Đề thi Kiểm tra điều kiện cuối học kì II – Năm học 2013 – 2014 môn Toán – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 901Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra điều kiện cuối học kì II – Năm học 2013 – 2014 môn Toán – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra điều kiện cuối học kì II – Năm học 2013 – 2014 môn Toán – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
HỌ TÊN : ....................................... 
LỚP : .................................................... 
KTĐK – CUỐI HKII NĂM HỌC 2013 – 2014 
MÔN TOÁN LỚP 3 
Ngày 06/ 05 / 2014 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
.. 
Điểm 
Nhận xét Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật mã 
Số thứ tự 
PHẦN A : / 3 đ * Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất (câu 1 và 2) (1 đ) 
1. 3km 5m =  m Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
 a. 305 b. 3050 c. 3005 
2. Một băng giấy hình chữ nhật cĩ chiều dài 24 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi 
băng giấy là : 
 a. 32cm b. 64cm c. 64cm
2 
 3. Điền dấu ( + , : ) thích hợp vào ơ trống : (0,5 đ) 
 36 4 9 = 18 
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 đ) 
Cho các chữ số 0, 2, 3, 5, 8 ta viết được: 
Số bé nhất cĩ năm chữ số là :  
Số lớn nhất cĩ năm chữ số là  
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : : (0,5 đ) 
24 : 4 x 2 = 6 x 2 24 : 4 x 2 = 24 : 8 
 = 12 = 3 
6. Số ? (0,5 đ) 
 gấp 2 lần giảm 3 lần thêm 12 đơn vị 
PHẦN B :  / 7 đ 
Bài 1 : ../ 1đ Điền dấu , = thích hợp vào ơ trống : 
 7854 8754 1000g 10kg 
 8405 8450 1giờ 30 phút 90 phút 
 489 
 ... 
Bài 2 : ../ 2 đ Đặt tính rồi tính : 
 78645 + 2348 = 37826 – 5140 = 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 20419 x 3 = 43652 : 7 = 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
  .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
Bài 3 : ../ 2đ 
a. Tính giá trị biểu thức : 
92578 - 10312 x 5 = 
.. 
.. 
.. 
b. Tìm x : 
30678 : x = 6 
.. 
.. 
.. 
 Một đồn xe tải gồm 8 chiếc như nhau vận chuyển được 36 320kg lương thực để 
cứu trợ đồng bào miền Trung . Hỏi 6 chiếc xe như thế vận chuyển được bao nhiêu 
ki-lơ-gam lương thực ? 
 Giải 
.. 
.. 
.. 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
 Bài 4 : ./ 2 đ 
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH : 2013 – 2014 
PHẦN A: ( 3 điểm) 
Khoanh đúng câu 1 và 2 : 0,5 đ / câu 1. c 2. b 
 3. HS điền đúng dấu phép tính vào 2 ô : 36 : 4 + 9 = 18 (0,5 đ) 
 4. Viết đúng số vào chỗ chấm : Cho các chữ số 0; 2; 3; 5; 8 ta viết được: 
 Số bé nhất có năm chữ số là 20358 Số lớn nhất có năm chữ số là 85320 (0,5 đ) 
 5. 24 : 4 x 2 = 6 x 2 24 : 4 x 2 = 24 : 8 
 = 12 Đ = 3 S (0,5 đ) 
 6 Số : (0,5 đ) 
 489 978 326 338 
PHẦN B: ( 7 điểm) 
Bài 1: ( 1 điểm) 7854 < 8754 1000 g < 10 kg 
 8405 < 8450 1 giờ 30 phút = 90 phút 
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5 đ) 
Bài 3: a) 92578 - 1032 x 5 = b) 5418 : x = 6 
 = 92578 - 5160 (0,5 đ) x = 5418 : 6 (0,5 đ) 
 = 87418 (0,5 đ) x = 903 (0,5 đ) 
Bài 4: HS viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Thiếu đáp số, 
thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 điểm. 
 Giải 
Số ki-lô-gam lương thực một xe vận chuyển được là: ( 0,5 điểm ) 
3632 : 8 = 454 (kg) ( 0,5 điểm ) 
Số ki-lô-gam lương thực 6 xe vận chuyển được là: ( 0,5 điểm ) 
 454 x 6 = 2724 (kg) ( 0,5 điểm ) 
 Đáp số: 2724 kg 
 gấp 2 lần giảm 3 lần thêm 12 đơn vị 
 Trường Tiểu học . 
Họ tên: .......................................................... 
Học sinh lớp: .................................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI HKII / NH 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 08/05/2014 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
A. ĐỌC THẦM: Hãy cho mình một niềm tin 
 Gia đình nhà Én sắp bay đi trú đơng. Quãng đường khá xa. Chú Én con lại mới tập bay. Trên 
đường đi, gia đình Én sẽ phải bay qua một con sơng lớn, nước chảy xiết. Nĩ thầm nghĩ mình sẽ bị 
chĩng mặt và rơi xuống mất. Cả nhà động viên Én cứ mạnh dạn bay qua nhưng Én vẫn lo sợ. Bố liền 
ngắt cho Én một chiếc lá rồi nĩi: 
 - Con hãy ngậm chiếc lá thần kì này. Nĩ sẽ bảo vệ con được an tồn. 
 Thế là Én vững bụng, cứ thế sải cánh bay liền một hơi sang đến bờ bên kia. Én vui vẻ bảo bố: 
 - Bố ơi ! Chiếc lá thần kì tuyệt vời quá ! Nĩ đã giúp được con đến nơi an tồn rồi đây này. 
 Bố Én ơn tồn bảo: 
 - Khơng phải chiếc lá thần kì đâu con ạ. Đĩ chỉ là chiếc lá bình thường như bao chiếc lá khác. Cái 
chính là con đã vững tin và rất cố gắng. 
 Én con thật giỏi phải khơng ? Cịn bạn, đã bao giờ bạn thấy run sợ trước một việc gì đĩ chưa ? Hãy 
tạo cho mình một niềm tin, chắc chắn bạn sẽ thành cơng. 
 Theo Nguyễn Thị Thu Hà 
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
 Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (khoảng 70 tiếng/phút) thuộc một trong những bài sau 
đây và trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh vừa đọc: 
* Bài “Cuộc chạy đua trong rừng” (Sách Tiếng Việt lớp 3/Tập 2/Trang 80 & 81). 
 + Đoạn : “Ngày mai, muơng thú ...... một nhà vơ địch.” 
 + Đoạn : “Ngựa Cha thấy thế ...... bãi cỏ đơng nghẹt.” 
 * Bài “Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 2/Trang 94). 
 + Đoạn : “Giữ gìn dân chủ ...... mỗi một người yêu nước.” 
 * Bài “Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 2/Trang 98 & 99). 
+ Đoạn : “Hơm ấy bằng tiếng Việt.” 
+ Đoạn : “Các em cịn tìm hiểu ...... lúc chia tay.” 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ../ 3 đ 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ../ 1 đ 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) ../ 1 đ 
4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu ../ 1 đ 
 Cộng: ../ 6 đ 
 ............................................................................................................................................................. 
Phần A: .....đ 
Câu 1: .../0,5đ 
Câu 2: .../0,5đ 
Câu 3: .../0,5đ 
Câu 4:...../ 1đ 
Câu 5: .../ 1đ 
Câu 6: .../0,5đ 
ĐỌC THẦM: (25 phút) 
Em đọc thầm bài “Hãy cho mình một niềm tin” để trả lời các câu hỏi sau: (khoanh 
trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của câu 1 và câu 2) 
 Mùa nào trong năm khiến gia đình Én phải chuyển nơi trú ẩn ? 
a. mùa hè 
b. mùa thu 
c. mùa đơng 
Én con lo sợ điều gì ? 
a. quãng đường xa 
b. bị chĩng mặt, rơi xuống sơng 
c. chưa biết bay 
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
Theo bố, Én con bay được qua sơng là nhờ vào : 
Chiếc lá thần kì 
Lời động viên của cả nhà 
Sự vững tin và cố gắng 
Nếu đứng trước một thử thách hay trở ngại , em sẽ làm thế náo để vượt qua? 
Tìm và ghi lại một câu cĩ hình ảnh nhân hĩa trong bài “Hãy cho mình một niềm 
tin”. 
. 
. 
Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu văn sau : 
“Én nhỏ bay qua sơng để tìm chỗ trú đơng.” 
 . 
Trường Tiểu học ... 
Họ tên: ..................................................... 
Học sinh lớp: ............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 08/05/2014 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
/ 5đ 
I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): Thời gian 15 phút. 
 Bài “Người đi săn và con vượn” (Sách Tiếng Việt 3/tập 2, trang 113), học sinh 
viết tựa bài, đoạn “Một hơm  loang khắp ngực.” 
 / 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (25 phút) 
Đề bài : Rèn luyện thể dục thể thao giúp mọi người cĩ thể lực và sức khỏe 
tốt. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) nĩi về một mơn thể thao 
mà em yêu thích. 
Gợi ý: 
1. Em thích mơn thể thao nào nhất ? Vì sao ? 
2. Em tham gia tập luyện mơn thể thao đĩ như thế nào ? (thời gian, cách 
luyện tập ) 
3. Nêu cảm nghĩ của em khi tham gia mơn thể thao này ? 
4. Em hãy khuyến khích mọi người chăm tập luyện thể dục thể thao ? 
Bài làm 
 ............................................................................................................................................................. 
 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) 
Học sinh đọc thầm bài “Hãy cho mình một niềm tin” và làm các bài tập. 
 - Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2b (0,5đ) 
 - Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : (0,5đ) 
 Chiếc lá thần kì S 
 Lời động viên của cả nhà S 
 Sự vững tin và cố gắng Đ 
- Câu 4: Học sinh trả lời theo suy nghĩ, cảm nhận, giáo viên chấm chính xác và cơng bằng đối với câu 
trả lời của các em. 
- Câu 5: HS tìm và ghi lại đúng câu văn cĩ hình ảnh nhân hĩa: (0,5điểm) 
 + Gia đình nhà Én sắp bay đi trú đơng. 
+ Chú Én con lại mới tập bay. 
+ Trên đường đi, gia đình Én phải bay qua một con sơng lớn, nước chảy xiết. 
+ Nĩ thầm nghĩ mình sẽ bị chĩng mặt và rơi xuống mất. 
+ Cả nhà động viên Én cứ mạnh dạn bay qua nhưng Én vẫn lo sợ. 
. 
- Câu 6: HS đặt câu đúng yêu cầu 
“Én nhỏ bay qua sông để làm gì ?” 
Câu viết đúng ngữ pháp : đầu câu viết hoa, cuối câu có ghi dấu chấm được trọn 0,5 đ. 
Không viết hoa đầu câu hoặc cuối câu không ghi dấu chấm trừ diểm phù hợp. 
B. VIẾT: 
 I. Chính tả : (5 điểm) 
- Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. 
- Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. 
- Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ, trừ 1 điểm tồn bài. 
 II. Tập làm văn : (5 điểm) 
1. Yêu cầu: 
- HS viết được đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu, diễn đạt ý trọn vẹn, biết sử dụng dấu câu và viết hoa 
chữ cái đầu câu. 
- Nội dung đoạn văn nĩi về một mơn thể thao mà em yêu thích. 
2. Biểu điểm: Học sinh nêu được những điểm chính sau đây: 
- Em thích mơn thể thao nào nhất. (0,5đ) Vì sao ? (0,5đ) 
- Giới thiệu việc tham gia tập luyện mơn thể thao đĩ. (2đ) 
- Nêu được cảm nghĩ của em khi tham gia mơn thể thao này (1đ) 
- Biết kêu gọi mọi người chăm tập luyện thể dục thể thao (1đ) 
(Học sinh cĩ thể diễn đạt bằng nhiều cách, khơng nhất thiết phải trả lời đúng theo câu hỏi gợi ý. Tuỳ nội 
dung và hình thức trình bày đoạn văn, giáo viên đánh giá chính xác và cơng bằng đối với bài làm của các 
em). 
Lưu ý: 
- HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ 0, 5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm tồn bài. 
- HS sử dụng dấu câu khơng đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,5 điểm đến 1 điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoi3 (2).pdf