Ôn tập Olefin Hóa 11 cơ bản

docx 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1919Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Olefin Hóa 11 cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Olefin Hóa 11 cơ bản
ÔN TẬP OLEFIN HÓA 11 CƠ BẢN
Câu 1.Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp eten,propen,but-1-en thu được 52,8g CO2 và 21,6g nước. Giá trị của a là:
A. 18,8g 	B. 18,6g 	C. 16,8g* 	D. 16,4g
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp eten,propen,but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu được 53.76 lit CO2 và 43,2g nước. Giá trị của b là:
A. 92,4 	B. 94,2 	C. 80,64 *	D. 24,9 
Câu 3.Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. Vậy 2 công thức phân tử của 2 anken đó là:
	A. C2H4 và C3H6 *	B. C3H6 và C4H8	C. C4H8 và C5H10	D. C5H10và C6H12.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua 
bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư thấy bình I tăng 4,14g, bình II tăng 6,16g. Số mol ankan có trong hỗn hợp là:
A. 0,06 	B. 0,09 	C. 0,03 D. 0,045
Câu 5. Cho hỗn hợp 2 anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2, thấy có 80g Br2 phản ứng và khối lượng bình Br2 tăng 19,6g. Hai anken đó là:
A. C3H6; C4H8	B. C4H8, C5H10	C. C2H4; C3H6	D. C5H10, C6H12
Câu 6. Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70% *	B. 30%	C. 35,5%	D. 64,5%
Câu 7. Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81MA. CTPT của A là:
A. C2H4	B. C3H6*	C. C4H8	D. C5H10
Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.	 	B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en.*	D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9: Số đồng phân anken của C4H8 là :Hướng dẫn: ba đồng phân mạch C và đồng phân Cis – Trans 
 A. 7.	 	B. 4.	 	C. 6. 	D. 5.
Câu 10: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?	
A. 4.	 	B. 5.*	 	C. 6.	 	D. 10.
Câu 11: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?	
A. 4.	 B. 5.	 	C. 6*.	 	D. 7.
Hướng dẫn: Mạch 5 : 2 mạch 4 : 2 ® 5 và đồng phân Cis – Trans
Câu 12: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?	
A. 4.	 	B. 5.	 	C. 6.	 	D. 9 *.
Hướng dẫn: 5 đồng phân anken và 4 đồng phân xicloankan 
Câu 13: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).	 	B. (1),(2) và (3).	C. (1) và (2).	D. (2),(3) và (4).*
Câu 14: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. 	C. 2,3- điclobut-2-en. 	D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 15: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)? 
CH3CH = CH2 (I); 	CH3CH = CHCl (II); 	CH3CH = C(CH3)2 (III); 
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);	 C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V).	B. (II), (IV), (V).*	C. (III), (IV).	 D. (II), III, (IV), (V).
Câu 16: Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.*	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 17: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.	
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken. 
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.*
Câu 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br	 C. CH3-CH2-CHBr-CH3 * 
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br 	 D. CH3-CH2-CH2-CH2Br 
Câu 19: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2.	 B. 1*.	 	C. 3.	D. 4.
Câu 20: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? 	
A. 2.	 B. 4.	C. 6.	D. 5*
Câu 21: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đktc) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2.*	 B. 1.	 	C. 3.	D. 4.
Câu 22: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol . Hai anken đó là
 A. 2-metylpropen và but-1-en	B. propen và but-2-en 
 C. eten và but-2-en *	 	D. eten và but-1-en 
Câu 23: Anken thích hợp để điều chế ancol  sau đây (CH3 CH2)3C-OH là
 	A. 3-etylpent-2-en.* 	B. 3-etylpent-3-en. 	
C. 3-etylpent-1-en. 	D.3,3-đimetylpent-1-en. 
Câu 24: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3 B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3.* C. A hoặc D. D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3.	
Câu 25: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là
A. 25% và 75%.	 	B. 33,33% và 66,67%.* 	
C. 40% và 60%.	 	D. 35% và 65%.
Hướng dẫn: = 3,6 7 ® x + y = 0,15 và 3x + 4y = 0,15.3,67 = 0,55 ® x = 0,05 ® B

Tài liệu đính kèm:

  • docxanken.docx