KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PT bậc nhất, PT đưa về dạng ax+b=0 Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các PT tương đương Hiểu được nghiệm của PT là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào PT để tìm được hệ số. Vận dụng được các bước giải PT bậc nhất một ẩn và biết cách đưa PT về dạng ax + b = 0 Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của PT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 đ 15% 1 0,5 đ 5% 2 3đ 30% 1 1đ 10% 7 6 điểm 60% Phương trình tích, PT chứa ẩn ở mẫu. Nắm được cách giải của PT tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của PT; Hiểu được đk tồn tại của 1 PT để xác định được ĐKXĐ Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 10% 1 1đ 10% 3 2 điểm 20% Giải bài toán bằng cách lập PT Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập PT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2 điểm 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 điểm 25% 1 0,5 điểm 5% 4 6 điểm 60% 1 1 điểm 10% 11 10 điểm 100% ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ = Bài 2: (2 điểm).Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 D B C A B A II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 2x = 1 x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3/ (ĐKXĐ : x) Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 15phút= ; 2 giờ 30 phút = Gọi x là quãng đường AB (x>0) Thời gian đi : Thời gian về : Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình ta được : x = 50 Vậy quãng đường AB là 50 km. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 3 Giải phương trình : x – 2014 = 0 vì x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2014} 0,25đ 0,25đ Ngày tháng năm 2016 Duyệt đề: Tổ phó: Đàm Trọng Tuấn Ngày tháng năm 2016 Người ra đề và đáp án: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Tài liệu đính kèm: