Ngày soạn: 14/04/2013 Tiết 61: KIỂM TRA GIỮACHƯƠNG IV I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Hiểu được mối liện hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân - Hiểu được bất một ẩn. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng liện hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân vào bài tập - Biết giải bất phương trình một ẩn 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: Gv: Đề KT; Hs: Ôn tập kiến thức III. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: TNKQ kết hợp tự luận - HS làm bài tại lớp. IV. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép toán Nhận biết mối liện hệ giữa thứ tự và các phép toán Hiểu được tính chất liện hệ giữa thứ tự và các phép toán Số câu :8 Số điểm: 6.0 Tỉ lệ:60% 2 câu 1,0 2 câu 1,0 4 câu 4,0 8 câu 6.0đ =60% 3. Bất phương trình một ẩn Số câu: 5 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ: 40% 1 0,5 1 0,5 1 câu 1,0 2 2,0 5câu 4.0 =40% Tổng số câu Tổng số điểm 3 câu 1,5 15% 3 câu 1,5 15% 7 câu 5.0 70% 13 câu 10.0 100% Đề ra Bài 1:(3.0 điểm) Chọn câu đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A . -5 + 3 ³ 1; B . -5.3 £ 16; C . 15 + (-3) > 18 + (-3); D . 5.(-2) < 7.(-2). Câu 2: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình: A . 3x + 5 > 20; B . x – 13 > 5 – 2x; C . 3x – 2 1. Câu 3: Hình vẽ: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x > 3; B . x < 3; C . x ³ 3; D . x £ 3. Câu 4: Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A . 2x + 1 < 2y + 1; B . 5 – 2x < 5 – 2y; C . -x – 5 < -y – 5; D . -4 – 2x < -4 – 2y. Câu 5/ Cho a > b. Các bất đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 6 Cho . Kết quả so sánh m và n A. B. C. D. Bài 2: (2.0 điểm) Cho a < b. Hãy so sánh a/ với b/ với . Bài 3 (2 điểm): a/ Cho –3a > –3b. Hãy so sánh a với b; b/ Cho a > b. Hãy so sánh 2a + 3 với 2b + 1. Bài 4: ( 1 điểm) Viết tập nghiệm của bất phương trình x>5 bằng ký hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số. Bài 5: ( 2 điểm) Chứng minh rằng bất phương trình sau có nghiệm là mọi số thực x: a/ x2-6x+10 > 0 b/ 2x2 - 2x +1 > 0 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Biểu điểm Bài 1: Đề 1: 1-B; 2-C; 3-C,4-A; 5-B; 6-D 3.0 Bài 2: a/Ta có: a < b b/Ta có: a < b 2.0 Bài 3 a) Vì –3a > –3b (gt), chia hai vế cho –3 ta được a < b (vì –3 < 0). b) Vì a > b, nhân hai vế với 2 ta được 2a > 2b (vì 2 > 0), tiếp tục cộng hai vế với 1 ta được 2a + 1 > 2b + 1. Vì 2a + 3 > 2a + 1, nên theo tính chất bắc cầu, ta có: 2a + 3 > 2b + 1. 2.0 Bài 4: Viết tập nghiệm của phương trình: S= {x/ x>5} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1.0 Bài 5: a/ x2 - 6x + 10 = ( x-3)2 +1>0; b/ 2x2 - 2x + 1 = x2 + (x-1)2 ³ 0 Không xảy ra dấu bằng 2.0
Tài liệu đính kèm: