Ôn tập phần Ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 - Lê Công Đức

pdf 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập phần Ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 - Lê Công Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập phần Ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 - Lê Công Đức
Facebook 
Anh Ngữ Lê Đức 
0947959619 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 1 
GRAMMAR 
IN USE 07 
B.A. LÊ CÔNG ĐỨC 
DÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂM 
 2 Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best  
Facebook 
Anh Ngữ Lê Đức 
0947959619 
LỜI NÓI ĐẦU 
 Tài liệu dành cho chương trình thí điểm đang là một trong 
 những trăn trở của những nhà làm giáo dục, các giáo viên 
 tâm huyết, yêu nghề, của các phụ huynh đang loay hoay 
tìm cho con mình một nguồn tài liệu học tập thật cụ thể, chi tiết và dễ hiểu, 
có phải không? 
 Xuất phát từ những trăn trở của quý độc giả, tác giả đã biên soạn quyển 
NGỮ PHÁP có tên GRAMMAR IN USE 07 để đáp ứng những nhu cầu 
đó. Quyển sách được thiết kế bám sát các đơn vị ngữ pháp trong sách giáo 
khoa theo từng đơn vị bài, điều này giúp học sinh dễ tra cứu và tìm hiểu 
thêm các phần mình chưa hiểu. Các em có thể tự học thông qua việc đọc 
phần diễn giải lý thuyết, sau đó làm bài tập ở phần kế bên. Việc thực hành 
này sẽ giúp các em tương tác với ngữ pháp mau chóng và nhớ sâu hơn. 
 Quyển sách không chỉ tập trung vào việc giúp học sinh hiểu và làm 
quen với tiếng Anh một cách hiệu quả mà nó còn giúp các em hiểu cách sử 
dụng của mỗi đơn vị ngữ pháp một cách chi tiết với mục đích giúp trang bị 
kiến thức cho phát triển kỹ năng viết sau này và cũng như sử dụng đúng và 
chuẩn xác trong ngữ cảnh giao tiếp. 
 Mọi chi tiết đóng góp chỉnh lý cho quyển sách, mong quý độc giả liên 
hệ tại trang Facebook Anh ngữ Lê Đức. 
 Xin chân thành cảm ơn và chúc các em học sinh, hiền tài và tương lai 
của đất nước, học ngày càng giỏi! 
Facebook 
Anh Ngữ Lê Đức 
0947959619 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 3 
UNIT 1 GRAMMARMY HOBBIES 
1 Quy tắc thêm –ing cho động từ: Trong Tiếng Anh đôi khi động từ được biến thể 
bằng cách dùng dạng từ ban đầu (hay còn gọi là động từ nguyên mẫu) thêm ing để dùng 
trong một số trường hợp nhất định. Do bị biến đổi, nên đôi khi cũng làm khó các em, nên 
hãy cùng học các cách biến đổi của động từ khi thêm –ing nào. 
Hãy cùng tham khảo các quy tắc dưới đây 
Động từ nguyên mẫu Động từ sau khi thêm ing 
1. Động từ tận cùng bằng chữ e bỏ e, thêm ing 
 make  making, decide  deciding, take  taking, write  writing 
2. Động từ tận cùng bằng y 
 nguyên âm + y 
 thêm ing bình thường 
 play  playing, stay  staying, buy  buying 
 lie  lying 
3. Động từ tận cùng bằng một nguyên 
âm và một phụ âm 
gấp đôi phụ âm + ing 
  swim  swimming, plan  planning, get  getting, stop  stopping 
  visit  visiting, frighten  frightening, garden  gardening 
  wait  waiting, cook  cooking, keep  keeping 
4. Các trường hợp khác thêm ing bình thường 
 go going, ask  asking, be  being, do  doing, think  thinking 
Thực hành 
1. Hãy thêm ing cho các động từ bên dưới 
1. receive _______________ 
2. test _______________ 
3. enjoy _______________ 
4. play _______________ 
5. swim _______________ 
6. plant _______________ 
7. keep _______________ 
8. apologize _______________ 
9. watch _______________ 
10. forget _______________ 
11. love _______________ 
12. be _______________ 
13. make _______________ 
14. do _______________ 
15. climb _______________ 
16. arrive _______________ 
17. collect _______________ 
18. take _______________ 
19. spend _______________ 
20. increase _______________ 
21. feel _______________ 
22. wake _______________ 
23. try _______________ 
24. call _______________ 
25. reply _______________ 
26. buy _______________ 
27. purchase _______________ 
28. give ______________ 
29. skate ______________ 
30. ski ______________ 
31. open ______________ 
32. count ______________ 
33. accept ______________ 
34. plan ______________ 
35. lie ______________ 
36. visit ______________ 
37. get ______________ 
38. stand ______________ 
39. wash ______________ 
40. look ______________ 
41. burn ______________ 
42. hurt ______________ 
43. have ______________ 
44. listen ______________ 
45. ride ______________ 
46. eat ______________ 
47. talk ______________ 
48. carve ______________ 
49. start ______________ 
50. begin ______________ 
51. say ______________ 
52. find ______________ 
53. believe ______________ 
 4 Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best  
Facebook 
Anh Ngữ Lê Đức 
0947959619 
2 Động từ + động từ thêm ing (verb + verb-ing) 
 Trong Tiếng Anh, một số động từ khi theo sau những động từ dưới đây phải 
biến đổi thành dạng thêm ing. Hãy ghi nhớ những động từ này thật kỹ để luyện tập 
dần. 
Những động 
từ ghi nhớ 
động từ theo sau 
thêm ‘ing’ 
Ví dụ 
like* 
verb-ing 
They like playing badminton. 
love She loves reading books a lot. 
enjoy He doesn’t enjoy learning English. 
hate Tom hates listening to pop music. 
*Lưu ý : like (thích) + verb-ing, tuy nhiên would like (muốn) + to verb để diễn đạt ý 
muốn làm cái gì đó một cách lịch sự. 
 Tom likes playing the piano. 
 They would like to say ‘thank you’ to him. 
Thực hành 
1. Hãy chọn một từ đúng và điền vào chỗ trống và nhớ thay đổi dạng thức của 
chúng sao cho phù hợp. 
carve learn climb make arrange 
play do swim fly collect 
1. My friend, Robert, likes __________ mountains because he thinks it’s 
challenging. 
2. Dobby doesn’t love __________ bottles because he thinks it’s a piece of cake. 
3. Girls usually hate __________ soccer. They say that playing soccer is so violent. 
4. My grandparents enjoy __________ gardening in their spare time. 
5. My father really likes __________ egg shells. His hobby is rather strange, right? 
6. Tony and Peter don’t like __________. They never go to the pool. 
7. His favourite subject is math, not English. He doesn’t enjoy __________ English 
very much. It’s quite difficult. 
8. My mother really loves __________ flowers. 
9. My children hate __________ ice-cream because it’s very cold. 
10. Kids enjoy __________ models of cars, robots or helicopters. 
11. We like __________ our kites in the rice paddy. It’s so fantastic. 
2. Hãy dùng đúng động từ với to hoặc ing hoặc điền vào like hoặc would like. Suy 
nghĩ những động từ cho chỗ nào cần nhé. 
1. Would you like __________ some spaghetti with meat sauce? 
2. They __________ swimming in the summer a lot. They go to the pool every day. 
3. She __________ to invite you to visit her house some time. 
4. My grandfather doesn’t like __________ coffee, he prefers tea. 
5. My father likes __________ books instead of watching TV. 
6. She __________ working as a doctor in a village hospital. 
7. A: Do you like __________ computer games? – B: Oh, please count me out. 
8. They don’t hate __________ gardening, but they enjoy __________ at trees and 
flowers in the garden. 
9. They __________ to buy a new laptop to learn English better. 
10. Does she __________ listening to opera music? 
11. Would he __________ to come over and have dinner with us tonight? 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learn English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 5 
UNIT 2HEALTH 
1 less, fewer, more 
Chúng ta dùng less, fewer, more để so sánh ít hơn hay nhiều hơn về cái gì đó. Hoặc cũng 
có thể dùng những từ này để đưa ra lời khuyên nên làm nhiều cái này hay ít cái kia hơn. 
Hãy xem các ví dụ dưới đây 
1. Sunbathe less, or you will get sunburnt. 
2. Eat more good food to stay heathier. 
3. He got a headache because of sleeping less. 
4. He should spend fewer hours playing games on a computer; instead, he should go 
out and play with peers. 
5. Obese people should consume less junk food to lose weight and keep in shape. 
Các bạn có thể dùng như sau 
verb more/ less You should exercise more. 
He has sunburn. Sunbathe less. 
more danh từ Eat more vegetables. 
They should do more exercise. 
fewer danh từ số nhiều He consumes fewer calories than me. 
She reads fewer books than him. 
less danh từ không 
đếm được 
Eat less red meat. 
Children should spend less time playing computer games. 
Thực hành 
1. Hãy hoàn thành các câu sau đây với more, less, fewer 
1. You speak English quite slowly. You should practice ___________. 
2. They spend ___________ hours learning and doing homework than me. 
3. The best way to lose your weight is to eat ___________ at night. 
4. You need to read ___________ instead of playing online games all the time. 
That’s not good for you at all. 
5. He looks so weak. He should play ___________ sports to be stronger. 
6. This website provides us with ___________ information than others. 
7. It’s really hot in the summer, so eat ___________ vegetables and ___________ 
red meat, which helps us to stay cooler. 
8. Your hands contain a lot of viruses, so wash your hands ___________ before 
eating your meals. 
9. You should watch ___________TV if you don’t want to hurt your eyes. 
10. Don’t stay up too late because it really harms your health. Try to sleep 
___________, John. 
2. Hãy hoàn thành các câu sau đây với more, less, fewer 
 I am a health expert and very glad to join this program in the hope of being able to 
help you to be healthier. First of all, the weather is very hot in this season, so you should 
drink ___________(11) water and ___________ (12) alcoholic and caffeine drinks such 
as beer, wine or coffee. Instead of eating ___________ (13) meat and dairy products, you 
can choose to eat ___________(14) vegetables, fruit and milk from peas such as red pea 
milk or soya. They are very good choices for your temperature. Secondly, you can go to 
the gym to work out___________ (15) or do___________ (16) yoga. It’s up to your 
interests. The hot weather is a good condition for viruses and bacteria to develop, so it’s 
advisable to wash your hands ___________ (17) before each meal of the day.  
 6 Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best  
Facebook 
Anh Ngữ Lê Đức 
0947959619 
2 Câu ghép (compound sentences) với and, or, but, so 
Câu ghép là câu có hai mệnh đề độc lập. Những mệnh đề độc lập này thường được kết 
hợp với nhau bằng liên từ (conjunctions) như and, but, or, yet, so hoặc trạng từ liên 
kết như moreover, however, nevertheless, therefore, otherwise. 
 Câu ghép với liên từ 
1. and (và) We will visit Nguyen Trung Truc Temple, and I think we will also go 
shopping in Rach Gia City. 
2. but (nhưng) She likes learning English, but she sometimes feels lazy to learn it. 
3. or/ nor 
(or: hoặc 
nor: hoặc là cũng 
không) 
You need to work hard, or you will fail the exam. 
We won’t be able to visit our friends, nor will they visit us this 
summer. 
4. so / for He likes badminton a lot, so he plays it every day. 
He must have lost the key, for he knocked on the door for us to let him in. 
5. yet 
(tuy nhiên) 
He has a good job, yet he never seems to have any money. 
Thực hành 
1. Hãy hoàn thành các câu sau đây với and, but, or (nor), so (for) hoặc yet 
1. You can play outdoor sports, practice yoga ______ do meditation in your house. 
It’s up to you. 
2. We can enjoy a lot of special dishes, ______ you can do a lot of shopping when 
visiting Rạch Giá City. It’s a great city. 
3. He helps people a lot, ______ he never remembers what he has done for others. 
4. She studies very hard, ______ she doesn’t usually get good marks. This makes her 
so disappointed. 
5. Keeping healthy and staying in shape are very important, ______ people have to 
be careful with their eating habits and lifestyles. 
6. They can’t speak English well, ______ can they write it well. 
7. He keeps eating a lot of junk food, ______ he can’t lose his weight successfully. 
8. They can play soccer well, ______ they can play badminton very skillfully. 
9. Children are always happy and active, ____ they are usually healthier than adults. 
2. Kết hợp các câu sau đây với and, but, or (nor), so (for) hoặc yet 
1. Yesterday, he talked a lot. He got a sore throat today. 
 __________________________________________________________________ 
2. Eat more vegetables like lettuce, carrots or cabbages. You will be healthier. 
 __________________________________________________________________ 
3. Do exercise more. You will put on weight and become obese. 
 __________________________________________________________________ 
4. He stayed very late last night. He couldn’t get up early this morning. 
 __________________________________________________________________ 
5. People usually say that vegetarian diets don’t supply enough vitamins for the 
body. It’s completely wrong. 
 __________________________________________________________________ 
 __________________________________________________________________ 
6. She has a healthy lifestyle such as eating organic foods and doing regular yoga. 
She can maintain her beauty for a long time. 
 __________________________________________________________________ 
 __________________________________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_phan_ngu_phap_mon_tieng_anh_7_le_cong_duc.pdf