Ôn tập môn Toán lớp 8 - Tuần 30 -Tiết 54: Kiểm tra chương

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 845Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 8 - Tuần 30 -Tiết 54: Kiểm tra chương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán lớp 8 - Tuần 30  -Tiết 54: Kiểm tra chương
TUẦN : 30 Ngày soạn: 27/3/2016
Tiết : 54 Ngày dạy: 2/4/2016 
KIỂM TRA CHƯƠNG 
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản trong chương:
	-Khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ; Định lí Talet trong tam giác(thuận, đảo, hệ quả); Tính chất đường phân giác trong tam giác.
	-Khái niệm tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
2.Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng:
-Kỹ năng vận dụng được các định lí đã học trong tính toán và chứng minh.
-Kỹ năng vẽ hình, suy luận trong chứng minh.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính độc lập, tích cực trong quá trình làm bài kiểm tra.
B.CHUẨN BỊ:
1.GV: Đề kiểm tra.
2.HS: Thước, eke; Ôn tập chương.
3.Gợi ý sử dụng CNTT:
 C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Cấp 
 độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý Talet 
Nhận biết được tỷ số của hai đoạn thẳng 
Hiểu được định lý Ta lét trong tam giác,lập được các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, tính được độ dài đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu cách sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Hiểu được các trường hợp đồng dạng của tam giác : tính được được độ dài các đoạn thẳng và tính được tỉ số diện 
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào chứng minh và tính toán
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
7,5
75%
6
8,5
85%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
4
2,0
20%
4
7,5
75%
9
10,0
100%
Đề kiểm tra:
Phần 1: Trắc nghiệm( 2,5 điểm) 
Em hãy khoang tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: 1. Cho AB = 6cm , AC = 9cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A. 	B. 	C. 2 	D.3
Câu 2: Cho ABC đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại M,N biết 
AM = 4cm, MB = 6cm, MN = 5cm. BC có độ dài bao nhiêu?
 A. 10 B. 12 C.12,5 D. 15
Câu 3: Cho rABC, tia phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Cho AB = 6cm, 
BC= 8cm, AD = 3cm. Độ dài CD là:
	A. 3cm	 	B. 4cm	C. 5cm D. 6cm
Câu 4: MNP ~ABC thì:
A. = 	B. = 	C. = 	D. =
Câu 5: Cho MNP ~ ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B. 	C. 3 	D. 4
Phần 2: Tự luận(7,5 điểm)
Câu 1: Cho rABC ( = 900), đường cao AH. Chứng minh rằng AH2 = BH.CH.
Câu 2: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, = gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:
a) DAOB ~ DDOC
b) DAOD ~ DBOC
c) EA.ED = EB.EC
Đáp án và thang điểm:
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho (0,5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
B
A
D
Phần 2: Tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
-Vẽ hình đúng	
-Chứng minh được tam giác vuông HBA đồng dạng với tam giác HAC vuông vì:
	 suy ra 
Từ rHBA ~rHAC , suy ra:
Suy ra: HA2 = HB.HC	
 0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 2
 - Vẽ hình đúng 
a) Xét rBAO và rCDO, ta có:
 = (gt) 
 = (hai góc đối đỉnh) 
Suy ra DAOB ~ DDOC (g.g) 
 b) Từ kết quả câu a) suy ra: 
 = (1) 
 ta lại có: = (hai góc đối đỉnh) (2) 
Từ (1) và (2) suy ra DAOD ~ DBOC 
 c) DAOD ~ DBOC suy ra = 
Hai tam giác EDB và ECA lại có góc E chung
Suy ra: DEDB ~ DECA 
ta có = 
suy ra EA.ED = EB.EC 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
*Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet.doc