
Andehit axetic lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; HCl; Na2CO3; O2; Cu(OH)2 (to phòng); nước brom; dd AgNO3/NH3, t0; H2,Ni,to; O2 (xt,to); CuO
CH3CHO + O22CO2+2H2O
CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2OCH3COONH4+2Ag+2NH4NO3
CH3CHO+H2C2H5OH
Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Cồn là gì?Vì sao cồn có khả năng sát khuẩn? Trong y tế nên sử dụng nó như thế nào để cho kêt quả tôt nhất
Trả lời: Cồn là dd rượu etylic (C2H5OH). Cồn có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào vi khuẩn đi sâu vào bên trong gây ra đông tụ protein làm cho tế bào của vi khuẩn mất sức sống và chết. Ứng dụng: Trong y tế dùng cồn 750 để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương
Câu 2. Fomon là chất không được dùng trong chế biến thực phẩm, tuy nhiên để kéo dài thời gian bảo quản, hiện nay người ta cho fomon hay fomalin vào bột để làm sợi phở, bún tươi Hãy cho biết fomon là gì, nó được điều chế ra sao trong công nghiệp?. Kể 1 vài ứng dụng khác của fomon
Trả lời: Fomon (fomalin) là dung dịch fomandehit HCHO có nồng độ 37-40%
Điều chế: CH3-OH+1/2 O2HCH=O+H2O
Ứng dụng: Sản xuất chất dẻo, dược phẩm, chất bảo quản, ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế
Câu 3. Để pha chế các loại rượu uống nói riêng và các thức uống có etanol nói chung, người ta chỉ dùng sản phẩm của quá trình lên men rượu. Hãy cho biết các nguồn nguyên liệu dùng để lên men rượu, viết pt pứ tổng hợp etanol từ tinh bột, trong công nghiệp người ta tổng hợp etanol từ nguồn nguyên liệu gì, viết pt phản ứng
Trả lời: Các nguồn nguyên liệu dùng để lên men rượu như: gạo, ngô, sắn, lúa mạch, trái nho
(C6H10O5)n+nH2O(C6H12O6)n
 (C6H12O6)n2C2H5OH + 2CO2
Câu 4. Một số andehit và xeton có mùi riêng biệt và người ta dùng nó để cho vào bánh kẹo, dầu gội đầu Hãy cho biết mùi sả trong dầu gội đầu, mùi thơm của kẹo bạc hà, mùi quế có trong kẹo trị ho là mùi của các andehit và xeton nào?
Trả lời: Mùi sả trong dầu gội đầu là của xitral. Mùi thơm đặc trưng của kẹo bạc hà là của menton. Mùi quế trong kẹo trị ho là xinamic
Câu 3: 
a/ So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
axit>Ancol>Xeton, andehit(ankanal)>hidrocacbon (ankan,anken)
nếu cùng nhóm, thì so sánh M (số C lớn thì t0 sôi cao)
Etanol, metan, axetandehit, ancol metylic, andehit propionic
Andehit axetic, propilen, metanal, etylen, ancol etylic
Etanol, propan, ancol propylic, etan, etanal
Ancol etylic, ancol propylic, andehit axetic, andehit propionic, butan
Ancol metylic, ancol propylic, axeton, propin, axetilen
b) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng pp hóa học:
G dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết được
 + andehit: (ankanal): RCHO: có kết tủa Ag sáng bóng
 Pứ: 
 Pứ: 
 + ank-1-in: có kết tủa vàng nhạc
 Pứ: 
A dùng nước brôm nhận biết được:
 + Phenol: C6H5OH: có kết tủa trắng và mất màu dd brôm
 Pứ:
 + ank-1-en: làm mất màu dd brôm
Pứ: 
B Dùng Cu(OH)2 nhận biết được glixerol: C3H5(OH)3: tạo dd phức màu xanh lam
Pứ: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2à [C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O
AA Dùng Na nhận được ancol (C2H5OH: etanol): có sủi bọt khí
Pứ:
ICòn lại là không hiện tượng CH3OCH3, CH3COCH3, C6H14, axeton, 
1. C6H5OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3
2. C6H5OH, CH3COCH3, HCHO, C2H5OH
3. CH3CHO, C6H14, C3H5(OH)3, C6H5OH
4. CH3CHO, C6H5OH, C3H5(OH)3, CH3COC2H5
5. Etanol, Hex-1-in, axeton, phenol
6. etanal, Hex-1-en, glixerol, phenol
Câu 4: BT hh 2 chất (ancol, phenol, andehit)+ Giải hệ pt 2 ẩn (cho 2 phản ứng)
Lấy m gam hh C2H5OH và C6H5OH cho phản ứng với Na dư thu được 3,92 lít H2 (đkc). Mặt khác cũng lấy m gam trên phản ứng đủ với 75 ml dd NaOH 2M
Xác định m và % khối lượng các chất trong hh đầu
Lấy m (g) hh trên cho vào dd Br2 dư, tính khối lượng kết tủa
Lấy 11,3 gam hh C2H5OH và CH3CHO cho phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đkc).
Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu
Lấy hh trên cho vào dd AgNO3/NH3, dư, đun nóng. Tính khối lượng Ag thu được
Cho 21g hh A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí (đktc). 
Tính phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp A
Cho 21 g hỗn hợp A tác dụng với nước Brom dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Đốt cháy hoàn toàn hh D gồm phenol và anđehit propionic thu được 18,816 lít CO2 (đktc). Cũng hỗn hợp D trên trung hòa vừa đủ với 64 g dd KOH 7%
Tính % khối lượng các chất có trong hh D
Cho hh D trên tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được
Cho 23,7g hh E gồm phenol và metanol tác dụng K dư thấy có 5,04 lít khí thoát ra (đkc).
Tính khối lượng các chất có trong hh E
Cho 35,55 g hh E tác dụng với nước Brom dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa
Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm C2H5OH và CH3CHO thu được 13,44 lít CO2 (đkc). Mặt khác, cũng lấy m g trên tác dụng với lượng vừa đủ AgNO3/NH3 thu được 21,6 g Ag
Xác định m và % khối lượng các chất trong hh đầu
Cho m g hh X phản ứng với H2 ở đk thích hợp. Tính khối lượng ancol sau phản ứng( Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
II. Phần riêng
Dành cho HS học chương trình chuẩn
Câu 5. Bài tập hỗn hợp 2 chất đồng đẳng kế tiếp
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 11,8g hh gồm 2 Ankanal kế tiếp nhau thu được 9 gam nước
Xác định m và % khối lượng các chất trong hh đầu
Cho 2 anđehit trên phản ứng vừa đủ với dd AgNO3/NH3. Tính khối lượng Ag thu được sau phản ứng
Bài 2. Cho 2,62 g hh 2 đồng đẳng kết tiếp của andehit fomic tác dụng vừa đủ 100 ml dd AgNO3/NH3 1M đun nóng, thu được m (g) kết tủa
Xác định CTPT, CTCT và tìm giá trị m
Cho hh trên tác dụng vừa đủ với V lít khí H2. Tính V (đkc)
Bài 3. Cho 10,20g hh hai anđehit kế tiếp nhau là đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng với bạc nitrat trong amoniac dư, thấy có 43,20 g bạc kết tủa
Tìm CTPT, CTCT của hai anđehit
Tính % khối lượng của mỗi anđehit trong hh đầu
Bài 4. Cho11,85 g hh 2 andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với H2 (đk có đủ). Sau phản ứng thu được 12,15 g sản phẩm
Tìm CTPT, CTCT của anđehit
Nếu cho 14,22 g hh trên tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_hk2_mon_hoa_lop_11nam_2016.doc