Ôn tập Lý 11 – học kì 2

doc 15 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1198Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Lý 11 – học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Lý 11 – học kì 2
Ôn tập Lý 11 – học kì 2
1. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
	A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
	B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
	C. Mọi nam châm đều hút được sắt; D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
2. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
	A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
	B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
	C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
	D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau. D. đẩy nhau.	 C. không tương tác.	D. đều dao động.
4. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;	
	B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam; C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
	D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
	A. tác dụng lực hút lên các vật.	B. tác dụng lực điện lên đ.tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
6. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
	A. thẳng.	B. song song. 	
	C. thẳng song song.	D. thẳng song song và cách đều nhau.
7. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
	A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
	B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
	C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla.
8. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
	A. độ lớn cảm ứng từ.	B. cđdđ chạy trong dây dẫn.
	C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. 	C. điện trở dây dẫn.
9. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
	A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
	C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
	D. Song song với các đường sức từ.
10. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
	A. từ trái sang phải.	B. từ trên xuống dưới.
	C. từ trong ra ngoài.	D. từ ngoài vào trong.
11. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
	A. từ phải sang trái.	B. từ phải sang trái.
	C. từ trên xuống dưới.	D. từ dưới lên trên.
12. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
	A. vẫn không đổi.	B. tăng 2 lần. 	C. tăng 2 lần.	D. giảm 2 lần.
13 . Khi độ lớn cảm ứng từ và cđdđ qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi.	D. giảm 2 lần.
14. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
	A. 18 N.	B. 1,8 N.	C. 1800 N.	D. 0 N.
15. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
	A. 19,2 N.	B. 1920 N. 	C. 1,92 N.	D. 0 N.
16. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
	A. 0,50.	B. 300.	C. 450.	D. 600. 
18. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
	A. 0,5 N.	B. 2 N.	C. 4 N.	D. 32 N.
19. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cđdđ thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cđdđ đã
	A. tăng thêm 4,5 A.	B. tăng thêm 6 A.	
 C. giảm bớt 4,5 A.	D. giảm bớt 6 A.
20. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
	A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;	B. phụ thuộc m.trường xung quanh;
	C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;	D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
21. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
	A. bán kính dây.	B. bán kính vòng dây.	
	C. cđdđ chạy trong dây.	C. m.trường xung quanh.
22. Nếu cđdđ trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
23. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
	A. chiều dài ống dây.	B. số vòng dây của ống.
	C. đường kính ống.	D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
24. Khi cđdđ giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây 
	A. giảm 2 lần.	B. tăng 2 lần.	C. không đổi. D. tăng 4 lần.
25. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
	A. 0.	B. 10-7I/a.	C. 10-7I/4a.	D. 10-7I/ 2a.
26. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
	A. 0.	B. 2.10-7.I/a.	
 C. 4.10-7I/a.	D. 8.10-7I/ a.
27. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm 
A. 4.10-6 T.	B. 2.10-7/5 T.	
C. 5.10-7 T.	D. 3.10-7 T.
28. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
	A. 0,4 μT.	B. 0,2 μT.	
C. 3,6 μT.	D. 4,8 μT.
29. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cđdđ trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
	A. 0,8 μT.	B. 1,2 μT.	D. 0,2 μT.	D. 1,6 μT.
30. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
	A. 0,2π mT.	B. 0,02π mT.	
C. 20π μT.	D. 0,2 mT.
31. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
	A. 0,3π μT.	B. 0,5π μT.	
C. 0,2π μT.	D. 0,6π μT.
32. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
	A. 8 π mT.	B. 4 π mT.
C. 8 mT.	D. 4 mT.
33. Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
	A. 0,4 T.	B. 0,8 T.
C. 1,2 T.	D. 0,1 T.
33. Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là
	A. 10 A.	B. 6 A.	C. 1 A.	D. 0,06 A.
35. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là
	A. 1000.	B. 2000.	
	C. 5000.	D. chưa theđủ dữ kiện để xác định.
36. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT.	B. 8 mT.	
C. 8 π mT.	D. 4 π mT.
37. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là
	A. 0,1 T.	B. 0,2 T.	
C. 0,05 T.	D. 0,4 T.
38. Lực Lo – ren – xơ là 
	A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên đ.tích.
	C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên đ.tích chuyển động trong từ trường.
39 Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm
	A. vuông góc với véc tơ vận tốc của đ.tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
	C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
	D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
40. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
	A. giá trị của đ.tích.	B. độ lớn vận tốc của đ.tích.
	C. độ lớn cảm ứng từ.	D. khối lượng của đ.tích.
41. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một đ.tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
	A. từ dưới lên trên.	B. từ trên xuống dưới.
	C. từ trong ra ngoài.	D. từ trái sang phải.
42. Một đ.tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên đ.tích là
	A. 1 N. 	B. 104 N.	C. 0,1 N.	D. 0 N.
43. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
	A. 109 m/s.	B. 106 m/s.	C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s.
44. Một đ.tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên đ.tích là
	A. 2,5 mN.	B. 25 mN.	C. 25 N.	D. 2,5 N.
45. Hai đ.tích q1 = 10μC và đ.tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của đ.tích q2 là
	A. 25 μC.	B. 2,5 μC.	
C. 4 μC.	D. 10 μC.
46. Một đ.tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu đ.tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên đ.tích là
	A. 25 mN.	B. 4 mN.	
C. 5 mN.	D. 10 mN.
47. Một đ.tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên đ.tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
	A. 0,5 m.	B. 1 m.	C. 10 m.	D 0,1 mm.
48. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
	A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
	B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
	C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
	D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
49. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
50. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
51. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
A. phanh điện từ;	B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
D. đèn hình TV.
52. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là 
A. 0,048 Wb.	B. 24 Wb.	
C. 480 Wb.	D. 0 Wb.
53. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là 
	A. 60 mWb.	B. 120 mWb.	
 C. 15 mWb.	D. 7,5 mWb.
54. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
	A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.	B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
	C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.	D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
55. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với 
	A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.	B. độ lớn từ thông qua mạch.
	C. điện trở của mạch.	D. diện tích của mạch.
56. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
	A. hóa năng.	B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
57. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
	A. 240 mV.	B. 240 V.	
C. 2,4 V.	D. 1,2 V.
58. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là
	A. 0,2 s.	B. 0,2 π s.	
C. 4 s.	D. chưa thể xác định.
59. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là
	A. 40 mV.	B. 250 mV.	
C. 2,5 V.	D. 20 mV.
60. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cđdđ trong dây dẫn là
	A. 0,2 A.	B. 2 A.	
C. 2 mA.	D. 20 mA.
61. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính c.độ đ.trường trong mạch.
	B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
	C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
62. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
	A. điện trở của mạch.	B. từ thông cực đại qua mạch.
	C. từ thông cực tiểu qua mạch.	D. tốc độ biến thiên cđdđ qua mạch.
63. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
	A. 0,2π H.	B. 0,2π mH.	
C. 2 mH.	D. 0,2 mH.
64. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
	A. 100 V.	B. 1V.	
C. 0,1 V.	D. 0,01 V.
65. Nếu chiết suất của m.trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của m.trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
	A. luôn nhỏ hơn góc tới.	B. luôn lớn hơn góc tới.
	C. luôn bằng góc tới.	D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
66. Chiết suất tuyệt đối của một m.trường là chiết suất tỉ đối của m.trường đó so với
	A. chính nó.	B. không khí.	C. chân không.	D. nước.
67. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai m.trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 m.trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai m.trường trong suốt.
68. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
	A. 200.	B. 300.	
C. 400.	D. 500.
69. Lăng kính là một khối chất trong suốt
	A. có dạng trụ tam giác.	B. có dạng hình trụ tròn.
	C. giới hạn bởi 2 mặt cầu.	D. hình lục lăng.
70. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất m.trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
	A. trên của lăng kính.	B. dưới của lăng kính.
	C. cạnh của lăng kính.	D. đáy của lăng kính.
71. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
	A. hai mặt bên của lăng kính.	B. tia tới và pháp tuyến.
	C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.	D. tia ló và pháp tuyến.
72. Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc.
B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch.
C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm.
D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu.
73. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
	A. tam giác đều.	B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.
74. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.	B. hai mặt phẳng.	
C. hai mặt cầu lõm.	D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
75. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là 
A. thấu kính hai mặt lõm.	B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.D. thấu kính phẳng lồi.
76. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính;
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính.
77. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là:
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ;
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ;
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau;
D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.
78. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là
A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
79. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là:
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng;
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
80. Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí, nhận định không đúng là:
A. Chùm tia tới song song thì chùm tia ló phân kì;
B. Chùm tia tới phân kì thì chùm tia ló phân kì;
C. Chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu đểm vật thì chùm tia ló song song với nhau;
D. Chùm tới qua thấu kính không thể cho chùm tia ló hội tụ.
81. Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính?
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính;
B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính;
C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính;
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
82. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
83. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.	B. bằng 2f.	C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
84. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật.	B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
	C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.	D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
85. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
	A. lớn hơn 2f.	B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
86. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm
	A. sau kính.	B. nhỏ hơn vật.	C. cùng chiều vật .	D. ảo.
87. Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
	A. chỉ là thấu kính phân kì.	B. chỉ là thấu kính hội tụ.
	C. không tồn tại.	D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
88. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
	A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.	B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
	C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.	D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
89. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt
	A. trước kính 90 cm.	B. trước kính 60 cm.	
 C. trước 45 cm.	D. trước kính 30 cm.
90. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật 
	A. 90 cm.	B. 30 cm.	
 C. 60 cm.	D. 80 cm.
91. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật
	A. ngược chiều và bằng 1/4 vật.	B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.
	C. ngược chiều và bằng 1/3 vật.	D. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
92. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là 
	A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.	B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
	C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.	D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
93. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính
	A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.	B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
	C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.	D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
94. Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này 
A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.	B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.	D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
95. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.	B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.	D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
96. Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là
	A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.	B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
	C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm.	D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm.
97. Hai thanh A và B có hình dáng giống hệt nhau và hút nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là:
	A. A và B là hai thanh sắt.	B. A và B là hai nam châm.
	C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm.	D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt.
98 . Nhận xét nào sau đây không đúng về đường sức từ?
A. trục nam châm thử nằm cân bằng luôn vuông góc với đường sức từ tại điểm đang xét;
B. các đường sức từ không cát nhau.
C. qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
D. các đường sức từ có chiều.
99. Cảm ứng từ tại một điểm không có đặc điểm:
A. có hướng trùng với hướng từ trường tại điểm đó.
B. có độ lớn phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ đặt tại điểm đang xét.
C. có đơn vị là Tesla.
D. có chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử đặt tại điểm đang xét.
100. Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có 
	A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
	C. phương ngang, chiều từ trong ra.	D. phương ngang chiều từ ngoài vào.
101. Nếu dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều hướng về người quan sát thì các đường cảm ứng có chiều
	A. từ trong ra.	B. từ ngoài vào.
	C. theo chiều kim đồng hồ.	D. ngược chiều kim đồng hồ.
102. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện được bố trí nằm ngang và có chiều từ ngoài vào trong và được treo bằng dây mảnh. Để dây treo bị lệch về phía trái so với phương thẳng đứng, người ta phải bố trí một từ trường
A. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. phương ngang, chiều từ trái sang phải.
D. phương ngang chiều từ phải sang trái.
103. Một dây dẫn mang dòng điện nằm xiên góc với các đường sức từ, nếu cđdđ tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây
A. tăng 2 lần. 	B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
104. Một khung dây ABCD hình chữ nhật mang dòng điện nằm trong từ trường sao cho AB song song và có dòng điện cùng chiều với đường sức. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Đoạn dây AB không chịu lực từ tác dụng;
B. Đoạn dây CD chịu lực từ vuông góc với đường sức. 
C. Đoạn dây BC chịu lực từ vuông góc với đường sức.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn DA ngược chiều với lực từ tác dụng lên đoạn dây BD.
105. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A dài 1m nằm vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là 
	A. 1,2 N.	B. 2,4 N. 	C. 2,2 N.	D. 0,6 N. 
106. Khi một đoạn dây dẫn mang dòng điện nằm trong từ trường và chiều dòng điện trong dây dẫn ban đầu tạo với hướng của từ trường một góc 600. Khi quay dây sao cho nó tạo với từ trường một góc 300 thì độ lớn lực từ
	A. giảm 2 lần.	B. giảm lần.	
C. tăng lần.	D. tăng 2 lần.
107. Một khung dây tròn gồm 10 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện chạy qua sinh ra tại tâm của cuộn dây một cảm ứng từ là 2 mT. Nhưng tại tâm vòng dây, cảm ứng từ tổng hợp là 12 mT. Số vòng dây bị cuốn ngược là
	A. 1 vòng.	B. 2 vòng.	
 C. 4 vòng.	D. 8 vòng.
108. Một ống dây 2000 vòng dài 0,4 m có dòng điện 10 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
	A. 0,02π T.	B. 0,005π T.	
C. 0,04 π T.	D. 0,05π T.
109. Cho hai ống có kích thước như nhau được cuốn từ cùng loại dây. Chiều dài dây cuốn trên ống một gấp 2 lần chiều dài dây cuốn trên ống hai. Nếu hai ống có dòng điện cùng cường độ đi qua thì cảm tỉ số giữa cảm ứng từ trong lòng ống một và trong lòng ống hai là:
	A. 2.	B. ½.	
 C. ¼.	D. 4.
110. Cho hai ống có kích thước như nhau được cuốn từ cùng loại dây. Chiều dài dây cuốn trên ống một bằng hai lần chiều dài dây cuốn trên ống hai. Nếu hai đầu hai ống dây có hđt bằng nhau thì tỉ số cảm ứng từ trong lòng ống một và trong lòng ống hai là
	A. 4.	B. 2.	
C. 1.	 D. ½.
111. Tại một điểm có hai cảm ứng từ thành phần có độ lớn lần lượt là 0,3 T và 0,4 T, giá trị nào sau đây có thể là độ lớn tổng hợp của hai cảm ứng từ trên.?
	A. 0 T;	B. 0,5 T;	
C. 0,8 T;	D. 1 T.
112. Tại một điểm có hai cảm ứng từ thành phần với hướng vuông góc với nhau và độ lớn lần lượt là 0,6 T và 0,8 T. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp là
	A. 0,2 T.	B. 1 T.	
C. 1,4 T.	D. chưa thể xác định.
113. Dòng Foucault xuất hiện trong trường hợp
	A. đặt tấm nhôm nằm yên trong từ trường đều.	
B. đặt tấm gỗ nằm trong từ trường biến thiên.
	C. đặt tấm nhôm trong từ trường biến thiên.	
D. cho tấm gỗ chuyển động trong từ trường đều.
114. Một vòng dây kín đang có từ thông là 0,5 Wb. Để tạo ra suất điện động có độ lớn 1 V thì từ thông phải giảm đều về 0 trong thời gian 
	A. 2 s.	B. 0,2 s.	
 C. 0,5 s.	D. 5 s.
115. Khi chiếu tia sang từ m.trường trong suốt (1) có chiết suất n1 sang m.trường trong suốt (2) có chiết suất n2, tia khúc xạ bị lệch ra xa pháp tuyến thì
A. n1 > n2.	B. n1 < n2.	C. n1 = n2.	D. n1 ≥ n2.
116. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. không khí sang nước.	B. từ kim cương sang nước.
C. từ không khí vào benzen.	D. từ kim cương vào benzen.
117. Để tia sáng đổi hướng 1800 thì phải chiếu tia tới lăng kính phản xạ toàn phần sao cho nó
A. vuông góc cạnh của lăng kính.
B. vuông góc với mặt huyền của lăng kính.
C. vuông góc với một trong hai mặt còn lại không phải mặt huyền.
D. có hướng vuông góc với mặt bên thứ hai của lăng kính.
118. Chiều một tia sáng đơn sắc qua lăng kính, thì thấy, góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc ló ở mặt thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác đều;
B. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác vuông;
C. Góc khúc xạ ở mặt thứ nhất bằng góc tới ở mặt thứ hai;
D. Góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc chiết quang.
119. Đặt một vật trên trục chính của thấu kính ta thu được một ảnh cao bằng vật. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thấu kính này chắc chắn là thấu kính hội tụ;
B. Ảnh của vật đối xứng với vật qua tâm của kính;
C. Ảnh của vật là ảnh thật.;
D. Ảnh của vật nằm tại tiêu điểm ảnh.
120. Qua một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật 
A. Ảnh thật lớn bằng vật.	B. Ảnh ảo lớn bằng vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.	D. Ảnh thật lớn hơn vật.
121. Qua một thấu kính ảnh thật của vật cách nó 45 cm và ảnh cao bằng 2 vật. Đây là thấu kính
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm.	B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.	D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.
122. Trong trường hợp nào sau đây, ảnh không hứng được trên màn ảnh?
A. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự;
B. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng từ f đến 2f;
C. Vật thật cách thấu kính hội tụ hội tụ một khoảng 2f;
D. Vật thật cách thấu kính một khoảng f/2.
123. Đặt một điểm sáng trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính 30 cm, ảnh của nó nằm sau kính 60 cm. Nhận xét nào sau dây không đúng?
A. ảnh qua thấu kính nằm trên trục chính;	B. thấu kính có tiêu cự 20 cm;
C. thấu kính là thấu kính hội tụ.	D. ảnh có độ phóng đại là – 2.
124. Qua một thấu kính ảnh thật và vật cách nhau một khoảng ngắn nhất là 80 cm. Đây là thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 80 cm.	B. hội tụ có tiêu cự 80 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 40 cm.	D. hội tụ có tiêu cự 20 cm.
125. Nhận xét nào sau đây không đúng về kính lúp?
A. Kính lúp được dùng để hỗ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ.
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ có tiêu cự đủ dài.
C. Khi quan sát ở vô cực, phải bố trí vật ở tiêu điểm vật ở tiêu điểm vật của kính lúp.
D. Khi quan sát nhằm tăng góc trông ảnh qua kính lúp, ta đang quan sát ảnh ảo của nó.
126. Khi ngắm chừng ở vô cực số bội giác ảnh qua kính lúp cho bởi biểu thức ( với các kí hiệu như SGK sử dụng)
	A. G = f/Đ.	B. G = Đ/f.	G = k.	D. G = 1/

Tài liệu đính kèm:

  • docon_ly_11.doc