Ngày 14/03/2010 Họ và tên: _______________________ Phần nghe I. Hãy nghe và chọn từ đúng 1. a. I b. Hi 2. a. Nice b. fine 3. a. see b. meet 4. a. you b. your 5. a. later b. Peter II. Đánh số thứ tự. ________ I’m fine. ________ How are you? ________ Nice to meet you. ________ My name’s Alan. ________ What’s your name? Phần từ loại và ngữ pháp I.Tỡm từ khỏc loại. 1. how what LiLi 2. my name your 3. Alan meet Lan 4. book friend pen 5. how hello hi II. Xếp thành cõu hoàn chỉnh my / is / name / Li Li. ____________________________________ your / what / name / is ? ____________________________________ later /you / Bye./see /. ____________________________________ you / are / how ? ____________________________________ am / I / fine / you / thank /,/. ____________________________________ III. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B A B Bài làm 1. What ’s your name? 2. How are you? 3. Goodbye. 4. Hello, I am Linda. 5. Nice to meet you. a. Bye. See you later. b. My name is Nga. c. I’m fine, thank you. d. Nice to meet you, too. e. Hi. I’m Alan. 1-- 2-- 3-- 4-- 5-- IV. Tìm các chữ cái có chứa âm /i:/ .. /e/ . /ai/ . /ei/ . /a:/ V. Hãy viết bằng tiếng Anh. Xin chào. Tên tôi là Hoa. _____________________________________________________ Xin chào. Tên tôi là Nam. _____________________________________________________ Bạn có khỏe không? _____________________________________________________ Tớ khoẻ cảm ơn. Thế còn bạn? _____________________________________________________ Tớ khoẻ cảm ơn. Tạm biệt _____________________________________________________ VI. Hãy viết bảng chữ cái theo đúng thứ tự. A _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ __Z___
Tài liệu đính kèm: