Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn toán thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 722Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn toán thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn toán thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chọn câu đúng 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
 A. x2 - 1 = x + 2 B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C. -x + 2 = 0 D. + 1 = 3x + 5
Câu 2 : x = - 2 là nghiệm của phương trình :
	A. 5x – 2 = 4x	B. x + 5 = 2( x - 1 ) 	C. 3( x+1 )= x -1 	 D. x +4 = 2x +2
Câu 3: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
	A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất 
C. Có vô số nghiệm D. Tất cả dều đúng.
Câu 4: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
	A. 	B. 0.x + 2 > 0	C. 2x2 + 1 > 0	 D. x+1 > 0
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ¹ -2 ; x ¹ 3 	B. x ¹ 2 ; x ¹ - 3	 C. x ¹ 3 ; x ¹ - 2 D. x ¹ 0 ; x ¹ 3
 Câu 6: Nếu -2a > - 2b thì 
	A. a = b 	B. a b 	 D. a b 
 Câu 7: Cho | a | =3 thì 
	A. a= 3	B. a = -3 	C. a = 3 	D . Một đáp án khác 
 Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
 A B C D 
Câu 9. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Độ dài DC là: 
 A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai.
Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng DEF có = và diện tích tam giác DEF 
bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
	A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
	A. 3 cặp B. 4 cặp C. 5 cặp D. 6 cặp
Câu 12 : Hình hộp chữ nhật có 
	A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh .	B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
	C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh.	D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
 II Tự luận (7 điểm )
Bài 1 Giải phương trình (2 đ)
	a) 8x – 3 = 5x + 12 (0.5 đ)
 b) 	(0.75 đ)
	c) | x +2| = 2x – 10	(0.75 đ)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1 đ) 
2 – 3x 12 + 2x	
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( 1.5 đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h. Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB.
Bài 4 Hình học (2,5 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (HBC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
	a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
	b/ Chứng minh 
	c/Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 
HẾTĐáp án
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
A
B
C
C
B
A
A
B
II Tự luận (7 điểm )
Bài 1 Giải phương trình (2 đ)
8x - 3 = 5x + 12 
Giải được x = 5 ( 0.5 đ)
	b) (0.75 đ )
ĐKX Đ 
	Giải được x = 7 (TMĐK)
	S = { 7 }
	c) | x +2| = 2x – 10 (*) (0.75 đ )
	Nếu x > - 2 | x + 2| = x + 2
	(*) ( Thỏa mãn)
	Nếu x < -2 | x + 2 | = - (x + 2 )
	(*) ( Loại)
	Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là: S= {12}
 Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1đ) 
 2 – 3x 12 – 2x	
* Giải đúng bất phương trình ( 0.75 đ) 
 2 – 3x 12 + 2x	
S = { x | x -2} 
* Biểu diễn trên trục số đúng (0.25 đ)
Bài 3. (2 điểm)
 Gọi x (km) quãng đường AB (x > 0)	
 	Thời gian đi 
Thời gian về 
Vì thời gian cả đi và về mất 3giờ 40 phút = 
 Ta có phương trình sau:
Giải ra được x = 50 ( TMĐK)
 Vậy đoạn đường AB = 50 km
Bài 4. (2.5 điểm)
Câu a
Lập luận được tam giácABC đồng dạng tam giác HAC. (Hai tam giác vuông có góc nhọn bằng nhau)
Kết luận viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng
0.5đ
Câu b
Lập được tỉ lệ thức ; Suy ra được: 
0.25đ
0.25đ
Câu c
Tính được BC = 10 cm
Áp dụng tính chất tia phân giác : 
 Theo T/C tỉ lệ thức suy ra được 
Từ 
 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 
0.25đ
0.25đ
0.5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan8hk22013d74.doc