Thì Công thức Cách dùng Trạng từ Hiện tại đơn Be: (+) I + am He/ She/ It + is We/ You/ They + are (-) S + am/is/are + not (?) Am/Is/Are + S? V: (+) I/We/ You/ They + V He/ She/ It + Vs/es (o, s, ch, x, sh, z) (-) I/We/ You/ They + don’t + V He/ She/ It + doesn’t + V (?) Do + I/We/ You/ They + V? Does + He/ She/ It + V? - Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. Ex: I brush my teeth every day She goes to school every day. - Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East -Nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại. Ex: She feels very tired - Chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu (xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay) Ex: The train leaves at 5 pm today. - always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never. - every (day/ week/ month) - In the morning/ afternoon. Hiện tại tiếp diễn (+) I + am + Ving He/ She/ It + is + Ving We/ You/ They + are + Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/Is/Are + S + Ving? - Hành động đang diễn ra ngay lúc nói. Ex: We are studying english now - Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh lúc nói (không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói) Ex: I am looking for a job (Ngay lúc nói không nhất thiết là người nói đang cầm hồ sơ đi xin việc, mà có thể chuẩn bị trước đó cả tháng. Người nói muốn nhấn mạnh rằng sự việc đó đang diễn ra). - Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần với kế hoạch đã được dự tính trước hoặc ý định được xác định rõ ràng. Ex: I have an appointment with a doctor. I am seeing to Dr. Jack tomorrow. -Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình (dùng với always) Ex: He is always coming late. - now, right now, at the moment, at present, at this time. - Look! Hurry up! Be careful! Keep silent! Ex: Look! The train is coming Không dùng thì tiếp diễn: với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sở hữu như: to be, see, understand, know, like, want, prefer, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, forget, own, belong, Quá khứ đơn Be: (+) I/ He/ She/ It + was We/ You/ They + were (-) S + was/ were + not (?) Was/ Were + S ? V: (+) S + Ved/2 (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V? - Diễn tả hành động đã xãy ra và kết thúc trong quá khứ (có thời gian xác định rõ ràng) Ex: They went to cinama last night - Diễn tả 1 chuỗi hành động diễn ra trong quá khứ. Ex: She came home, turned on the light and read book. - yesterday, ago - last (night, week, month, year) - in + thời gian trong quá khứ Tương lai đơn (+) S + will + V (-) S + won’t + V (?) Will + S + V? - Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai. Ex: Jack will finish his homework tomorrow. - Diễn đạt 1 quyết định ngay tại thời điểm nói nhưng chưa rõ ràng. Ex: I will get married next year (chưa có ý tưởng gì về việc tổ chức đám cưới) -Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị, lời mời. Ex: Will you open the door? - Đưa ra lời hứa, sự sẵn sàng giúp đỡ. Ex: I will help you do housework. - Diễn tả sự dự đoán nhưng không có căn cứ rõ ràng. Ex: She will be our manager. - tonight, to morrow. - next (week, month, year) Hiện tại hoàn thành (+) I/ We/ You/ They + have + Ved/3 He/ She/ It + has + Ved/3 (-) S + V + have/has + not + Ved/3 (?) Have/ Has + S + Ved/3 ? - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (nhưng không rõ thời gian). Ex: I have already done my homework. - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra. Ex: I have just seen my old friend in the street. - Diễn tả hảnh động đã bắt đầu trong quá khứ, vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai (dùng với since hoặc for ) Ex: I have lived in Long An for 40 years. I have lived in Long An since 1995. - ever, never, already, yet, still, just, recently. - so far, yet, up to now - since + mốc thời gian - for + khoảng thời gian THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous tense) CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: - At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.) Ta thấy “lúc 12h ngày hôm qua” là một giờ cụ thể trong quá khứ, vào tại thời điểm này thì việc “ăn trưa” đang diễn ra nên ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. 2. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. - Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. Ví dụ: - He was chatting with his friend when his mother came into the room. (Cậu ta đang tán gẫu với bạn khi mẹ cậu ta vào phòng.) Ta thấy có hai hành động đều xảy ra trong quá khứ: “tán gẫu với bạn” và “mẹ vào phòng”. Vào thời điểm đó hành động “tán gẫu với bạn” đang diễn ra thì bị xen ngang bởi hành động “mẹ vào phòng”. Vậy hành động đang diễn ra ta sẽ chia thì quá khứ tiếp diễn. 3. Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trong câu có “while”. Tại một thời điểm trong quá khứ khi có 2 hành động đồng thời đang diễn ra sẽ chia cả hai hành động đó ở thì quá khứ tiếp diễn. Ví dụ: - My mother was cooking lunch while my father was cleaning the floor. - I was studying English while my brother was listening to music. III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT + Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định. - at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,) - at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, ) - in + năm (in 2000, in 2005) - in the past (trong quá khứ) + Trong câu có “when” hoặc while. Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn. 1. At this time last year, they (build) this house. 2. I (drive) my car very fast when you (call) me. 3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday. 4. My father (watch) TV when I (get)home. 5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party. 6. What you (do) at 8 pm yesterday? 7. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon. 1. I ___________________down the street when it begin to rain (go) 2. At this time last year, I ___________________an English course (attend) 3. Jim ________________ under the tree when he heard an explosion (stand) 4. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride) 5. When we met them last year, they______________ in Santiago (live) 6. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk) 7. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go) 8. While I ____________________in my room, my roommate ___________________ a party in the other room (study/ have) 9. Mary and I___________________ the house when the telephone rang (just leave) 10. We __________________ in the café when they saw us (sit) 1. I ________________ (call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not be)_________________at home. He (study) _______________ at the library 2. I _________________ (not hear) the thunder during the storm last night because I ________________ (sleep) 3. It was beautiful yesterday when we went for a walk in the park. The sun______________(shine). The birds_____________(sing) 4. My brother and sister ________________ (talk) about something when I ________________ (walk) into the room. 5. Tom went to his friends ‘house, but the boys ___________________ (not be) there. They (play)_____________soccer in thevacant lot down the street. 6. The little boy _______________ (fall) asleep while his mother___________________ (read) him a story. 7. I really enjoyed my holiday last January. While i___________(snow) in Iowa, the sun __________ (shine) in Florida. 8. While Ted ____________ (shovel) snow from his driveway yesterday, his wife __________ (bring) him a cup of hot chocolate. 9. John __________ (have) a car accident last week. He __________ (drive) down the street when suddenly a lorry _____________ (hit) his car from behind. 10. Ten years ago, the government __________ (decide) to begin a food programme. At that time, many people in the rural areas ___________ (starve) due to several years of drought. 11. They ______________(wait) for me when I ______________ at the station (arrive) 12. She ____________ (swim) in the sea when I _______________ her (see) 13. _______________they________(play) tennis when it ____________ raining (start)? 14. We ____________ (drive) home from the theatre when the police ___________(stop) us. 15. The wind __________________ (blow) very hard when I ________________(go) out this morning.
Tài liệu đính kèm: