Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8: Phát âm tiếng anh cơ bản

docx 12 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8: Phát âm tiếng anh cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8: Phát âm tiếng anh cơ bản
PHÁT ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN
Part 1: Word Stress
 1. Trọng âm rơi vào âm tiết 1
 a. Danh từ và tính từ:
 - Hầu hết các danh từ và tính từ 2 âm tiết ta nhấn âm 1.
 b. Động từ:
 - Âm tiết cuối chứa 2 nguyên âm ngắn hoặc kết thúc bằng 1 phụ âm (er, el, en).
 - Âm tiết cuối chứa ow.
 - Có 3 âm tiết chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn 1 phụ âm (ise).
 2. Trọng âm rơi vào âm tiết 2
 a. Động từ 2 âm tiết:
 - Hầu hết động từ 2 âm tiết ta nhấn âm 2.
 b. Động từ 3 âm tiết:
 - Âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn.
 3. Trọng âm rơi vào âm tiết 2 từ dưới lên
 - Tận cùng có những âm ic, sion, tion.
 4. Trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên
 - Tận cùng có những âm ce, cy, ty, phy, gy, ical.
 5. Đối với từ ghép
 a. Danh từ ghép:
 - Hầu hết danh từ ghép ta nhấn âm 1.
 b. Tính từ, động từ ghép:
 - Hầu hết các tính từ, động từ ghép ta nhấn âm 2. 
 Big note:
 1. Các phụ tố từ không ảnh hưởng đến trọng âm từ
 - Các phụ tố từ able, age, all, en, full, ing, ish, ment, les, ous không ảnh hưởng đến trọng âm từ.
 2. Nhấn ngay vào các hậu tố từ 
 - Trọng âm nhấn ngay vào các hậu tố từ ain, ee, ese, ique, ette, esque, eer, al, ality, oo, oon, mental.
 3. Trọng âm rơi vào trước các hậu tố từ
 - Trọng âm rơi vào trước các hậu tố từ ian, ial, ic, ity, ish, cus, ible, ive, icl.
Part 2: Speak V(ed)
 1. Phát âm /t/
 - Tận cùng có các chữ k, f, p, s, ch, th, sh.
ó Tips: Chính phủ fát sách không thèm share./ KEPS.
 2. Phát âm /id/
 - Tận cùng có các âm /t/, /d/.
ó Tips: Tôi dạy.
 3. Phát âm /d/
 - Tận cùng có các âm còn lại.
Part 3: Speak V(es)
 1. Phát âm /s/
 - Tận cùng có các chữ t, p, k, f, th.
ó Tips: Tôi fa kà phê thơm./ KEPT.
 2. Phát âm /iz/
 - Tận cùng có các chữ s, ss, sh, ch, ge,z,x.
ó Tips: Sáu chạy xe SH zin gê (ss).
 3. Phát âm /z/
 - Tận cùng có các âm còn lại.
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
Part 1: Tense
 I. Present tense
 1. Present simple tense
a. Form:
 (+) S + V(s/es) + O.
 (-) S + do/does + not + V1.
 (?) Do/Does + S + V1 + O?
b. Uses:
 - Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại như một thói quen.
 - Diễn tả một sự thật, chân lý hiển nhiên.
 - Diễn tả khả năng của một con người.
 - Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
c. Remark:
 - Always, usually, regurlarly, often, occationaly, sometimes, never, seldom, hardly.
 - Every + 1 từ chỉ thời gian.
 - Once/ twice/ three times/... a week/ month/year/...
 2. Present continuous tense
a. Form:
 (+) S + tobe + V-ing + O.
 (-) S + tobe + not + V-ing + O.
 (?) Tobe + S + V-ing + O?
b. Uses:
 - Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại, thời điểm nói.
 - Diễn tả một kế hoạch, sự sắp đặt sẵn trong tương lai.
c. Remark:
 - (Right) now = At present = At the moment.
 - Look!/ Listen!/...
 - Where/What/... + tobe + S?
 3. Present perfect tense 
a. Form:
 (+) S + have/has + P.P.
 (-) S + have/has + not + P.P.
 (?) Have/has + S + P.P?
b. Use:
 - Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
c. Remark:
 - Just, ever, never, already, yet, so far, before, recently, lately, many times, several time,...
 - for + 1 khoảng thời gian.
 - since + 1 mốc thời gian.
 4. Present perfect continuous 
a. Form:
 (+) S + have/has + been + V-ing + O.
 (-) S + have/has + not + been + V-ing + O.
 (?) Have/Has + S + been + V-ing?
b. Use:
 - Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai nhưng nhấn mạnh tính liên tục của thời gian và sự tiếp diễn của hành động.
c. Remark:
 - Giống với thì hiện tại hoàn thành nhưng có thêm “now”.
 II. Past tense
 5. Past simple tense 
a. Form:
 (+) S + V(ed)/V2 + O. / S + was/were + adj/noun/adv.
 (-) S + did + not + V1/ S + was/were + not + adj/noun/adv. 
 (?) Did + S + V1 + O?/ Was/ Were + S + adj/noun/adv?
b. Use:
 - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và không liên quan gì đến hiện tại.
 - Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ.
c. Remark:
 - Yesterday, in the past.
 - 1 từ chỉ thời gian + ago.
 - Last + 1 từ chỉ thời gian.
 - In + năm đã qua.
 2. Past continuous tense 
a. Form:
 (+) S + was/were + V-ing + O.
 (-) S + was/were + not + V-ing + O.
 (?) Was/Were + S + V-ing + O?
b. Use:
 - Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
c. Remark:
 - 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
 - At this time/ At that time.
 - Past continuous, when, past simple.
 - Past simple, while, past continuous
 3. Past perfect tense
a. Form:
 (+) S + had + P.P.
 (-) S + had + not + P.P.
 (?) Had + S + P.P?
b. Uses:
 - Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động xảy ra trong quá khứ, nhấn mạnh kết quả của hành động.
c. Remark:
 - Past simple perfect, before, past simple.
 - After, past simple perfect, past simple.
 4. Past perfect continuous tense
a. Form:
 (+) S + had + been + V-ing.
 (-) S + had + not + been + V-ing.
 (?) Had + S + been + V-ing?
b. Use:
 - Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình, tính liên tục của hành động.
 III. Future tense
 1. Future simple tense
a. Form:
 (+) S + will + V1.
 (-) S + will + not + V1.
 (?) Will + S + V1.
b. Uses:
 - Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
 - Đưa ra quyết định tức thì ngay thời điểm nói.
 - Diễn tả một kế hoạch, dự định.
c. Remark:
 - Tomorrow, someday, soon.
 - Next + 1 từ chỉ thời gian.
 - In + năm trong tương lai.
 3. Future continuous tense
a. Form:
 (+) S + will be + V-ing + O.
 (-) S + will + not + be + V-ing + O.
 (?) Will + S + be + V-ing?
b. Uses:
 - Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
c. Remark:
 - At this/ that time/present.
 - At + giờ/ mốc thời gian trong tương lai.
Part 2: Passive Voice
 I. Normal form
Tense
Active
Passive
1. Present simple 
S + V(s/es) + O.
S + tobe + P.P + by O + A.
2. Past simple
S + V(ed)/V2 + O.
S + was/were + P.P + by O + A.
3. Present continuous 
S + tobe + V-ing + O.
S + tobe + being + P.P + by O + A.
4. Past continuous 
S + was/were + V-ing + O.
S + was/were + being + P.P + by O + A.
5. Present perfect 
S + have/has + P.P + O.
S + have/has + been + P.P + by O + A.
6. Past perfect 
S + had + P.P.
S + had + been + P.P + by O + A.
7. Future simple
S + will + V1 + O.
S + will be + P.P
8. Modal verb
S + Modal verb + be + P.P + by O + A.
S + Modal verb + be + P.P + by O + A.
 II. Special form
 1. Động từ với hai tân ngữ
 Ex1: Canh Canh gives Du Hoai a loving care.
=> Du Hoai is given a loving care by Canh Canh.
=> A loving care is given to Du Hoai by Canh Canh.
 2. Động từ nguyên mẫu bị động.
 Ex1: Canh Canh want Du Hoai to give her a bunch of flower now.
=> Canh Canh want a bunch of flower give her now.
ó Form: S + V + O + tobe + P.P ( + by O).
 Ex2: Canh Canh likes Du Hoai to call her “honey”.
=> Canh Canh likes to be called “honey” by Du Hoai.
ó Note: Khi các điện thoại chỉ mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên, lời mời, cho phép,... thì dạng bị động được thành lập bằng cách dùng dạng bị động của động từ chính.
 Ex3: Canh Canh asked Du Hoai to send a bar of chocolate.
=> Du Hoai was asked to send a bar of chocolate.
ó Form: S + passive verb + to-inf ( + by O).
 Ex4: Canh Canh believe Du Hoai to be innocent.
=> Du Hoai is believed to be innocent by Canh Canh.
ó Note: Động từ chỉ tri giác (believe, consider, think, feel, know, understand,...) + O + to + V1 ( + by O).
 3. Danh động từ bị động
 Ex1: Canh Canh kept Du Hoai waiting.
=> Du Hoai was kept waiting by Canh Canh.
ó Form: S + V + passive gerund (being + P.P) ( + by O).
 Ex2: Canh Canh likes Du Hoai praising her.
=> Canh Canh likes being praised by Du Hoai.
ó Form: S + V + passive gerund (being + P.P) (+ by O).
 4. Động từ nguyên mẫu không “to”
 Ex1: Canh Canh saw Du Hoai run on the road.
=> Du Hoai was seen to run by Canh Canh.
ó Form: S + động từ chỉ giác quan (feel, see, watch, notice,...) + to + V1.
 Note: Dạng bị động này còn dùng cho “make, let, help”.
Active
Passive
Make
Make sb do sth.
Be made to do sth.
Help
Help sb ( + to) + V1.
Be helped to + V1.
Let
Let sb + V1.
Be let + V1/ Be allowed to + V1.
S + let sb + V1 + O.
Let oneself + be + P.P.
 5. Động từ + mệnh đề “that”
 - Các động từ quy định: say,believe, think, consider, report, know, except, allege, acknowledge, estimate, rumour, explain, assume, presume, supporse, announce có thể dùng 2 cấu trúc sau:
 + Cấu trúc 1: It is/was + P.P + that + clause.
 + Cấu trúc 2: 
 * S + be + P.P + to + V1.
 * S + be + P.P + to + be + V-ing.
 * S + be + P.P + to + have + P.P.
 * S + be + P.P + to + have been + V-ing.
Part 2: Reported Speech
 1. Câu mệnh lệnh
 S + asked/ told ( + not) + to-inf.
 2. Câu yêu cầu
 S + asked/ told ( + not ) + to-inf.
 3. Câu lời khuyên
 S + asked/ told ( + not ) + to-inf. 
 4. Câu lời nói, khẳng định
 S1 + said ( + that) + S2 + V(lùi 1 thì).
 5. Câu hỏi
 a. Yes/No question:
 S + asked/ told + O + if/whether + S2 + V(lùi 1 thì).
 b. W-h question:
 S1 + asked/told + O + wh-question + S2 + V(lùi 1 thì).
Part 3: Conditional Sentences
Type
If clause
Main clause
Uses
1
Simple present tense.
Simple/ Near future tense.
Diễn tả hành động có thật ở hiện tại.
2
Past simple tense.
Would/ Might/ Could + V.
Diễn tả hoạt động không có thật ở hiện tại.
3
Past perfect tense.
Would/ Might/ Could + have + P.P.
Diễn tả hoạt động không có thật ở quá khứ.
Part 4: Wish Clauses
 1. Câu mơ ước ở tương lai
 S1 + wish(es) + S2 + would/ could/ might (+ not) + V1.
 2. Câu mơ ước ở hiện tại
 S1 + wish(es) + S2 + past simple.
 3. Câu mơ ước ở quá khứ
 S1 + wish(es) + S2 + had + V2.
Part 5: The Inversion
 1. Đảo ngữ với trạng từ phủ định
 Seldom/ Hardly/ Rarely/ Scarely/ Little/ Never/ Hardly ever + Trợ động từ + S + V.
 2. Đảo ngữ với cấu trúc có “Only”
 - Cấu trúc 1: Only once/ later/ in this|that way/ after+V-ing|now/ by+V-ing|now/ with/ then/ giới từ+thời gian + Trợ động từ + S + V.
 - Cấu trúc 2: Only when/ after/ if + S1 + V1 + O1 + Trợ động từ + S2 + V2.
 3. Đảo ngữ với cấu trúc có “No”
 At no time/ On no condition|account/ under|in no circumstances/ for no searson/ in no way/ no longer/ nowhere + Trợ động từ + S + V.
 4. Đảo ngữ với cấu trúc “Hardly... when....”
 Hardly + had + S + P.P + when + V(past simple).
 5. Đảo ngữ với cấu trúc “No sooner... than...”
 No sooner + had + S + P.P + than + V(past simple).
 6. Đảo ngữ với cấu trúc “Not only.... but also...”
 Not only + Trợ động từ + S1 + V1 + but + S2 + also + V2.
 7. Đảo ngữ với cấu trúc “Not until/ Only when...”
 Not until/ Only when + S1 + V1 + Trợ động từ + S2 + V2.
 8. Đảo ngữ với cấu trúc có “Neither”
 Neither + Trợ động từ + S + V.
 9. Đảo ngữ trong câu điều kiện
Type
If clause
Main clause
Note
1
Should + S + V1
Will/ Can/ May + V1.
Thường dùng để thể hiện thái độ lịch sự khi đưa ra điều kiện với ai.
2
Were + S
Would/ Could/ Might + V1.
Để có được câu này thì mệnh đề quan hệ cần có từ were. Khi không có were thì ta thêm were to trước mệnh đề điều kiện.
3
Had + S + P.P/V(ed)
S + Would have + P.P/V(ed).
Part 6: Tag Question
 I. Normal form
 1. Note 1
Nếu mệnh đề chính là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại.
Chủ ngữ của mệnh đề chính là gì thì câu hỏi đuôi là chủ ngữ đó.
Mệnh đề chính sử dụng động từ gì thì câu hỏi đuôi sử dụng động từ đó.
Nếu mệnh đề chính sử dụng tên riêng thì câu hỏi đuôi sử dụng đại từ nhân xưng thay thế.
 2. Note 2
 - Đối với Have:
Nếu Have là động từ phụ trong câu thì câu hỏi đuôi ta sử dụng Have.
Nếu Have là động từ chính trong câu thì câu hỏi đuôi ta sử dụng trợ động từ.
 - Đối với It/there/they:
Nếu mệnh đề chính có sử dụng It/there thì câu hỏi đuôi ta sử dụng It/there.
Nếu chủ ngữ là nothing thì câu hỏi đuôi ta sử dụng It thay thế.
Nếu chủ ngữ là somebody, someone, everyone,... thì câu hỏi đuôi ta sử dụng They thay thế.
 II. Special form
 1. Cấu trúc với let’s
 - Nếu mệnh đề chính ta sử dụng Let’s thì câu hỏi đuôi ta sử dụng Shall we.
 2. Cấu trúc với câu mệnh lệnh
 - Nếu mệnh đề chính ta sử dụng Câu mệnh lệnh thì câu hỏi đuôi ta sử dụng Will you.
 3. Cấu trúc với I’m
 - Nếu mệnh đề chính ta sử dụng I’m thì câu hỏi đuôi ta sử dụng Aren’t.
 6. Cấu trúc với từ mang nghĩa phủ định
 - Nếu mệnh đề chính có chứa các từ mang nghĩa phủ định (never, hardly, rarely, seldom, no, none, no one, nobody, nothing, nowhere) thì câu hỏi đuôi ta phải sử dụng dạng khẳng định.

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_mon_tieng_anh_lop_8_phat_am_tieng_anh_co_ban.docx