Ôn tập Toán: các phép tính với số thập phân

docx 35 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 4646Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán: các phép tính với số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Toán: các phép tính với số thập phân
TOÁN
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Phép chia
Bài tập1: Đặt tính rồi tính:
a) 7,44 : 6 b) 47,5 : 25 c) 1904 : 8 d) 20,65 : 35
...
Bài tập 2 : Tính giá trị biểu thức:
a) 40,8 : 12 – 2,63 b) 6,72 : 7 + 24,58
.
Bài tập 3 : Tìm x : 
a) x 5 = 24,65 c) x 2,1 = 9,03
.
b) 42 x = 15,12 d) 2,21 : x = 0,85
.
e) x : 9,4 = 23,5 g) 3,45 x = 9,66
.
Bài tập 4: Tính bằng cách thuận tiện:
a)70,5 : 45 – 33,6 : 45 b)23,45 : 12,5 : 0,8
.
Bài tập 5:Tìm số trung bình cộng của:
1,35 ; 2,14 và 5,16
.
2,34 ; 1,08 ; 10,32 và 0,06
.
Bài tập 6 :
Một cửa hàng bán vải trong 6 ngày bán được 342,3 m vải.
a) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?
b) Trong 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?
.
.
Bài tập 7: Một người có 0,23 tấn gạo. Lần đầu người đó bán được 110số gạo đó, lần sau bán được 13số gạo còn lại. Hỏi sau hai lần bán gạo thì người đó còn lại mấy tấn gạo?
.
.
Bài tập 8: Cứ 3l nước giặt quần áo thì cân nặng 2,55kg. Mỗi bình nhựa rỗng cân nặng 0,3kg thì có thể chứa được 2l nước giặt quần áo. Hỏi 4 bình nhựa như thế, mỗi bình chứa 2l nước giặt quần áo, cân nặng tất cả bao nhiêu kg?
.
.
Bài tập 9: Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m2, chiều dài là 38,5m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m?
.
.
Bài tập 10: Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 60km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
.
.
Bài tập 11: Trong 3 giờ một người đi xe đap đi được 40,5km. Trong 2 giờ một người đi xe máy đi được 72,5km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi nhiều hơn xe đạp bao nhiêu ki lô mét?
.
.
 LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 312,42 + 18,538 + 108,3;                       205,3 +179,35 + 217,002;
.
b) 531,07 – 218,045;                                  85,051 – 9,7;
.
c) 605,15 X 32,7;                                      d) 2764,056 : 12,72.
.
.
Bài 2. Tính :
a) (33,7 – 31,5) + (57,6 – 55,4);               b) (85,5 + 4,5) – (12,02 + 7,98);
.
.
c) (15,25 + 3,75) x 4 + (20,71 + 5,29) x 5;
.
.
(34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2.
.
Bài 3. Tìm X, biết :
a) X + 3,12= 14,6 – 8,5                         b) X – 5,14 = (15,7 + 2,3) X 2
.
.
c) 31,5 – X = (18,6 – 12,3) : 3               d) X x 12,5 = (32,6 – 10,4) X 5
.
.
e) X : 2,2 = (28,7 – 13,5) x 2                f) 216,4 : X = (5,24 + 4,76) : 2.
.
.
Bài 4: Cửa hàng ngày đầu tiên bán được 7,5 tấn xi măng. Ngày thứ hai bán hơn ngày đầu là 1,25 tấn xi măng. Ngày thứ 3 bán nhiều hơn mức trung bình của cả ba ngày là 1,75 tấn xi măng. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được mấy tấn xi măng?
.
.
Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 27,5m. Biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2,5 m thì được một hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.
.
.
Bài 6:Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu? 
.
.
Bài 7: Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg.
.
.
Bài 8: Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha, Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 8120m2, Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu m2 ?
.
.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 - 2019
Môn Toán 
Lớp: 5B(
Câu 1:(0,5 điểm)Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 
Chữ số 7 trong số thập phân 98,725 chỉ giá trị là : 
	A.	B.	C.	D. 7
Câu 2:(0,5 điểm) Số thập phân gồm:Sáu mươi đơn vị, ba phần trăm, bốn phần nghìn được viết là:
A. 60,340 	B. 60,034	C. 60,4300	D. 60,0304
Câu 3:(0,5 điểm) Phân số thập phân là:
A. 35B. 410C. 1520D. 1830
Câu 4:(0,5 điểm) Các số thập phân được viết từ bé đến lớn là :
A. 0,09 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5
B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,09 
C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,09 ; 0,5
D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,09 ; 0,197 
Câu 5:(0,5 điểm) 40% được viết dưới dạng phân số tối giản là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6:(0,5 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 5 tấn 453 kg =  tấn. 
Câu 7:(0,5 điểm) Phép chia dưới đây có thương là 2,51. Số dư trong phép chia đó là:
	42,75	 17	A. 	8	B.	0,08
08 7	 2,51	C.	0,8	D.	0,008
 0 25
 08
Câu 8:(0,5 điểm)Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3,5 cm và chiều rộng 2,5 cm là:
 A. 6 m         B.12 m           C. 12cm        D. 6cm
Câu 9:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 329,765 +42 b) 108,34 - 95,658 c)22,36 x 4,5 d) 482,4: 1,2
.................
Câu 10:(1,5 điểm) Tìm x:
a) x - 3,5 = 2,4 + 1,5 b) x + 6,14 = 27,8 - 8,6
c) 4,3 x x = 3,8 x 4,3
.................
Câu 11:(1,5 điểm)Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 21m,chiều rộng là 16m. Người ta lấy 25% diện tích đất để xây nhà. Tính diện đất để xây nhà?
............
Câu 12:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 38,76 x 3,75 + 3,75 x 61,24 
.....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
1.a. (M1) Sáu mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là :
A. 65,5
B. 65,05
C. 65,005
D. 65,005
b. (M1) (0.5đ)Chữ số 4 trong số 10,974 có giá trị là:
A. 4
B.
C. 
D.
2.a. (M1) (0.5đ) Số 16,5 nhân với số nào để được tích là 1650 ?
A. 10 
B. 100 
C. 0,1 
D. 0,01
b. (M1) (0.5đ) Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,337 số nào bé nhất ?
A. 4,357 
B. 4,753 
C. 4,573 
 D. 4,337
3.a. (M1) (0.5đ) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của:
a. 1200 kg = ............ tấn, là :
A. 1,2
B. 12
C. 120
D. 0,12
b. (M1) (0.5đ) 25 000 cm2 = ........... m2
A. 25
B. 2,5
C. 2,05
D.250
4. Diện tích hình tam giác có :
a. (M1) (0.5đ) Độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm, là :
A. 80 cm
B. 80 cm2
C. 40 cm
D. 40 cm2
b. (M1) (0.5đ) Độ dài đáy 4,4 cm và chiều cao 10 cm, là :
A. 44 cm
B. 44 cm2
C. 22 cm
D. 22 cm2
5. Kết quả của phép tính dưới đây là :
a. (M2) (0.5đ)9316 + 254,8 = . 
A. 957,08
B. 9570,8
A. 95,708
A. 95708
b. (M2) (0.5đ) 456,3 – 56,7 =.........
A. 399,6 
B. 389,6
B. 389,6
38,96
6.a. (M2) (0.5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10,2 kg 2g = .g
A. 1022
B. 10220
C. 10202
D. 102020
b. (M2) Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 bi màu đỏ. Hỏi số bi đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm ?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
7. (M3) (1đ) Mua 0,5m vải giá 50 000 đồng. Hỏi mua 5m vải giá bao nhiêu nghìn đồng?
A. 10 000
B. 100 000
C. 50 000 
C. 500 000 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
8. (M2) (1đ) Lớp 5B có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải:
.
.
..
9. (M3) (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 9,7 x 4 x 2,5 = 
 6,10 x 98 + 6,10 x 2 = 
10. (M4) (1đ) Một số tự nhiên X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1. Tìm số đó.
.
.
..
Họ và tên:..............Lớp: 5
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán - Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian 40 phút)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 94,517là:
A. 7 B. C. D. 
 2. Hỗn số 12 dưới dạng số thập phân là: 
 A. 12,07 	 B. 12,007	 C. 12,7	 D. 12,70
 3. Số thập phân nhỏ nhất trong các số 9,798; 9,789; 9,987; 9,879 là:
 A. 9,879	 B. 9,789 C. 9,798	 D. 9,987
 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống 68m2 7dm2 = . . . m2 là:
A. 687 B. 68,7 C. 68,07 D. 68,007
 5. Tìm số tự nhiên x biết: 82,75 < x < 83,05
 A. x = 82,76	 B. x = 83 C. x = 83, 05 D. x = 82
 6. Lớp 5A4 có 40 bạn, trong đó có 24 bạn thích bóng đá. Hỏi số bạn thích bong đá chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của lớp 5a4?
 A. 40% B. 60% C. 24% D. 100%
 II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 397, 45 + 410, 74 b) 100 - 9, 99 c) 34, 05 x 4,6 d) 45,54 : 18
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,
Bài 2. Tìm 
 a) 15% của 320kg b) 0,4 % của 350 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..
..
..
Bài 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 13,5m và có diện tích bằng diện tích khu vườn hình vuông cạnh 27m. Tính chu vi khu vườn đó.
 Bài giải 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a) ( 242,7 – 70,6 ) x 4,1 b) 9,88 : (1,14 + 1,46) – 0,98
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.Tìm y, biết: 
 y x 8,01 – y : 100 = 38
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:..............Lớp: 5
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán - Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian 40 phút)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 94,517là:
A. 7 B. C. D. 
 2. Hỗn số 12 dưới dạng số thập phân là: 
 A. 12,07 	 B. 12,007	 C. 12,7	 D. 12,70
 3. Số thập phân nhỏ nhất trong các số 9,798; 9,789; 9,987; 9,879 là:
 A. 9,879	 B. 9,789 C. 9,798	 D. 9,987
 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống 68m2 7dm2 = . . . m2 là:
A. 687 B. 68,7 C. 68,07 D. 68,007
 5. Tìm số tự nhiên x biết: 82,75 < x < 83,05
 A. x = 82,76	 B. x = 83 C. x = 83, 05 D. x = 82
 6. Lớp 5A4 có 40 bạn, trong đó có 24 bạn thích bóng đá. Hỏi số bạn thích bong đá chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của lớp 5a4?
 A. 40% B. 60% C. 24% D. 100%
 II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 397, 45 + 410, 74 b) 100 - 9, 99 c) 34, 05 x 4,6 d) 45,54 : 18
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,
Bài 2. Tìm 
 a) 15% của 320kg b) 0,4 % của 350 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..
..
..
Bài 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 13,5m và có diện tích bằng diện tích khu vườn hình vuông cạnh 27m. Tính chu vi khu vườn đó.
 Bài giải 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a) ( 242,7 – 70,6 ) x 4,1 b) 9,88 : (1,14 + 1,46) – 0,98
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5.Tìm y, biết: 
 y x 8,01 – y : 100 = 38
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ I
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
D
A
B
C
B
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)	
Bài 1. (2 điểm). - mỗi ý đúng được 0, 5 điểm.
 Đáp án đúng là:
 a) 808,19 b) 90,01 c) 156,630 d) 2,53 
 Bài 2. Tìm (1 điểm) 
 a, (0,5 điểm): 48 b,(0,5 điểm) : 1,40 
Bài 3. (2 điểm) Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp.
	Giải:
 Diện tích khu vườn hình vuông là:
 27 x 27 = 729 (m2) 0, 5 điểm 
 Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: 
 729: 13,5 = 54 ( m) 
 Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
 (54 + 13,5) x2 = 135 (m) 1,5 điểm
 Đáp số: 135 m
 Thiếu đáp số trừ 0, 25 điểm
 Lưu ý: HS có thể giải theo cách khác
 Bài 4. (1điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a) (242,7 – 70,6 ) x 4,1
 = 172,1 x 4,1 (0,25điểm)
 = 705,61 (0,25điểm)
b) 9,88 : (1,14 + 1,46) - 0,98
 = 9,88 : 2,6 – 0,98 (0,25 điểm)
 = 38 – 0,98
 = 37,02 (0,25 điểm)
 Bài 5: Mỗi bước tính đúng cho 0,2đ
 y x 8, 01 – y : 100 = 38
 y x 8,01 – y x 0,01 = 38
 y x (8, 01 – 0, 01) = 38
 y x 8 = 38
	 	y = 38: 8
 y = 4, 75
Họ và tên:Lớp: 5
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Tiếng Việt - Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian 40 phút)
I. KIỂM TRA ĐỌC:
 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG
 Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng HKI: Đọc trôi chảy, lưu loát bài Tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 110 tiếng/ 1 phút; trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, (bài) đọc.
2. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
 Đọc thầm bài “Thầy thuốc như mẹ hiền” (Tiếng Việt 5- Tập 1- tr 153 – 154) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau:
 Câu 1: Hải Thượng Lãn Ông là người như thế nào?
 a .Giàu lòng nhân ái, không màng danh lợi 	 b.Ít nói	
 c. Lười biếng	 d. Hay làm sai việc
Câu 2: Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi?
 a.Vì ông không có khả năng chữa khỏi bệnh.
 b.Vì ông được tiến cử vào chức ngự y, nhưng đã khéo từ chối.
c.Vì một mình ông không thể chữa bệnh cho vua chúa trong cung.
 d.Vì ông sợ vua chúa trong cung nhiều bệnh.
Câu 3: Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào?
Công danh trôi mất, còn nhân nghĩa cũng đổi phương.
Công danh và nhân nghĩa như nhau.
Công danh và nhân nghĩa không cần thiết.
Lãn Ông không màng công danh, chỉ chăm chỉ làm việc nghĩa.
 Câu 4: Chọn từ trong ngoặc đơn điền từ chỗ chấm thích hợp (cao thượng, nhân hậu, tài năng): Nội dung chính của bài “Thầy thuốc như mẹ hiền” là: 
 Ca ngợi ............................., tấmlòng............................và nhân cách........................ của Hải Thượng Lãn Ông.
Câu 5: Tìm và gạch chân vào cặp quan hệ từ trong câu sau:
 Khi từ giã nhà thuyền chài, ông chẳng những không lấy tiền mà còn cho thêm gạo, củi. 
Câu 6: Tìm trong bài một câu văn có quan hệ từ: “ và”? 
.
..
Câu 7: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ “nhân hậu” là .................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
II. KIỂM TRA VIẾT
1. CHÍNH TẢ (Nghe- viết): 
 Bài viết: Buổi sáng trên cánh đồng. (Sách ÔT, KT,ĐG NLHS môn TV5 tập 1- trang 48)
II. TẬP LÀM VĂN:
Đề bài: Em hãy tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, em, ....) của em .
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Năm học: 2018 – 2019
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 điểm)
 Tùy theo mức độ đọc của HS mà GV cho điểm
 2. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI (7 điểm)
 Mỗi câu đúng 1 điểm 
 Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: tài năng, nhân hậu, cao thượng Câu 5: chẳng những – mà còn Câu 6: HS tìm Câu 7: độc ác, tàn ác.
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. CHÍNH TẢ (Nghe- viết): (2 điểm)
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng hình thức, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp: 2 điểm
 - Sai mỗi lỗi chính tả (âm đầu, vần, tiếng, viết hoa không đúng qui định) trừ 0.25 điểm;
II. TẬP LÀM VĂN: (8 điểm)
 - Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ 
 - Bài viết có đủ các phần: mở bài, thân bài và kết bài
 - Bài viết không sai quá 5 lỗi chính tả 
 - Viết được bài văn tả người theo đúng yêu cầu của đề, dùng từ đúng, câu văn đúng ngữ pháp, giàu hình ảnh, có cảm xúc ....
 Tùy theo mức độ đạt được của bài viết mà giáo viên có thể đánh giá theo các mức điểm từ 8 – 7,5 – 7 – 6,5 – 6 – 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3,5- 3 - .. 
Họ và tên:Lớp: 5
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Khoa học - Năm học: 2018 - 2019
 (Thời gian 40 phút)
Phần I. Đánh dấu x vào £ trước ý đúng nhất:
Câu 1.Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì là:
a. £ Giữ vệ sinh thân thể b. £ Tập thể dục, thể thao 
c. £ Ăn uống đủ chất d. £ Cả a, b, c đúng 
Câu 2.Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?
a. £ vi khuẩn b. £ vi-rút c. £ kí sinh trùng d. £ cả a, b, c đúng
Câu 3. Việc nào nên làm khi dùng thuốc chữa bệnh?
a. £ Chỉ dùng thuốc khi được bác sĩ chỉ định 
b. £ Đọc kĩ thông tin in trên vỏ đựng thuốc 
c. £ Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng
d. £ cả a, b, c đúng. 
Câu 4.Những chất nào sau đây là chất gây nghiện?
a. £ thuốc lá b. £ rượu c. £ ma túy d. £ cả a, b, c đúng 
Câu 5. Để cung cấp vi – ta –min A cho cơ thể, chúng ta cần ưu tiên cách nào dưới đây:
a. £ Ăn các loại thức ăn chứa nhiều vi – ta – min A.
b. £ Tiêm vi –ta –min A.
c. £ Uống vi –ta – min A.
d. £ cả a,b,c đúng 
Câu 6. Phụ nữ có thai nên tránh sử dụng chất nào dưới đây
a. £Chất đạm b.£ Chất kích thích c. £ Chất béo d.£Vi- ta- min và muối khoáng
 Câu 7. Màu sắc của xi măng ra sao?
a. £ Xám xanh b. £ Trắng c. £ Nâu đất d. £ Cả a,b,c đúng 
Phần II. Tự luận
Câu 1. Hãy nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm và hợp kim của nhôm trong gia đình ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 2. Nếu em là bác sĩ, em hãy viết một vài lời khuyên vào phiếu sau cho một bệnh nhân của em bị sốt rét.
 Lời khuyên
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Em có thể làm gì để tránh nguy cơ bị xâm hại.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Điền tên các vật liệu phù hợp với công dụng của chúng : 
thường dùng làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ô-tô, tàu biển
thường dùng làm các đồ dùng như nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc và một số loại máy móc, tàu xe.
...
..
thường dùng làm các đồ dùng gia đình như nồi, mâm.., các nhạc cụ như kèn, cồng, chiêng...
..
 Câu 5 ( 2đ): Chọn từ thích hợp (nguy hiểm , chữa bệnh , chết người, sốt cao, muỗi đốt , môi trường điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn sau :
 Sốt xuất huyết là một trong những bệnh .......................... đối với trẻ em. 
Bệnh có diễn biến ngắn. Bệnh nặng có thể gây ......................... trong vòng 3 đến 5 ngày.
Hiện nay chưa có thuốc đặc trị để ........................ sốt xuất huyết. 
Khi bị bệnh phải cơ sở y tế gần nhất để theo dõi, ngừa ....................................và biến chứng.
Để phòng bệnh sốt xuất huyết, cần giữ vệ sinh nhà ở và ...................................xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để ..................................... .................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: KHOA HỌC – Lớp 5
PHẦN I (3,5 điểm)
	 	1. d	2. c	3. d	4. d 5. a 6. b 7.d
	Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5 đ
PHẦN II (6,5 điểm): 
 Câu 1 (1 điểm): -Không đựng thức ăn có vị chua, vị mặn lâu ngày, không để a-xít..
 - Rửa sạch sẽ, để nơi khô thoáng sau khi sử dụng 
 Câu 2(1điểm) HS đưa ra được từ 2 lời khuyên trở lên.
VD: Nằm ngủ trong màn, uống thuốc theo hd của bác sĩ
 Câu 3 (1,5 điểm) Học sinh nêu đúng(từ 3 ý trở lên) mỗi ý tương ứng được 0,5 đ
 Vd : - Không đi nhờ xe của người lạ.
Không đi một mình ở nơi tối tăm, vắng vẻ.
Không để người lạvào nhà khi trong nhà chỉ có một mình.
Câu 4 (1,5 đ) Điền tên các vật liệu phù hợp với các tính chất, đặc điểm, công dụng của chúng :
1.Đồng; 2.Gang, Thép (hợp kim của sắt) ; 3. Hợp kim của đồng
 (Học sinh điền đúng tên vật liệu vào mỗi ô tương ứng. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 5 (1,5 đ): Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn sau :
Sốt xuất huyết là một trong những bệnh nguy hiểm đối với trẻ em. 
Bệnh có diễn biến ngắn. Bệnh nặng có thể gây chết người trong vòng 3 đến 5 ngày.
Hiện nay chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh sốt xuất huyết. 
Khi bị bệnh phải đến cơ sở y tế gần nhất để theo dõi, ngừa sốt cao và biến chứng.
Để phòng bệnh sốt xuất huyết, cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
 Học sinh điền đúng vào vị trí tương ứng( mỗi từ được 0,25điểm ) 
Họ và tên: Lớp: 5
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Lịch sử- Địa lí (Thời gian 40 phút)
 Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. LỊCH SỬ
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống .
Thực dân Pháp nổ súng mở đầu xâm lược nước ta vào năm: 
 a. £ năm 1862. 	b.£ năm 1859 	c.£ năm 1858 D.£Năm 1890 
Câu 2: Đánh dấu X vào £ trước câu trả lời đúng. 
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứ

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_toan_cac_phep_tinh_voi_so_thap_phan.docx