Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8: Phần từ vựng

docx 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8: Phần từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8: Phần từ vựng
UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
adore
addicted
beach game
bracelet
communicate
community centre
craft
craft kit
cultural event
detest
DIY
don’t mind
hang out
hooked
It’s right up my street!
join
leisure
leisure activity
leisure time
netlingo
people watching
relax
satisfied
socialise
weird
window shopping
virtual
(v)
(adj)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(v)
(adj)
(idiom)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(adj)
(v)
(adj)
(n)
(adj)
/əˈdɔː/
/əˈdɪktɪd/
/biːtʃ ɡeɪm/
/ˈbreɪslət/
/kəˈmjuːnɪkeɪt/
/kəˈmjuːnəti ˈsentə/
/krɑːft/
/krɑːft kɪt/
/ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/
/dɪˈtest/
/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/
/dəʊnt maɪnd/
/hỉŋ aʊt/
/hʊkt/
/ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/
/dʒɔɪn/
/ˈleʒə/
/ˈleʒə ỉkˈtɪvəti/
/ˈleʒə taɪm/
/netˈlɪŋɡəʊ/
/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/
/rɪˈlỉks/
/ˈsỉtɪsfaɪd/
/ˈsəʊʃəlaɪz/
/wɪəd/
/ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/
/ˈvɜːtʃuəl/
yêu thích, mê thích
nghiện (thích) cái gì
trị thể thao trên bãi biển
vịng đeo tay
giao tiếp
trung tâm văn hố cộng đồng
đồ thủ cơng
bộ dụng cụ làm thủ cơng
sự kiện văn hố
ghét
đồ tự làm, tự sửa
khơng ngại, khơng ghét lắm
đi chơi với bạn bè
yêu thích cái gì
Đúng vị của tớ!
tham gia
sự thư giãn nghỉ ngơi
hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
thời gian thư giãn nghỉ ngơi
ngơn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
ngắm người qua lại
thư giãn
hài lịng
giao tiếp để tạo mối quan hệ
kì cục
đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
ảo (chỉ cĩ ở trên mạng)
UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
beehive
brave
buffalo-drawn cart
cattle
collect
convenient
disturb
electrical appliance
generous
ger
Gobi Highlands
grassland
harvest time
herd
local
Mongolia
nomad
nomadic
paddy field
pasture
pick
racing motorist
vast
(n)
(adj)
(n)
(n)
(v)
(adj)
(v)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(v)
(adj, n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(v)
(n)
(adj)
/biːhaɪv/
/breɪv/
/ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/
/ˈkỉtl/
/kəˈlekt/
/kənˈviːniənt/
/dɪˈstɜːb/
/ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/
/ˈdʒenərəs/
/ger/
/ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/
/ˈɡrɑːslỉnd/
/ˈhɑːvɪst taɪm/
/hɜːd/
/ˈləʊkl/
/mɒŋˈɡəʊliə/
/ˈnəʊmỉd/
/nəʊˈmỉdɪk/
/ˈpỉdi fiːld/
/ˈpɑːstʃə(r)/
/pɪk/
/ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/
/vɑːst/
tổ ong
can đảm
xe trâu kéo
gia súc
thu gom, lấy
thuận tiện
làm phiền
đồ điện
hào phĩng
lều của dân du mục Mơng Cổ
Cao nguyên Gobi
đồng cỏ
mùa gặt
chăn dắt
địa phương, dân địa phương
Mơng cổ
dân du mục
thuộc về du mục
đồng lúa
đồng cỏ
hái (hoa, quả)
người lái ơ tơ đua
rộng lớn, bát ngát
UNIT 3. PEOPLES OF VIET NAM
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
ancestor
basic
complicated
costume
curious
custom
diverse
diversity
ethnic
ethnic group
ethnic minority people
gather
heritage
hunt
insignificant
majority
minority
multicultural
recognise
shawl
speciality
stilt house
terraced field
tradition
unique
waterwheel
(n)
(adj)
(adj)
(n)
(adj)
(n)
(adj)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(adj)
(n)
(n)
(adj)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
/ˈỉnsestə(r)/
/ˈbeɪsɪk/
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
/ˈkɒstjuːm/
/ˈkjʊəriəs/
/ˈkʌstəm/
/daɪˈvɜːs/
/daɪˈvɜːsəti/
/ˈeθnɪk/
/ˈeθnɪk ɡruːp/
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/
/ˈɡỉðə(r)/
/ˈherɪtɪdʒ/
/hʌnt/
/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/
/məˈdʒɒrəti/
/maɪˈnɒrəti/
/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
/ˈrekəɡnaɪz/
/ʃɔːl/
/ˌspeʃiˈỉləti/
/stɪlt haʊs/
/ˈterəst fiːld/
/trəˈdɪʃn/
/juˈniːk/
/ˈwɔːtəwiːl/
ơng cha, tổ tiên
cơ bản
tinh vi, phức tạp
trang phục
tị mị, muốn tìm hiểu
tập quán, phong tục
đa dạng
sự đa dạng, phong phú
(thuộc) dân tộc
(nhĩm) dân tộc
người dân tộc thiểu số
thu thập, hái lượm
di sản
săn bắt
khơng quan trọng
đa số
thiểu số
đa văn hĩa
cơng nhận, xác nhận
khăn quàng
đặc sản
nhà sàn
ruộng bậc thang
truyền thống
độc nhất, độc đáo
cối xay nước
UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
accept
break with
clockwise
compliment
course
cutlery
filmstrip
host
hostess
generation
offspring
oblige
palm
pass down
prong
reflect
sharp
sense of belonging
social
spot on
spray
spread
table manners
tip
unity
upwards
You’re kidding!
(v)
(v)
(adv)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(v)
(adv)
(n)
(adj)
(adj)
(v)
(v)
(n)
(n, v)
(n)
(adv)
(idiom)
/əkˈsept/
/breɪk wɪð/
/ kɒkwaɪz/
/ˈkɒmplɪmənt/
/kɔːs/
/ˈkʌtləri/
/ˈfɪlmstrɪp/
/həʊst/
/ˈhəʊstəs/
/ˌdʒenəˈreɪʃn/
/ˈɒfsprɪŋ/
/əˈblaɪdʒ/
/pɑːm/
/pɑːs daʊn/
/prɒŋ/
/rɪˈflekt/
/ʃɑːp/
/sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/
/ˈsəʊʃl/
/spɒt ɒn/
/spreɪ/
/spred/
/ˈteɪbl ˈmỉnə(r)/
/tɪp/
/ˈjuːnəti/
/ˈʌpwədz/
/jʊə kɪdɪŋ/
chấp nhận, nhận
khơng theo
theo chiều kim đồng hồ
lời khen
mĩn ăn
bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
đoạn phim
chủ nhà (nam)
chủ nhà (nữ)
thế hệ
con cái
bắt buộc
lịng bàn tay
truyền cho
đầu dĩa (phần cĩ răng)
phản ánh
chính xác, đúng
cảm giác thân thuộc
thuộc về xã hội
chính xác
xịt
lan truyền
quy tắc ăn uống trong bàn ăn, 
tiền boa, boa
sự thống nhất, đồn kết
hướng lên trên
Bạn nĩi đùa thế thơi!
UNIT 5. FESTIVALS IN VIET NAM
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
anniversary
archway
carnival
ceremony
clasp
commemorate
command
companion
defeat
emperor
float
gong
rice flake
incense
invader
joyful
lantern
offering
procession
preserve
ritual
royal court music
regret
scenery
worship
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(v)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(v)
/ ˌỉnɪˈvɜːsəri/
/ˈɑːtʃweɪ/
/ˈkɑːnɪvl/
/ˈserəməni/
/klɑːsp/
/kəˈmeməreɪt/
/kəˈmɑːnd/
/kəmˈpỉniən/
/dɪˈfiːt/
/ˈempərə(r)/
/fləʊt/
/ɡɒŋ/
/raɪs fleɪk/
/ˈɪnsens/
/ɪnˈveɪdə(r)/
/ˈdʒɔɪfl /
/ˈlỉntən/
/ˈɒfərɪŋ/
/prəˈseʃn/
/prɪˈzɜːv/
/ˈrɪtʃuəl/
/ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/
/rɪˈɡret/
/ˈsiːnəri/
/ˈwɜːʃɪp/
ngày kỉ niệm
mái vịm
lễ hội (hĩa trang)
nghi lễ
bắt tay
kỉ niệm
hiệu lệnh
bạn đồng hành
đánh bại
đế chế
thả trơi nổi
cồng (nhạc cụ dân tộc)
cốm
hương, nhang
kẻ xâm lược
vui vẻ
đèn trời, đèn thả sơng
lễ vật
đám rước
bảo tồn
nghi thức (trong lễ hội, tơn giáo)
nhã nhạc cung đình
hối hận
cảnh quan
tơn thờ, thờ cúng ai
UNIT 6. FOLK TALES
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
brave
Buddha
cruel
cunning
dragon
emperor
evil
fable
fairy
fairy tale
i erce
folk tale
fox
generous
giant
glitch
hare
knight
legend
lion
mean
ogre
princess
tortoise
wicked
wolf
woodcutter
(adj)
(n)
(adj)
(adj)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
/breɪv/
/ˈbʊdə/
/ˈkruːəl/
/ˈkʌnɪŋ/
/ˈdrỉɡən/
/ˈempərə(r)/
/ˈiːvl/
/ˈfeɪbl/
/ˈfeəri/
/ˈfeəri teɪl/
/fɪəs/
/fəʊk teɪl/
/fɒks/
/ˈdʒenərəs/
/ˈdʒaɪənt/
/ɡlɪtʃ/
/heə(r)/
/naɪt/
/ˈledʒənd/
/ˈlaɪən/
/miːn/
/ˈəʊɡə(r)/
/ˌprɪnˈses/
/ˈtɔːtəs/
/ˈwɪkɪd/
/wʊlf/
/ˈwʊdkʌtə(r)/
dũng cảm, gan dạ
Bụt, Đức phật
độc ác
xảo quyệt, gian giảo
con rồng
hồng đế
xấu xa về mặt đạo đức
truyện ngụ ngơn
tiên, nàng tiên
truyện thần tiên, truyện thần kì
hung dữ, dữ tợn
truyện dân gian
con cáo
hào phĩng, rộng rãi
người khổng lồ
mụ phù thủy
con thỏ
hiệp sĩ
truyền thuyết
con sư tử
keo kiệt, bủn xỉn
quỷ ăn thịt người, yêu tinh
cơng chúa
con rùa
xấu xa, độc ác
con chĩ sĩi
tiều phu, người đốn củi
UNIT 7. POLLUTION
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
affect
algea
aquatic
billboard
blood pressure
cause
cholera
come up with
contaminate
contaminant
dump
earplug
effect
fine
float
groundwater
hearing loss
illustrate
litter
measure
non-point source pollution
permanent
point source pollution
poison
pollutant
radioactive
radiation
thermal
untreated
visual
(v)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n,v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
(n)
(v)
(v)
(n)
(n)
(v)
(n, v)
(v)
(n)
(adj)
(n)
(n, v)
(n)
(adj)
(n)
(adj)
(adj)
(adj)
/əˈfekt/
/ˈỉldʒiː/
/əˈkwỉtɪk/
/ˈbɪlbɔːd/
/blʌd ˈpreʃə/
/kɔːz/
/ˈkɒlərə/
/kʌm ʌp wɪð/
/kənˈtỉmɪneɪt/
/kənˈtỉmɪnənt/
/dʌmp/
/ˈɪəplʌɡ/
/ɪˈfekt/
/faɪn/
/f əʊt/
/ˈɡraʊndwɔːtə/
/ˈhɪərɪŋ lɒs/
/ˈɪləstreɪt/
/ˈlɪtə/
/ˈmeʒə/
/nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/
/ˈpɜːmənənt/
/pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/
/ˈpɔɪzn/
/pəˈluːtənt/
/ˌreɪdiəʊˈỉktɪv/
/ˌreɪdiˈeɪʃn/
/ˈθɜːml/
/ˌʌnˈtriːtɪd/
/ˈvɪʒuəl/
làm ảnh hưởng
tảo
dưới nước
quảng cáo ngồi trời
huyết áp
nguyên nhân, gây ra
bệnh tả
nghĩ ra
làm bẩn
chất gây bẩn
vứt, bỏ
cái nút tai
kết quả
phạt tiền
nổi
nước ngầm
mất thính lực
minh họa
rác vụn, vứt rác
đo
ơ nhiễm khơng nguồn 
vĩnh viễn
ơ nhiễm cĩ nguồn
chất độc, nhiễm độc
chất gây ơ nhiễm
thuộc về phĩng xạ
phĩng xạ
thuộc về nhiệt
khơng được xử lý
thuộc về thị giác
UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Aborigines
absolutely
accent
awesome
cattle station
ghost
haunt
icon
kangaroo
koala
kilt
legend
loch
official
parade
puzzle
schedule
Scots/ Scottish
state
unique
(n)
(adv)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
/ˌỉbəˈrɪdʒəniz/
/ˈỉbsəluːtli /
/ˈỉksent/
/ˈɔːsəm/
/ ˈkỉtl ˈsteɪʃn/
/ɡəʊst/
/hɔːnt/
/ˈaɪkɒn/
/ˌkỉŋɡəˈruː/
/kəʊˈɑːlə/
/kɪlt/
/ˈledʒənd/
/lɒk/
/əˈfɪʃl/
/pəˈreɪd/
/ˈpʌzl/
/ˈʃedjuːl/
/skɒts/ ˈskɒtɪʃ/
/steɪt/
/juˈniːk/
thổ dân châu Úc
tuyệt đối, chắc chắn
giọng điệu
tuyệt vời
trại gia súc
ma
ám ảnh, ma ám
biểu tượng
chuột túi
gấu túi
váy ca-rơ của đàn ơng Scotland
huyền thoại
hồ (phương ngữ ở Scotland)
chính thống/ chính thức
cuộc diễu hành
trị chơi đố
lịch trình, thời gian biểu
người Scotland
bang
độc đáo, riêng biệt
UNIT 9. NATURAL DISASTERS
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
accommodation
bury
collapse
damage
disaster
drought
earthquake
erupt
eruption
evacuate
forest fire
homeless
mudslide
put out
rage
rescue worker
scatter
shake
tornado
trap
tsunami
typhoon
victim
volcanic
volcano
(n)
(v)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(adj)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
/əˌkɒməˈdeɪʃn/
/ˈberi/
/kəˈlỉps/
/ˈdỉmɪdʒ/
/dɪˈzɑːstə/
/draʊt/
/ˈɜːθkweɪk/
/ɪˈrʌpt/
/ɪˈrʌpʃn/
/ɪˈvỉkjueɪt/
/ˈfɒrɪst faɪər/
/ˈhəʊmləs/
/ˈmʌdslaɪd/
/pʊt aʊt/
/reɪdʒ/
/ˈreskjuː ˈwɜːkə/
/ˈskỉtə/
/ʃeɪk/
/tɔːˈneɪdəʊ/
/trỉp/
/tsuːˈnɑːmi/
/taɪˈfuːn/
/ˈvɪktɪm/
/vɒlˈkỉnɪk/
/vɒlˈkeɪnəʊ/
chỗ ở
chơn vùi, vùi lấp
đổ, sập, sụp, đổ sập
sự thiệt hại, sự hư hại
tai họa, thảm họa
hạn hán
trận động đất
phun (núi lửa)
sự phun (núi lửa)
sơ tán
cháy rừng
khơng cĩ nhà cửa, vơ gia cư
lũ bùn
dập tắt (lửa..)
diễn ra ác liệt, hung dữ
nhân viên cứu hộ
tung, rải, rắc
rung, lắc, làm rung, lúc lắc
lốc xốy
làm cho mắc kẹt
sĩng thần
bão nhiệt đới
nạn nhân
thuộc núi lửa
núi lửa
UNIT 10. COMMUNICATION
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
body language
communicate
communication breakdown
communication channel
cultural difference
cyber world
chat room
face-to-face
interact
landline phone
language barrier
message board
multimedia
netiquette
non-verbal language
smart phone
snail mail
social media
telepathy
text
verbal language
video conference
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(a, ad)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n, v)
(n)
(n, v)
/ˈbɒdi ˈlỉŋɡwɪdʒ/
/kəˈmjuːnɪkeɪt/
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃỉnl/
/ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/
/ˈsaɪbə wɜːld/
/tʃỉt ruːm/
/feɪs tʊ feɪs/
/ˌɪntərˈỉkt/
/ˈlỉndlaɪn fəʊn/
/ˈlỉŋɡwɪdʒ ˈbỉriə/
/ˈmesɪdʒ bɔːd/
/ˌmʌltiˈmiːdiə/
/ˈnetɪket/
/nɒn-vɜːbl ˈlỉŋɡwɪdʒ/
/smɑːt fəʊn/
/sneɪl meɪl/
/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə
/təˈlepəθi/
/tekst/
/ˈvɜːbl ˈlỉŋɡwɪ
/ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/
ngơn ngữ cơ thể, cử chỉ
giao tiếp
giao tiếp khơng thành cơng, khơng hiểu nhau
kênh giao tiếp
khác biệt văn hố
thế giới ảo, thế giới mạng
phịng chat (trên mạng)
trực diện 
tương tác
điện thoại bàn
rào cản ngơn ngữ
diễn đàn trên mạng
đa phương tiện
phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng
ngơn ngữ khơng dùng lời nĩ
điện thoại thơng minh
thư gửi đường bưu điện
mạng xã hội
thần giao cách cảm
tin nhắn, nhắn tin lời 
hội thảo, hội họp qua mạng 
UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
archaeology
become a reality
benefit
cure
discover
enormous
explore
field
improve
invent
light bulb
oversleep
patent
precise
quality
role
science
scientific
solve
steam engine
support
technique
technical
technology
technological
transform
underground
yield
(n)
(v)
(n, v)
(v)
(v)
(adj)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n, v)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(v)
(n)
(n, v)
(n)
(adj)
(n)
(adj)
(v)
(a, adv)
(n)
/ˌɑːkiˈɒlədʒi/
/bɪˈkʌm ə riˈỉliti/
/ˈbenɪfɪt/
/kjʊə/
/dɪˈskʌvə/
/ɪˈnɔːməs/
/ɪkˈsplɔː/
/fiːld/
/ɪmˈpruːv/
/ɪnˈvent/
/laɪt bʌlb/
/ˌəʊvəˈsliːp/
/ˈpỉtnt/
/prɪˈsaɪs/
/ˈkwɒləti/
/rəʊl/
/ˈsaɪəns/
/ˌsaɪənˈtɪfɪk/
/sɒlv/
/stiːm ˈendʒɪn/
/səˈpɔːt/
/tekˈniːk/
/ˈteknɪkl/
/tekˈnɒlədʒi/
/ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/
/trỉnsˈfɔːm/
/ʌndəˈɡraʊnd/
/jiːld/
khảo cổ học
trở thành hiện thực
lợi ích, hưởng lợi
chữa khỏi
phát hiện ra
to lớn
khám phá, nghiên cứu
lĩnh vực
nâng cao, cải thiện
phát minh ra
bĩng đèn
ngủ quên
bằng sáng chế, được cấp bằng chính xác
chất lượng
vai trị
khoa học
khoa học
giải quyết
đầu máy hơi nước
ủng hộ
thủ thuật, kĩ thuật
kĩ thuật, cơng nghệ 
kĩ thuật, cơng nghệ 
kĩ thuật, cơng nghệ 
thay đổi, biến đổi
dưới lịng đất, ngầm
sản lượng
UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS
Word
Class
Pronunciation
Meaning
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
accommodate
adventure
alien
experience
danger
flying saucer
galaxy
Jupiter
Mars
messenger
Mercury
NASA
Neptune
outer space
planet
poisonous
Saturn
solar system
space buggy
stand
surface
trace
terrorist
trek
UFO
uncontrollably
Venus
weightless
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n, v)
(n)
(n, v)
(n)
(adv)
(n)
(adj)
/əˈkɒmədeɪt/
/ədˈventʃə/
/ˈeɪliən/
/ɪkˈspɪəriəns/
/ˈdeɪndʒə/
/ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/
/ˈɡỉləksi/
/ˈdʒuːpɪtə/
/mɑːz/
/ˈmesɪndʒə/
/ˈmɜːkjəri/
/ˈnỉsə/
/ˈneptjuːn/
/ˈaʊtə speɪs/
/ˈplỉnɪt/
/ˈpɔɪzənəs/
/ˈsỉtɜːn/
/ˈsəʊlə ˈsɪstəm/
/speɪs ˈbʌɡi/
/stỉnd/
/ˈsɜːfɪs/
/treɪs/
/ˈterərɪst/
/trek/
/ˌjuː ef ˈəʊ/
/ˌʌnkənˈtrəʊləbli/
/ˈviːnəs/
/ˈweɪtləs/
cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa
cuộc phiêu lưu
người ngồi hành tinh
trải nghiệm
hiểm họa, mối đe dọa
đĩa bay
dải ngân hà
sao Mộc
sao Hỏa
người đưa tin
sao Thủy
cơ quan Hàng khơng và Vũ trụ Mỹ
sao Hải Vương
ngồi vũ trụ
hành tinh
độc, cĩ độc
sao Thổ
hệ mặt trời
xe vũ trụ
chịu đựng, chịu được, nhịn được
bề mặt
dấu vết, lần theo dấu vết
kẻ khủng bố
hành trình, du hành
đĩa bay, vật thể bay khơng xác định
khơng khống chế được
sao Kim
khơng trọng lượng
__________THE END_________
Prepared by Đỗ Văn Bình; 
Contacts: www.violet.vn/quocbinh72
binhbac72@gmail.com, 
dovanbinh.gvlienson@vinhphuc.edu.vn, 
www.facebook.com/d.q.binh, 
www.twitter.com/d.q.binh, 
www.tagged.com/binhdoquoc, 
www.binhbac72.wordpress.com 
Tel: +84987827866

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_mon_tieng_anh_lop_8_phan_tu_vung.docx