Ôn thi học kì I môn Toán, Tiếng Việt lớp 3

doc 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì I môn Toán, Tiếng Việt lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học kì I môn Toán, Tiếng Việt lớp 3
ƠN THI HKI LỚP 3 1. Giọng quê hương ( trang77 )
1) Khi ăn trong quán, chuyện gì đã làm cho Thuyên và Đồng lúng túng ?
a.Cĩ ba anh thanh niên trong quán vừa ăn vừa trị chuyện luơn miệng. b.Chủ quán khơng lấy tiền của Thuyên và Đồng.
c.Thuyên và Đồng quên mang ví tiền nên khơng cĩ tiền trả tiền ăn.
2) Chuyện gì làm Thuyên và Đồng ngạc nhiên ? a.Chuyện các anh quên mang theo tiền.
b.Chuyện một anh thanh niên trong quán trả tiền ăn cho các anh đã cám ơn các anh.
c.Chuyện một anh thanh niên trong quán xin được trả tiền ăn cho các anh.
3) Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên và Đồng ? a.Vì để đáp lại lời cảm ơn của Thuyên và Đồng.
b.Vì anh thanh niên muốn được làm quen với Thuyên và Đồng.
c.Vì giọng nĩi của Thuyên và Đồng gợi cho anh thanh niên nhớ về mẹ mình.
4)Chi tiết nào nĩi lên tình cảm gắn bĩ với quê hương của các nhân vật trong bài?
a.Thuyên và Đồng bùi ngùi nhớ đến quê hương, mắt rớm lệ.
b.Anh thanh niên cho biết giọng nĩi của Thuyên và Đồng làm cho anh nhớ đến mẹ mình.
c.Anh thanh niên cúi đầu, mơi mím chặt lộ vẻ đau thương d.Cả a, b, c đều đúng.
5) Qua câu chuyện, em nghĩ gì về giọng quê hương ?
6) Câu: “Thuyên và Đồng bùi ngùi nhớ đến quê hương. ” Được viết theo mẫu câu nào?
a.Ai là gì? b.Ai thế nào? c.Ai làm gì?
7) Câu : “Hai người ghé vào cái quán gần đấy để hỏi đường, luơn tiện ăn cho đỡ đĩi.” Cĩ bao nhiêu từ chỉ hoạt động ? a.Một từ chỉ hoạt động. Đĩ là:.
b.Hai từ chỉ hoạt động. Đĩ là:.. c.Ba từ chỉ hoạt động. Đĩ là:...
8) Đặt một câu cĩ từ chỉ đặc điểm để nĩi về tính tình của một người
 2. Cửa Tùng (trang 109), 
1.Mục đích chính của bài văn là tả gì? a.Tả cửa biển ở Cửa Tùng. b.Tả bãi cát ở Cửa Tùng. c.Tả sơng Bến Hải.
2. Em hiểu câu : "Bà chúa của các bãi tắm.” là :a.Bãi cát ở đây cĩ từ lâu đời. b.Nước biển ở đây cĩ ba màu sắc trong một ngày. c. Vì đây là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
3. Câu “Đơi bờ thơn xĩm mướt màu xanh luỹ tre và rặng phi lao rì rào giĩ thổi” thuộc câu kiểu :
 a. Ai làm gì ? b.Ai là gì ? c.Ai thế nào ?
4 .Trong câu “ Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển”.cĩ mấy hính ảnh so sánh?
 a. Một hình ảnh. b. Hai hình ảnh c. Ba hình ảnh
5. Câu “ Thuyền chúng tơi đang xuơi dịng Bến Hải .” được cấu tạo theo mẫu câu nào ?
a. Cái gì – là gì ? b. Cái gì – làm gì ? c. Cái gì – Thế nào ?
 3. Hũ bạc của người cha ( tr. 121) 
1.Ơng lão muốn con trai mình trở thành người như thế nào?a.Muốn con trai mình trở thành người cĩ nhiều hũ bạc. b. Muốn con trai trở thành người siêng năng , chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm
c. Muốn con trai trở thành người tài giỏi. 
2.Khi ơng lão vứt tiền vào đống lửa người con làm gì? a. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra, khơng hề sợ bỏng. b. Người con ngồi thản nhiên. c. Người con ơm mặt khĩc.
3.Trong bài này tác giả nhắc đến dân tộc thiểu số nào?Họ sống chủ yếu ở đâu? a. Dân tộc Chăm.Sống chủ yếu ở Nam Trung Bộ. b. Dân tộc Ba Na. Sống ở Tây Nguyên. c.Cả hai ý trên đều đúng.
4.Điền những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống sau?
Cơng cha như........................................................................
Nghĩa mẹ như.........................................................................
 5- Trong 2 câu sau, câu nào khơng cĩ hình ảnh so sánh? a - Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp. b - Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa.
6- Câu " Những hạt sương sớm long lanh như những bĩng đèn pha lê." thuộc mẫu câu:
 a - Ai (con gì, cái gì) thế nào? b - Ai (con gì, cái gì) làm gì? c - Ai (con gì, cái gì) là gì?
 2, Bài tập: Điền vào chỗ trống l hay n: - Tay ......àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
 - Nhai kĩ ...o .....âu, cày sâu tốt .....úa.
4. Đôi bạn (trang 130). 
1.Quê Thành ở đâu ? 	A. Ở thành phố 	B. Ở nông thôn	C. Ở miền Nam 
2.Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?	A.Vào dịp nghỉ hè 
B.Vào ngày nhỏ; lúc giặc Mỹ ném bom phá hoại miền Bắc, Thành theo bố mẹ sơ tán về quê Mến 	C.Vào dịp Thành đi tham quan đến quê Mến 
3.Mến đã có hành động gì đáng khen? 	 A.Giúp cụ già qua đường
	B.Giúp người nghèo khổ, đói rách 	C.Dũng cảm cứu đứa trẻ bị rơi xuống nước
4.Em hiểu câu nói của người bố như thế nào? 	A. Khen Mến đáng yêu 
B. Khen Mến dũng cảm C. Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của những người sống ở làng quê: sẵn sàng giúp đỡ người khác khi có khó khăn, không ngần ngại cứu người.
5. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ đặc điểm của sự vật? A. Thả diều, bơi, hái hoa
	B. Trong ngần, chơi vơi, xanh 	C. Cánh diều, chiếc thuyền, lưỡi liềm
 II/ Làm các bài tập sau:
 1.Gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật, âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu văn dưới đây:
a) Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ như tiếng gió thoảng.
 b)Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống.
2. Nối với kiểu câu tương ứng: 
a) Mẹ vén nắm rơm, trở cho cơm chín.
1. Ai là gì ?
b) Cột kèo, mái rạ đen bóng màu bồ hóng.
2. Ai làm gì ?
c) Bếp là nơi chim sẻ bay về sưởi lửa.
3. Ai thế nào ?
 5.Nắng phương Nam ( tr. 94)
1/ Nghe đọc thư Vân, các bạn nhỏ mong ước điều gì?
	A . Các bạn mong ước gửi cho vân cành mai của miền Nam vì ngồi Bắc chỉ cĩ 	hoa đào.
	B . Các bạn mong ước thời tiết ngồi Bắc đừng lạnh nữa để Tết được vui hơn.
 C . Các bạn mong ước gửi cho Vân một chút nắng phương Nam vì trời cuối đơng ngồi Hà Nội lạnh buốt.
2/ Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà Tết cho vân?
	A . Vì cành mai cĩ thể chở nắng phương Nam đến cho Vân trong những ngày rét 	buốt.
B. Vì cành mai phương Nam sẽ gợi cho Vân nhớ tới bạn bè ở miền Nam.	C. Cả hai ý trên đều đúng.
3/ Bài văn trên cĩ mấy hình ảnh so sánh?	A. Một hình ảnh	B. Hai hình ảnh.	C. Ba hình ảnh
( là các hình ảnh: ........................................................
.....................................................................................................................................................................
....)
4/ Câu cuối bài cĩ mấy từ chỉ hoạt động, trạng thái ?	A. Hai từ.	B. Ba từ.	C. Bốn từ.
( là các từ: )
6. Người liên lạc nhỏ ( Tr.112)
1. Kim Đồng đến điểm hẹn để làm gì?a. Để trị chuyện với bác cán bộ đĩng vai ơng ké.
b. Để dẫn đường cho bác cán bộ đĩng vai ơng ké. c. Để săn sĩc bác cán bộ đĩng vai ơng ké.
2. Khi gặp bọn lính đi tuần, Kim Đồng đã làm gì ? a. Ngồi sau tảng đá để tránh mặt chúng.
b. Thản nhiên đi tiếp như khơng cĩ ai. c. Bình tĩnh huýt sáo báo hiệu cho ơng ké.
3. Kim Đồng trả lời bọn giặc: "Đĩn thày mo này về cúng cho mẹ ốm" và giục ơngké đi mau vì đường cịn xa. Các chi tiết trên chứng tỏ điều gì? a. Sự nhanh trí của Kim Đồng.
b. Sự ngây thơ của Kim Đồng. c. Sự sợ hãi của Kim Đồng.
4. Bài học trên cĩ mấy hình ảnh so sánh? a. 1 hình ảnh. b. 2 hình ảnh. c. 3 hình ảnh.
 ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU:
1. Hai người khách được vua Ê-ti-ô-pi-a đón tiếp như thế nào? 
 a. Hai người khách đi khắp đất nước thăm đường sá, núi đồi.
 b.Hai người khách được vua mời vào cung điện, mở tiệc chiêu đãivà tặng họ nhiều vật quý.
 c.Hai vị khách bị vua cho xuống tàu về nước.
2. Khi sắp xuống tàu, có điều gì bất ngờ xảy ra? a. Viên quan tịch thu tất cả tài sản của hai người khách.
 b.Viên quan sai người cạo sạch đất ở đế giày của hai người khách.
 c.Viên quan bảo hai người khách dừng lại và không cho xuống tàu.
3. Vì sao người Ê-ti-ô-pi-a không để khách mang đi, dù chỉ một hạt cát nhỏ?
Vì người Ê-ti-ô-pi-a coi đất của quê hương là thiêng liêng, cao quý.
Vì người Ê-ti-ô-pi-a sợ dơ tàu khi có hành khách mang giày dính đất.
Vì người Ê-ti-ô-pi-a muốn cho hành khách được sạch sẽ khi lên tàu.
4. Phong tục của người Ê-ti-ô-pi-a với quê hương nói lên điều gì?
 a. Họ rất yêu quý và trân trọng mảnh đất quê hương.
 b. Họ coi đất đai của Tổ quốc là tài sản quý giá, thiêng liêng nhất. c. Cả hai ý trên đều đúng.
5. Câu “Mẹ đựng hạt giống đầy nón lá cọ” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
Câu
1
2
3
4
5
Ô(đánh dấu X)
b
b
a
c
b
II . Tập làm văn :
 1. Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về tở em 
 Tổ em gồm mười bạn gồm năm bạn nam và năm bạn nữ. Ngồi bàn hai là bạn Lan, bạn học rất giỏi, ngồi dưới bạn Lan là bạn Hà, bạn rất hăng hái giơ tay phát biểu, bên cạnh là bạn Hương, bạn hay giúp đỡ các bạn trong tổ cịn các bạn khác cũng tích cực học tập.Trong tháng 12, tổ chúng em đang tích cực tham gia hoạt động để chào mừng ngày thành lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam 22/12.Về vấn đề học tập trong tháng này, tổ em khơng cĩ bạn nào nghỉ, khơng đi học muộn.Tất cả đều giúp đỡ nhau như một gia đình đầm ấm.
 2. Em hãy viết một đoạn ngắn ( từ 7-10 câu ) kể về việc học tập của em trong học kỳ 1
	Em là . . . . . . . . . . . . . . . . . .học sinh lớp 3/... . Cơ giáo chủ nhiệm của em là cơ. . . . . . .Trong quá trình học tập, em thích nhất mơn Tiếng Anh, mơn khĩ nhất với em là mơn Tốn. Em rất cố gắng học Tốn. Hằng ngày, trước khi đi học, em ơn lại kiến thức Tốn đã học. Ở lớp, em chăm chú nghe cơ giảng bài. Ở nhà, em làm bài tập cơ giáo cho, bài nào khơng hiểu em nhờ mẹ chỉ giúp. Nhờ kiên trì, mơn Tốn của em đã tiến bộ nhiều. Thi học kì I, em đạt loại tốt mơn Tốn và các mơn học khác. Em rất vui vì kết quả học tập của em trong học kì I này. 
 3. Viết thư thăm người thân 
 Long An, ngày ... tháng .... năm 20....
 Bà kính yêu!
 Lâu lắm rồi cháu chưa được gặp bà, cháu nhớ bà lắm .
 Dạo này bà cĩ khỏe khơng? Bà cĩ ăn ngon, ngủ yên khơng? Trời mát, cháu tin bà sẽ ăn ngon, ngủ yên
 Gia đình cháu vẫn khoẻ.Từ đầu năm đến giờ, cháu được nhiều điểm tốt rồi đấy. Ngày nghỉ mẹ thường cho chơi, lúc thì cơng viên, dạo phố, khi thì đi siêu thị .
 Cháu vẫn nhớ năm ngối đươc về quê xem múa lân.Và đêm đêm ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích vui lắm.
 Cháu hứa với bà sẽ học thật giỏi, luơn chăm ngoan để bà vui hơn.
 Cháu kính chúc bà mạnh khỏe, sống lâu.
 Cháu yêu của bà
 Kí tên
 Võ Nguyễn Thảo Nguyên
 4. Kể về người hàng xĩm mà em quý mến
   Bài 1: Chị Hà ở cạnh nhà em.Chị năm nay khoảng hai mươi tư tuổi.Chị Hà là một cơ giáo rất hiền hâụ. Chị cĩ dáng người thanh mảnh, cao và hơi gầy. Những lúc em cĩ bài khĩ, chị giảng dạy cho em hiểu. Chị thường nhắc nhở chúng em phải nghe lời ba mẹ, học giỏi, ngoan ngỗn. Em rất yêu quý chị Hà và chị cũng rất quý em như quý người em ruột cuả mình.
 5. Viết về một cảnh đẹp đất nước 
	Hè rồi, em đã cĩ một chuyến du lịch thật thú vị và em đã lưu lại một bức ảnh chụp cảnh thiên nhiên đẹp mắt. Đĩ là vùng biển Nha Trang. Nhìn trong ảnh, màu nước biển xanh biếc, ta thấy những đàn cá bơi dưới làn nước trong trẻo, mát lành. Trên bầu trời, những áng mây trắng, vịm trời xanh xen lẫn vào nhau. Xa xa, những hịn đảo nhỏ chen chúc trên một vùng biển mênh mơng, những con thuyền lướt sĩng và những chiếc cáp treo đưa người sang đảo để vui chơi, giải trí. Với những cảnh đẹp như thế, em cảm nhận được niềm tự hào về đất nước Việt Nam được thiên nhiên ưu đải.
 TỐN 3 HKI Đề 1 Bài 1:Tính nhẩ 6 X 9 = 8 X 7 = 4 X 8 = 9 X 3 = 
 36 : 9 = 40 : 8 = 64 : 8 = 36 : 6 =
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để :
 a) 8m 7cm = .............cm A. 87 B. 807 C. 870
 b) của 44m =.m. A. 24 B. 22 C. 11
 c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm
 d) 1 kg = .g A. 1000 B. 100 C. 10
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a) 56 : 4 + 4 = 18 b) 9 x 5 + 15 = 50 
Bài 4 : Tìm X : a) x + 1998 = 2006 b) x x 4 = 2008 
5: Đặt tính rồi tính: 124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7
6. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ? Bài giải 
Đề 2: 1) Số điền vào chỗ chấm của 5m 6cm = ... a. 50 b. 56 c. 506
 2)của 35m là ..m. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 5 b. 7 c. 6
 3) Đồng hồ chỉ :
 a. 8 giờ 29 phút
 b. 9 giờ 29 phút
 c. 6 giờ kém 17 phút 
4/ Hình bên cĩ số gĩc khơng vuơng là : a. 1 b. 2 c. 3
 5/ Đơn vị đo độ dài là : m – hm – dam – mm – dm
Như vậy cịn thiếu mấy đơn vị đo độ dài mà em đã hoc? a. 0 b. 1 c. 2
Đề 3: 1: a)Tính nhẩm : 8 x 7 = . 45 : 9 = . 6 x 8 = .. 27 : 9 =.
 56 : 7 = . 5 x 9 = . 48 : 6 =.. 9 x 3 =.. 
 b) Đếm thêm rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm :9 ; 18 ; 27 ; .; 	9 ; 12 ; 15 ;.;
 2 : Đặt tính rồi tính 84 x 3	205 x 5	724 : 4	948 : 4
 3 : Tính giá trị của biểu thức: 253 + 10 x 4 (43 + 57 )x3
 4 : Một đàn trâu, bị đang ăn cỏ người ta đếm được 48 con .Trong đĩ 1/8 số đĩ là trâu , cịn lại là bị. Hỏi bị cĩ bao nhiêu con ? 
Đề 4: 1: Đặt tính rồi tính:319 x 3 205 x 4 	 99 : 4 	 630 : 9
 2: Tính giá trị của biểu thức:
 15 +7 x 8 ; 	 81 : 9 + 10 ;	 56 x (17 - 12) ;	 46 : (6 : 3) 
 3: Cĩ 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi cĩ thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và cịn thừa mấy mét vải?
>
<
=
Bài 4: 	 6m 3cm ...... 7m;	5m 6cm ..... 5m; 	5m 6cm ... 6m
	400g + 8g ..... 480g;	450g ....500g - 40g; 
Bài 5: Tính chu vi một sân bĩng đá mini cĩ chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m.
Bài 6: Viết vào ơ trống:
Số lớn
Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
9
3
16
4
Đề 5: 1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?	 a. 328	 b. 382	c. 238	d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là: 	a. 16	b. 26 	 c.30	d. 40 
3/ Tìm X biết: 132 : X = 6 	a. X = 20	b. X = 22	c. X = 792	d. X = 791
4/ 3m 4cm = ...................cm 	a. 34	b. 340	c. 304	 d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
 24cm 32m
	A	24cm	 B B	 M 32cm 	N
	 13m 
 18cm Q P
	D	C	 	 
 - Chu vi hình chữ nhật ABCD là :. . . . . . .cm. - Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :. . . . . . .m.
Đề 6: 1: Đặt tính rồi tính: 231 - 79	 107 + 123 	 312 x 3 	 624 : 2
 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đĩng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng cĩ bao nhiêu quả bưởi? 
3. Đánh dấu X vào đặt sau kết quả đúng: 
a) 4m 7dm = ............... dm b) 500 cm = ..................m
A. 470 dm A. 500 m
B. 47 dm B. 50 m
 C. 407 dm C. 5 m
6
4. Viết số thích hợp vào ô trống: 
 	x 5	: 6
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: 
6 x 9
48 - 6
8 x 4
16+16
6 x 7
9 x 6
6. Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : 	
5 hình tam giác 
6 hình tam giác
7 hình tam giác
8 hình tam giác
Đề 71. Tính nhẩm: 9 x 8 = 30 : 6 = 6 x 3 =
 8 x 7 = 25 : 5 = 28 : 4 = 
2. Đặt tính rồi tính 91 : 7 213 x 4 374 + 203 475 – 236
3. Tính giá trị biểu thức: 9 x 6 + 17 9 x 7 - 25 
4. Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2đ)
Đề 81/ Tính nhẩm:a) 5 x 6 = .............. 7 x 8 = .................... b) 48 : 6 = .................	35 : 7 = ..................
2/ Đặt tính rồi tính :	a) 124 x 4 	 b) 684 : 6
	 ............................	 ...............................
	 .............................	 ...............................
	 .............................	 ...............................
	 .............................	 ...............................
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống :
Giá trị của biểu thức: 150: 5 x 3 là 90 
Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70 
4/ Tìm X:
	a) X : 3 = 213	b) X + 236 = 442
.............................	...............................
	.............................	...............................
	.............................	...............................
5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) 4 kg bằng: A. 40 g	 B. 400 g 	 C. 4000 g
b) Đồng hồ chỉ: 1
12
2
10
11
9
3
8
4
5
6
7
A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút 
Hình vẽ bên cĩ bao nhiêu hình vuơng? 
 9
 10
14
 D.15
6/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải đĩ dài bao nhiêu mét ? 
Bài làm
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
................................................................................... 
...................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_3.doc