UNIT 9 A. VOCABUALARY Recent ['ri:snt] (adj): gần đây, mới đây Welcome back : Chúc mừng bạn trở về Think of (v): nghĩ về Friendly ['frendlɪ] (adj): thân thiện, hiếu khách Delicious [dɪ'lɪʃəs] (adj): ngon Quite [kwɑɪt] (adv): hồn tồn Aquarium [ə'kwweərɪəm] (n): hồ/bể cá Gift [gɪft] (n): quà Shark [sɑ:k] (n): cá mập Dolphin ['dɒlfɪn] (n): cá heo Exit ['eksɪt] (n): lối ra Cap [kӕp] (n): mũ lưỡi trai Poster ['pəʊstə] (n): áp phích, quảng cáo Crab [krӕb] (n): con cua Seafood ['si:fu:d] (n): thức ăn biển Diary ['dɑɪərɪ] (n): nhật kí Rent [rent'] (v): thuê, mướn => (n): tiền thuê Move (to) [mu:v] (v): di chuyển Keep in touch [ki:p ɪn tᴧtʃ] (v): liên lạc Improve [ɪm'pru:v] (v): cải tiến Neighbout/neighbor ['neɪbə] (n): hàng xĩm Hairdresser ['heədresə] (n): thợ uốn/cắt tĩc Material [mə'tɪərɪəl] (n): vật, vật tư Clever ['klevə] (adj): khéo tay Dressmaker ['dresmeɪkə] (n): thợ may áo đầm Hobby ['hɒbɪ] (n): sở thích Sew [səʊ] (v): may => Sewing ['səʊɪƞ] (n): việc may vá Sewing machine ['səʊɪƞ məʃi:n] (n): máy may Useful [ju:sfl] (adj): hữu ích Cushion ['kᴧʃn] (n): gối dựa Skirt [skɜ:t] (n): cái váy Try something on [trɑɪ] (v): thử cái gì Fit [fɪt] (v): vừa Finally ['fɑɪnəlɪ] (adv): cuối cùng, sau hết Decide [dɪ'sɑɪd] (v): quyết định Cut [kᴧt] (v): cắt Borrow ['bɒrəʊ] (v): mượn Think [Ɵɪƞk ƟƆ:t] (v): nghĩ, suy nghĩ B. GRAMMAR 1. Thì quá khứ đơn (Simple Past Tense) a. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ. b. Cấu trúc: * Đối với động từ TO BE: (+) S + was / were + O (-) S + was / were + not + O (was not = wasn’t, were not = weren’t) (?) Was / Were + S + O ? * Đối với động từ khác: (+) S + V (-ed/v2) + O (-) S + did not (=didn’t) + V0 + O (?) Did + S + V0 + O? Note: do => did Have => had 2. Cách thêm ed a. Thơng thường chúng ta thêm ed vào sau động từ. Ex: watch --> watched plant --> planted b. Động từ tận cùng bằng e câm chúng ta chỉ thêm d. Ex: live --> lived arrive --> arrived c. Động từ tận cùng bằng y: + Trước y là một nguyên âm (a, e, i, o, u), chúng ta thêm ed. Ex: play --> played stay --> stayed + Trước y là một phụ âm, chúng ta đổi y thành i rồi thêm ed. Ex: study --> studied try --> tried d. Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm trước cĩ một nguyên âm chúng ta gấp đơi phụ âm trước khi thêm ed. Ex: stop --> stopped plan --> planned e. Động từ HAI VẦN, vần thứ hai được nhấn trọng âm, tận cùng bằng một phụ âm trước cĩ một nguyên âm, chúng ta gấp đơi phụ âm trước khi thêm ed. Ex: omit --> omitted permit --> permitted 2. Từ để hỏi Why Câu hỏi với Why thường được dùng hỏi lí do hay nguyên nhân. Why + Trợ động từ + S + V + ... ? Ex: Why is he going to the library this afternoon? Để trả lời cho câu hỏi với Why chúng ta cĩ thể dùng: - because + mệnh đề: bởi vì ... Ex: - Why are you on a diet? Because I want to lose weight. - Cụm động từ nguyên mẫu cĩ TO Ex: - Why are you on a diet? To lose weight. C. EXERCISES: Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. She talked to her friends .... her vacation in Da Lat. a. about b. on c. with d. for 2. I want you to meet an old friend of .... . a. me b. mine c. I d. my 3. Hoa thinks that sewing is a .... hobby. a. favorite b. friendly c. useful d. interest 4. Her job is to cut, wash and shape people's hair. She is a .... . a. haircutter b. haridresser c. hairmaker d. hairshaper 5. She learned how .... a sewing machine first. a. use b. to use c. using d. used 6. The earrings were a .... from my aunt. a. gift b. hobby c. poste d. material 7. What .... children! a. a naughty b. an naughty c. the naughty d. naughty 8. Where .... after work yesterday? a. you went b. you did go c. did you went d. did you go Bài 2: Chia động từ. 1. I (meet).... them at the movie theater last night. 2. He (go).... to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go).... there, he (go).... to the City's Museum. 3. Don't talk to the children. They (do).... their homework at the moment. 4. Two years ago, she (teach).... at a village school. 5. What.... you (do).... yesterday morning? - I (write).... my essay. 6. Next week, we (have).... dinner together. 7. My sister (live).... in a flat in London but she (travel).... in Europe at this time. 8. The children (be).... in class now, but ten minutes ago they Bài 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. 1. Liz went .... Nha Trang .... summer vacation. 2. What did you think .... Nha Trang? 3. Nam talked .... his friend .... his recent vacation. 4. They returned .... Ha Noi last week. 5. She made a blue dress .... her daughter. 6. Her dress is green with white flowers .... it. 7. After the holiday they returned to Ha Noi .... plane. 8. They arrived .... Ha Noi .... 4 pm. Bài 4: Viết câu phủ định nghi vấn của các câu sau. 1. Liz enjoyed her last summer vacation. 2. I wash my hands before meals. 3. They will come there tomorrow. 4. Hoa likes her new skirt. 5. The people were friendly. 6. They are playing soccer today. Bài 5: Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới. 1. I saw her last night. 2. Lan's mother gave her a nice dress. 3. They returned to America two weeks ago. 4. Mrs Robinson bought a poster. 5. My father was in Ha Noi last month. 6. He travelled to Nha Trang by coach. 7. She went to the doctor because she was sick. 8. Nam left home at 7 o'clock yesterday. Bài 6: Dùng từ đã cho để hồn thành đoạn văn. Sau đĩ trả lời câu hỏi. at returned exciting was last postcards such much Nam had a wonderful holiday (1).... summer. He (2).... in Ha Noi, the capital of Viet Nam. He stayed of Viet Nam. He stayed (3).... his uncle house or three weeks. He visited a lot of interesting places (4).... as Uncle Ho's Mausoleum, Ba Dinh Spuare, West Lake, Linin Park, .... He bought some (5).... for his friends and a cap with a national flag on it. Nam liked the cap (6) .... . He wore it all day. When he (7).... to Ho Chi Minh City, he spoke to his friends about his (8).... vacation. 1. Where was Nam on his last summer holiday? 2. How long did he stay in Ha Noi? 3. Which places did he visit? 4. What did he buy? 5. Did he like the cap? 6. What did he do when he came back to Ho Chi Minh city. UNIT 10 A. VOCABULARY Personal ['pɜ:sənl] (adj): cá nhân Hygiene ['hɑɪdɜi:n] (n): phép vệ sinh Harvest ['hɑ:vɪst] (n): mùa gặt => (v): thu hoạch Shower ['ʃɑʊə] (n): vịi hoa sen => (v): tắm = vịi hoa sen Take care of (v): chăm sĩc = Look after (v): chăm sĩc Washing ['wɒʃɪƞ] (n): việc giặt quần áo => Do the washing (v): giặt quần áo Iron ['ɑɪən] (v): ủi => Ironing ['ɑɪənɪƞ] (n) : việc ủi quần áo Own [əʊn] (adj): riêng, cá nhân Advice [əd'vɑɪs] (n): lời khuyên => Advise [ed'vɑɪz] (v): khuyên Change [tʃeɪndɜ] (v): thay đổi Probably ['prɒbəblɪ] (adv): cĩ lẽ Brush [brᴧʃ] (v): chải => (n): bàn chải Comb [kəʊm] (v): chải (tĩc) => (n): cái lược Take exercise (v): tập thể dục Entry ['entrɪ] (n): tiết mục Reply [rɪ'plɑt] (n): câu trả lời => (v): trả lời Suitable ['su:təbl] (adj): thích hợp Stange ['streɪndɜ] (adj): khác lạ Take care ['teɪkeə] (expr): cẩn trọng Be bad for + N (v): cĩ hại cho ... Ví dụ: - Smoking is bad for your health. Hút thuốc lá cĩ hại cho sức khỏe Follow one's advice [fɒləʊ wᴧnzəfvɑɪs] (v): lời khuyên của ai Ví dụ: - He wishes he followed his parent's advice. Anh ấy ước gì nghe lời khuyên của cha mẹ All the time (adv): luơn luơn Ví dụ: - He goes to bed early all the time. Anh ấy luơn luơn đi ngủ sớm. Appointment [ə'pƆɪintmənt] (n): cuộc hẹn Have an appointment with ... (v): cĩ cuộc hẹn với Scared [skeəd] (adj): sợ Be scared of (n): sợ Hate [heɪt] (v): ghét Drill [drɪl] (v): khoan Sound [sɑʊnd] (n): âm thanh Loud [lɑʊd] (adj): to Fill [fɪl] (v): trảm Cavity ['kӕvətɪ] (n): lỗ nhỏ Kind [kɑɪnd] (adj): tử tế Broken ['brəʊkn] (adj): hư, bể Hurt [hɜ:t] (v): làm đau Afterwwards ['ɑ:ftəwədz] (adv): sau đĩ Fix [fɪks] (v): lắp Patient ['peɪʃənt] (n): bệnh nhân Surgery ['sɜ:dɜərt] (n): phịng khám bệnh Check [tʃek] (v): kiểm tra Nervous ['nɜ:vəs] (adj): lo lăng, ái ngại Painful ['penfl] (adj): đau đớn Smile (at) [smɑɪl] (v): mỉm cười Serious ['sɪərɪəs] (adj): trầm trọng Pleased [pli:zd] (adj): hài lịng, vui Touch ['tᴧtʃ] (v): sờ, đụng đến Explain [ɪk'spleɪn] (v): giải thích Sensible ['sensɪbl] (adj): khơn ngoan Unhealthy [ᴧn'heləɪ] (adj): khơng lành mạnh Keep somebody away (v): ngăn cản đến gần Neglect [nɪ'glekt] (v): lơ là Notice ['nəʊtɪs] (v): để ý, chú ý Pain [peɪn] (n): sự đau khổ Be in a lot of pain (v): đau đớn nhiều B. GRAMMAR Câu hỏi về vấn đề sức khỏe: 1. What is the matter with you? (Cĩ vấn đề gì với bạn?) I have a + health problem. Ex: I have a toothache. 2. What was wrong with you? (Bạn đã cĩ vấn đề gì?) I had a + .. Ex: I had a bad cold. C. EXERCISES Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. Sorry! I'm busy tonight. I have an .... with my doctor at 7 o'clock. a. opportunity b. occasion c. appointment d. activity 2. Don't eat too .... candy. It's bad for your teeth. a. much b. many c. lots of d. more 3. I'm glad .... you are feeling better. a. hear b. hearing c. to hear d. of hearing 4. You should wash your hands .... meals. a. after b. in c. before d. at 5. .... does Minh feel nervous? – Because he is seeing the dentist. a. How b. Why c. What d. When 6. She looks tired. What's the .... with her? a. matter b. happen c. wrong d. right 7. Minh is absent from class today .... he is ill. a. but b. because c. when d. so 8. Thanks a lot. - ....... . a. I'd love to b. That's right c. That's OK d. Good luck Bài 2: Chia động từ. 1. She never (stay).... up late at night. 2. My brother (work).... in Ha Noi at present 3. Why .... you (leave).... the part early last night? 4. Minh(go).... to the dentist tomorrow morning. 5. Mozart (play).... the piano when he (be).... three years old. 6. Minh(brush).... his teethevery night, but last night he (forget).... to brush them. 7. I'm scared of (hear).... the ghost stories. 8. Remember (brush).... your teeth after meals. Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc. 1. He is always willing to help people. He is a .... person. (help) 2. Is your back still .... ?(pain) 3. They looked poor and .... . (healthy) 4. She's having .... with her schoolwork this year. (difficult) 5. We are all .... about the final exam. (worry) 6. She always washes and irons her clothes .... . (care) 7. The boys were .... to cross the street(scare) 8. .... to teenagers can be difficult for parens. (talk). Bài 4: Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới. 1. We met her at the City's Theater last night. 2. Nga brushes her teeth three times a day. 3. My father was in Ha Noi three weeks ago. 4. Nam played badminton with Minh. 5. She went to the doctor because she had a backache. 6. The students are practicing their English at the moment. 7. He had an appointment at 10.30. 8. They travelled to the USA by plane last month. Bài 5: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi. How can we keep our teeth healthy? First we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and one before we go tbed. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, chees, fish, potatoes, red, rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. How often should we go to the dentist? 2. What does a dentist do with our teeth? 3. When should we brush our teeth? 4. What foods are good for our teeth? 5. Why are chocolate and sweets bad for our teeth? Bài 6: Sắp xếp các từ thành câu hồn chỉnh. 1. dentist / had / Minh / a /went / yesterday / because / toothache / to / the / bad /is. 2. at / his / looked / tod / the / him / worry / to / not / teeth / and / dentist. 3. filled / cavity / in / dentist / week / his / a / tooth / last / the. 4. they / scared / children / come / the / see / feel / when / to / most / dentist. UNIT 11 A. VOCABULARY Check–up ['tʃek ᴧp] (n): khám tổng quát Medical ['medɪkl] (adj): thuộc về y khoa Medical check–up (n): khám sức khỏe tổng quát Record ['rekƆ:d] (n): hồ sơ Medical record (n): hồ sơ bệnh lí Follow ['fɒləʊ] (v): đi theo Temperature ['temprɪtʃə] (n): sốt, nhiệt độ Run/ have a temperature (v): bị sốt Take on's temperature (v): đo nhiệt độ Normal ['nƆ:ml] (adj): bình thường Height [hɑɪt] (n): chiều cao, đỉnh cao Measure ['meɜə] (v): đo Centimeter ['sentɪmi:tə] (n): 1 phân Weigh [weɪ] (v): cân, cân nặng Weight [weɪt] (n): trọng lượng Scale [skeɪl] (n): tỉ lệ, cái cân Get on (v): lên, (bước) lên Form [fƆ:m] (n): mẫu đơn Medical form (n): đơn khám sức khỏe Cover ['kᴧvə] (v): điền Missing information ['mɪsɪƞ ɪnfəmetʃn] (n): thơng tin thiếu Record card ['rekƆ:d kɑ:d] (n): phiếu hồ sơ Forename ['fƆ:neɪm] (n): tên gọi Male [meɪl] (adj): nam, giống đực Female ['fi:meɪl] (adj): nữ, giống nữ Headache ['hedeɪk] (n): bệnh nhức đầu Have a headache/cold (v): bị nhức đầu/cảm lạnh Oh dear! (interj): Ơi trời ơi! Stay inside [steɪ ɪnsɑɪd] (v): ở lại trong phịng Awful [Ɔ:fl] (adj): xấu Sick note ['sɪknəʊt] (n): giấy xin phép Note [nəʊt] (n): mẫu giấy Virus ['vɑɪrəs] (n): vi-rút Flu [flu:] (n): cúm Influenza [ɪnflʊ'enzə] (n): cúm Stomachache ['stᴧməkerɪk] (n): bệnh đau bao tử Absent ['ӕbsənt] (adj): vắng mặt The whole class [ưehəʊl klɑ:s] (n): cả lớp Result [rɪ'zᴧlt] (n): kết quả Illness ['ɪlnɪs] (n): căn bệnh Disease [dɪ'zi:z] (n): bệnh tật Common [kᴧmən] (adj): thơng thường Catch [kӕtʃ] (v): mắc phải Symptom ['sɪmptəm] (n): triệu chứng Runny nose ['rᴧnɪ nəʊz] (n): sổ mũi nước Slight [slɑɪt] (adj): nhỏ, nhẹ Fever ['fɪvə] (n): bệnh sốt Cough [kɒf] (n): bệnh ho Sneeze [sni:z] (v): nhảy mũi Unpleasant [ᴧn'plezənt] (adj): khĩ chịu Cure [kjʊə] (v): chữa trị Filled with (adj): đầy Medicine ['mwdsn] (n): y khoa, thuố Relieve [rɪ'li:v] (v): làm giảm Whatever ['wɒtevə] (pron): đủ điều gì Disappear [dɪs'əpɪə] (v): biến mất Prevent [prɪ'vent] (v): ngăn ngừa Eat well [i:t wel] (v): ăn uống kĩ lưỡng Hold held [həʊld held] (v): nắm giữ Poem ['pəʊɪm] (n): bài thơ Horribel ['hɒrəbl] (adj): khủng khiếp Blow [bləʊ] (v): hỉ (mũi) Pain [peɪn] (n): sự đau khổ Have a pain in one's ... (v): đau/nhức ở ... Ví dụ: - I have a pain in my leg. B. GRAMMAR 1. Too và So cĩ nghĩa là “cũng vậy”: Khi nhắc lại một điều giống người đã nĩi trước, ta cĩ thể dùng Too, So. -“Too” đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy. Ex: A. I can sing English songs. B. I can sing English songs, too. -“So” đặt ở đầu câu, sau “So” phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nĩ và đứng liền trước chủ ngữ. So + V (đặc biệt)+ Subject. Ex: A. I can sing English songs B. So can I. 2. Either và Neither nghĩa là “cũng khơng”: Khi người thứ nhất nĩi một điều phủ định và người thứ hai nĩi giống như vậy, cĩ thể dùng hai từ này. -“Either” đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy. Ex: A. I’ m not good. B. I’ m not good, either. -Neither đặt ở đầu câu, sau Neither là động từ đặc biệt (động từ khiếm khuyết, trợ động từ) rồi đến chủ từ. (chỗ này giống So) Neither + V (đặc biệt)+ Subject. Chú ý: Sau Neither khơng cĩ not, chúng ta cĩ thể nhớ Neither = not + either, như vậy đã cĩ neither thì khơng cần not nữa. Ex: A. I don’t play football. B. Neither do I. C. EXERCISES: Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. We .... from the back of the house to the fence. a. weighed b. measured c. prevented d. leghthened 2. How .... is Nga? - She is 36 kilos. a. high b. weight c. heavy d. tall 3. .... you open the door for me, please? a. Would b. Should c. Do d. Are 4. .... is Hoa's height. - One meter fifty centimeters. a. How b. Which c. What d. When 5. Drugs helped to .... the pain in my chest. a. catch b. relieve c. protect d. continue 6. The nurse told Hoa .... to the waiting room. a. to return b. returning c. return d. returned 7. He was absent .... school for three days. a. for b. at c. from d. to 8. We should have a medical .... every six months. a. record b. treatment c. check – up d. problem. Bài 2: Chia động từ. 1. Lan (be).... very tired when she (catch).... a bad cold two days ago. 2. Everybody (wait).... for the President in the hall now. 3. You should (go).... to bed early. 4. I hope you (feel).... better soon. 5. She needs (eat).... a lot of vegetables and fruit. 6. Jasmin (not come).... to the meeting yesterday. 7. My father (be).... really healthy. He never (take).... medicine. 8. There (be).... noboday there when I (arrive).... last night. Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc. 1. What is the .... of Eiffel Tower? (high) 2. Most .... people will recover from a cold within a week. (health) 3. How .... is the Nile River? (lengthen) 4. Lan was absent from class because of her .... . (sick) 5. People feel .... when they catch the common cold. (please) 6. I have an .... with my doctor at 5pm. (appoint) 7. She is still receiving a .... treatment in a hospital. (medicine) 8. The .... of the baclpack made the child fall over. (weigh) Bài 4: Dùng các từ hoặc cụm từ thích hợp đã cho để hồn tất câu hỏi. How How long How wide How deep How far How heavy How tall How often How high How much 1. .... are you? - One meter fifty centimeters. 2. .... does he go swimming? - Three times a week. 3. .... are these buildings? - Over 100 meters high. 4. .... is it from here to the post office? - About one kilometer. 5. .... is your brother? - 60 kilos. 6. .... do you go to school? - By cycle. 7. .... did you stay in Nha Trang? - Two weeks. 8. .... is it? - It's twenty thousand dong. Bài 5: Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 1. What is his full name? a. 12 Tran Hung Dao Street. 2. What is his age? b. He goes to Le Quy Don School. 3. What school does he go to? c. 40 kilos. 4. Which class is he in? d. He's fourteen. 5. Where does he live? e. Nguyen Van Hung. 6. What is his height? f. Class 7A. 7. How heavy is he? g. 1,500 meters. Bài 6: Hồn tất đoạn văn với các từ đã cho, sau đĩ trả lời câu hỏi. running there from illness less relieve Everybody suffers (1).... the common cold at some time or other. It isn't a serious (2).... but over a billion dollars is spent on different kinds of cold medicine every year. This medicine can (3).... the symptoms. That is, it can make you cough (4).... make our hear less int your nouse (5).... for a while. Howerver it can't cure your cold. So far, (6).... is no cure for the common cold and no medicine to prevent it. 1. Who can getthe common cold? 2. How much is spent on cold medicine every year? 3. What can this medicine do? 4. Can this medicine cure the cold? 5. Is there any medicine to prevent the common cold? Bài 7: Viết lại câu. 1. How tall is your brother? What ........................... ? 2. Lan was absent form class yesterday because of her sickness. Because Lan .................... . 3. What is th weight of the parcel? How ............................ ? 4. What is your home addrss? Where .......................... ? 5. What was your weight last year? How much ....................... ?
Tài liệu đính kèm: