Ôn tập môn Toán lớp 11 - Chương III: Phương trình – hệ phương trình đề kiểm tra 1 tiết

docx 14 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 11 - Chương III: Phương trình – hệ phương trình đề kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán lớp 11 - Chương III: Phương trình – hệ phương trình đề kiểm tra 1 tiết
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ):
Cu 1: Nghiệm của hệ phương trình l :
 	a) ( 2 ; –1 ) 	 b) ( –1 ; 2 ) 	c) ( 2 ; 1 ) 	d) ( 1 ; 2 )
Cu 2: Điều kiện của phương trình : l :
 	a) 	b) 	c) 	d) 
Cu 3: Tập nghiệm của phương trình : l :
 	a) 	b) 	c) 	d) 
Cu 4: Tập hợp nghiệm của phương trình l:
 	a) { 0, 2} 	b) { 0} 	c) { 2} 	d) 
Cu 5: Cho phương trình : 3x – 8 = 2( x – 12 ) + x + 16
	a) Phương trình vơ nghiệm	b) Phương trình vơ số nghiệm
	c) Phương trình có nghiệm x > 0	d) Phương trình có 1 nghiệm
Cu 6: Cho hệ phương trình: . Xác định m để hệ vô nghiệm :
	a) m 3	c) m = 3	d) m = 3
Phần II : Tự Luận ( 7 điểm ) :
Cu 1 : (2 đ) Giải và biện luận phương trình : theo tham số m
Cu 2 : (2 đ) Giải phương trình : 
Cu 3 : (3 đ) Một số tự nhiên gồm 3 chữ số . biết rằng lấy tổng các chữ số của số đó thì được 27 , và nếu lấy tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì được số gấp đôi chữ số hàng chục . Hơn nữa , nếu lấy hai lần chữ số hàng trăm mà trừ đi chữ số hàng chục thì được chữ số hàng đơn vị . Hy tìm số đó. 
========================
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Cu 1: (1.5đ) Nối một dịng ở cột trái với một dịng ở cột phải để được các mệnh đề đúng.
a) Phương trình: 2ax – 1 = 0 vơ nghiệm khi
b) Phương trình: –x2 + ax – 4 = 0 có nghiệm khi
c) Hệ:có vơ số nghiệm khi: 
1) a = 3
2) a = –1
3) a = 0
4) a = 5
Cu 2: (0.5đ)Phương trình: có tập nghiệm l:
	a) S = {–1}	b) S = 	c) S = Æ	c) S = 
Cu 3: (0.5đ) Nghiệm của hệ phương trình l:
	a) (1/2; 1)	b) (1; 2)	c) (–1; 2)	c) (2; 1)
Cu 4: (0.5đ) (2; –1; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây:
	a) 	b) 
	c) 	c) 
Phần II: TỰ LUẬN
Cu 1: (2đ) Giải phương trình sau: .
Cu 2: (2đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 
Cu 3: (3đ) Để chuyển 6307 quyển sách vào thư viện, nhà trường đ huy động tổng cộng 70 nam sinh của 3 lớp 10A1, 10A2, 10A3. Trong buổi lao động này, thành tích đạt được của mỗi lớp như sau:
	Mỗi nam sinh lớp 10A1 đ chuyển được 86 quyển sách.
	Mỗi nam sinh lớp 10A2 đ chuyển được 98 quyển sách.
	Mỗi nam sinh lớp 10A3 đ chuyển được 87 quyển sách.
	Cuối buổi lao động, thầy hiệu trưởng đ tuyn dương lớp 10A2 vì tuy ít hơn lớp 10A1 ba nam sinh nhưng lại chuyển được nhiều sách nhất.
	Hỏi số nam sinh của mỗi lớp l bao nhiu?
=====================
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN : (4 điểm)
Cu 1 : (0,5 đ) Hy điền dấu X vào ÿ m em chọn :
 a) Ph.trình : x2 + (2m – 7) x + 2(2 – m ) = 0 luôn có nghiệm 	Đ ÿ S ÿ 
 b) Ph.trình : ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi v chỉ khi a , c trái dấu . 	Đ ÿ S ÿ 
Cu 2 : (0,75 đ) Hy tìm nghiệm kp của ph.trình : x2 – 2 (m + 2) x + m + 2 = 0 khi nĩ có nghiệm kp .
	a) –1 	b) 	c) 1 	d) 
Cu 3 : (0,75 đ) Khi phương trình : x2 – 4x + m + 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 3 thì nghiệm cịn lại bằng :
 	a) 2 	b) 1 	c) 4 	d) Kết quả khc .
Cu 4 : (2 đ) Hy ghp tương ứng mỗi chữ cái với một số sao cho ta được kết quả đúng :
 	a) (x2 – 4x + 3)2 – (x2 – 6x + 5)2 = 0 	
 	b) (4 + x)2 – (x – 1)3 = (1 – x) (x2 – 2x + 17) 	
 	d) (x2 – 3x + 1) (x2– 3x +2) = 2 	 
PHẦN II : TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 đ)
Cu 5 : (4 đ) Cho phương trình : mx2 – 2 (m + 1) x + m + 1 = 0 (m : tham số) .
	Hy tìm giá trị của m để phương trình cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa :
 	a) x1 = – 2 x2 
 	b) nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia .
Cu 6 : (2 đ) Tìm giá trị của tham số m để ph.trình : 2x4 – 2mx2 + 3m – = 0 có 4 nghiệm phân biệt .
==============
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
I.	PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Cu 1: Phương trình 
	a) Vơ nghiệm;	b) Có 3 nghiệm phân biệt;
	c) Có 2 nghiệm phân biệt;	c) Có 4 nghiệm phân biệt;
Cu 2: Phương trình 
	a) Vơ nghiệm;	c) Có đúng 1 nghiệm;	
	b) Có đúng 2 nghiệm;	c) Có đúng 3 nghiệm;
Cu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghim:
	a) m<12;	b) ;	
	c) ;	c) ;
Cu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghim duy nhất: 
	a) m = 1;	b) m ≠ –1;	c) m ≠ 1;	c) Đp số khc;
II.	PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cu 5:(2 điểm) Giải và biện luận phương trình sau: 
Cu 6:(2 điểm) Giải các phương trình v hệ phương trình sau:
 	a) 	b) 
Cu 7:(3 điểm) Cho phương trình: 
	a) Giải và biện luận phương trình trên.
	b) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
	c) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm thỏa :
	 x1 + x2 + 3x1x2 = 2.
===================
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
Phần I : Trắc Nghiệm Khch Quan
Cu 1 : (0,5đ) Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
 	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cu 2: (0.5đ) Nghiệm của hệ phương trình : l 
 	a) 	b) 	c) 	c)	 
 Cu 3 : (0,5đ) Phương trình sau có bao nhiu nghiệm : 
 	a) 1	b) 2	c) 3	d)	 4
Cu 4 : (0,5đ) Với m bằng bao nhiu thì phương trình sau vơ nghiệm : 	
 	a) 1	b) 2	c) –1	d)	 –2
Cu 5 : (0,5đ) Ph.trình nào tương đương với phương trình sau : 	
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cu 6 : (0,5đ) Điều kiện của phương trình : l :
	a) x ≥ 2 hay x ≤ –2	b) x ≥ 2 hay x < –2
	c) x > 2 hay x 2 hay x ≤ –2
Phần II : Tự Luận
Cu 1 (3đ) : Giải hệ phương trình sau : 
Cu 2 (2đ) : Giải phương trình 
Cu 3 (2đ) Cho phương trình : . Định m để phương trình có một nghiệm bằng 3 v tìm nghiệm cịn lại.
=================
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghiệm :(3đ)
Cu 1 :. Điều kiện xác định của phương trình : l:
	a) 	b) 	
	c) 	d)
Cu 2. Phương trình :
	a) Có 2 nghiệm phân biệt	b) Vơ nghiệm	
	c) Có 4 nghiệm phân biệt	d) Có 1 nghiệm
Cu 3. Tập nghiệm của pt : 
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cu 4. Hệ phương trình có nghiệm l:
	a) (5; 3; 3)	b) (4; 5; 2)	c) (2; 4; 5)	d) (3; 5; 3)
Cu 5. Phương trình : có hai nghiệm phân biệt khi:
	a) 	b) 	c) 	d) 
II. Tự luận : (7đ)
Cu 6. (2đ) Giải và biện luận pt : 
Cu 7. (2đ) Giải pt: 
Cu 8. Tìm 3 cạnh của tam giác vuơng biết cạnh di nhất hơn cạnh thứ hai 3m, cạnh ngắn nhất bằng cạnh thứ hai. (3đ) 
==============
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
Phần I . Trắc nghiệm khch quan ( 3 điểm )
Cu 1: ( 1 điểm ) Điều kiện của phương trình l
	a) x > –2 v x 0 	b) x > –2 , x 0 v x .
	c) x > –2 , x < .	d) Cả ba câu trên đều sai.
Cu 2: ( 1 điểm ) Cặp (x; y) = ( 1; 2) là nghiệm của phương trình : 
	a) 3x + 2y = 7 	b) x– 2y = 5 .	c) 0x + 3y = 4 .	d) 3x + 0y = 2.
Cu 3: ( 1 điểm ) Nghiệm của hệ phương trình l : 
	a) ( 1 ; – 2 ) .	b) ( ; ).	c) ( ; –5 ) .	d) ( –2 ; 1 ).
Phần II. Tự Luận ( 7 điểm )
Cu 1: ( 2 điểm ) Cho phương trình sau , trong đó m tham số thực
 ( 2m + 3 ) x2 + 2( 3m +2 )x + m – 1 = 0 (1)
 	Xác định m để (1) có 1 nghiệm bằng 1. Sau đó tìm nghiệm cịn lại .
Cu 2: ( 2 điểm ) Giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
 / 2x + 3 / = x – 1 .
Cu 3: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình (khơng bằng my tính bỏ ti). 
==============
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 8
Phần I: Trắc nghiệm khch quan ( 3 điểm)
Cu 1 : Nếu hai số u v v có tổng bằng 10 v có tích bằng 24 thì chng l nghiệm của phương trình :
	a) x2 - 10x + 24 = 0 	b) x2 + 10x - 24 = 0 
	c) x2 + 10x + 24 = 0 	d) x2 - 10x - 24 = 0
Cu 2 : Điều kiện xác định của phương trình = 0 l:
	a) 	b)
	c)	d)
Cu 3 : Tìm m để phương trình (m2 + m) x = m + 1 có 1 nghiệm duy nhất x = 0 ta được kết quả là:
	a) m = –1 	b) m ≠ 0 	c) m = 0 	d) đáp số khác
Cu 4 : Nghiệm của hệ phương trình l:
 	a) (5;–1;0)	b) (–1 ;–5 ;0) 	c) (1;5;1)	d) (–8; 1;1)
Cu 5 : Cho 2 phương trình: x (x –2) = 3(x–2) 	(1) 
 	(2)
	Ta nĩi:
	a) phương trình(1) l hệ quả của phương trình (2)	
 b) phương trình(1) v (2) l hai phương trình tương đương 
	c) phương trình(2) l hệ quả của phương trình(1)
 d) Cả 3 câu A,B,C đều sai
Cu 6 : Xét các khẳng định sau đây: 
	1) Û x­2 = 1	2) Û x2 – x – 2 = 0
	3) 	4) 
 Ta có số khẳng định đng l : 
	a) 0 	b) 1	c)2	d)3	e) 4
Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Cu 1(3 điểm): Giải và biện luận theo tham số m ph.trình : m2x = m(4x + 3)
Cu 2(2 điểm): Trong 1 phịng họp có 360 ci ghế được xếp thành các dy v số ghế trong mỗi dy đều bằng nhau. Có 1 lần phịng họp phải xếp thàm 1 dy ghế v mỗi dy tăng 1 ghế ( số ghế trong mỗi dy bằng nhau) để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phịng có bao nhiu dy ghế v mỗi dy có bao nhiu ghế?
Cu 3(2 điểm) : Giải phương trình : 
===================

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_ta_chuong_3_dai_so_10.docx