Ôn tập môn Toán lớp 8 - Kiểm tra chương III

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 8 - Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán lớp 8 - Kiểm tra chương III
KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 8
ĐỀ A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1: Cho phương trình: 3x2 + 6y = 0 phương trình nào là phương trình tương đương trong các phương trình sau:
A. 3x2 = 6y
B. 3x2 = -6y
C. x2-2y = 0
D. 3x+6y2 = 0
Câu 2: Phương trình 4x-8 = 0 có nghiệm là:
A. x= 4
B. x= 2
C. x= -2
D.x= 12
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (3x-6)(-4x+16)=0 là:
A. S={2; -2}
B. S={-2; -4}
C. S={2; 4}
D. S={-2; -4}
Câu 4: Phương trình -2x+1x-3 = -5x-3 có tập nghiệm là:
A. S={4}
B. S={3}
C. S={2}
D. S=∅
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0) có thể có bao nhiêu nghiệm?
A. Một nghiệm duy nhất
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Cả ba ý trên
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: x-1x + 2x-1x+1 = 0
A. x ≠ -1
B. x ≠ 0
C. -1 < x < 0
D. S=∅
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: Giải phương trình:
a) 7x – 14 = 0
b) x-12 + 3x+24 = x-712
c) x x - 2 + 5x+2 = x2+1x2-4
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về đi với vận tốc 12 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 22 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: Giải phương trình sau:
x2-20082007 + x2-20072006 + x2-20062005= x2-20052004+x2-20042003+x2-20032002

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_1_TIET_CHUONG_3_DAI_SO_8.docx