ÔN TẬP KIẾN THỨC PHẦN QUANG HỌC LỚP 9 MÔN: VẬT LÍ Câu 1: Từ hình vẽ hãy cho biết phát biểu nào sau đây là không chính xác. A. Góc SIN là góc tới. B. Góc KIN' là góc khúc xạ. C. SI là tia tới, IK là tia khúc xạ, IN là pháp tuyến D. SI là tia khúc xạ, IK là tia tới, IN là pháp tuyến Câu 2: Chiếu tia tới SI từ không khí tới mặt phân cách với thuỷ tinh. Trong các tia đã cho ở hình 2, tia nào là tia khúc xạ ? A. Tia 3. B. Tia 2. C. Tia 1. D. Tia 4. Câu 3: Trong hình 3, xy là mặt phân cách giữa hai môi trường không khí (ở trên) và nước (ở dưới). Hình nào biểu diễn không đúng sự khúc xạ của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách xy? A. Hình B. B. Hình D. C. Hình C. D. Hình A Câu 4: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng: A. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.(1) C. Cả ba phương án đều sai. D. Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 5: Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau? A. Góc tới bằng 0. B. Góc tới bằng góc khúc xạ và khác 0. C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. D. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. Câu 6: Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây chính xác? A. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi. C. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát. D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng. Câu 7: Nhìn một vật ở dưới nước dường như ta thấy vật gần hơn thực tế, vì : A. Góc tới xấp xỉ góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. B. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. D. Góc tới bằng góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. Câu 8: Một đồng tiền xu đặt trong một cái bát. Hãy cho biết, tại sao khi chưa có nước thì không thấy đồng xu, nhưng khi cho nước. vào thì lại trông thấy đồng xu. A. Vì có sự phản xạ toàn phần. B. Vì có sự khúc xạ ánh sáng. C. Vì có sự tán xạ ánh sáng. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.(1) B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.(2) C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng).(3) D. Cả (1) và (2) đều đúng. Câu 10: Để có thể bắt chính xác con cá dưới nước, con cò phải: D. Nhìn theo phương nghiêng để bắt cá cho gần hơn.(1). A. Không sủ dụng phương pháp nào. C. Bắt thẳng đứng từ trên xuống.(2) B. Sử dụng cả hai phương pháp (1) và (2). Câu 11: Làm thí nghiệm như sau: chiếu chùm tia sáng đi từ không khí vào nước với góc tới thay đổi. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Tia SI tiến gần đến NI thì tia IK tiến gần đến IM'. B. Tia SI tiến gần đến NI thì tia IK tiến gần đến IN'. C. Tia SI thay đổi còn tia IK không thay đổi. D. Tia SI tiến gần đến MI thì tia IK tiến gần đến IN'. Câu 12: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt vật sáng AB (AB nằm trong tiêu cự). Hãy chọn cách dựng ảnh đúng. A. Hình b. B. Hình c. D. Hình a. C. Cả ba đáp án đều sai. Câu 13: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ? A. Chùm tia ló lệch xa trục chính. B. Chùm tia ló là chùm tia song song. C. Chùm tia ló lệch gần trục chính. D. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính Câu 14: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt vật sáng AB (AB nằm trong tiêu cự), hãy cho biết tính chất và độ lớn của ảnh đối với vật. A. Ảnh ảo, bằng với vật. B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, bằng với vật. D. Ảnh ảo, lớn với vật. Câu 15: Cho biết S' là ảnh của điểm sang S qua thấu kính hội tụ, mà xx' là trục chính của thấu kính. Hỏi thấu kính phải đặt ở vị trí nào để cho ảnh trên? A. Đặt vuông góc với xx' ở khoảng giữa SS'. B. Đặt vuông góc với xx' và đi qua S. C. Đặt vuông góc với xx' tại giao điểm của SS' với xx'. D. Đặt vuông góc với xx' và đi qua S'. Câu 16: Hãy cho biết câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ. A. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền song song với trục chính. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. Câu 17: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, ban đầu đặt cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự 2f. Thấu kính sẽ cho ảnh ảo trong trường hợp nào sau đây? A. Từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 ra xa vật. B. Từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 lại gần vật. C. Từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 ra xa thấu kính. D. Từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 lại gần thấu kính. Câu 18: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng với thấu kính hội tụ. A. Khi cho chùm tia song song truyền theo phương song song với trục chính của thấu kính, chùm tia ló sẽ hội tụ tại một điểm gọi là tiêu điểm của thấu kính. B. Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với mặt thấu kính mà bất cứ tia sáng nào đi qua nó thì tia ló không bị đổi phương. C. Quang tâm thấu kính là một điểm trên thấu kính mà bất cứ tia sáng nào đi qua nó thì tia ló không bị đổi phương. D. Cả 3 phương án đều đúng. Câu 19: Quan sát hình vẽ, hãy cho biết hình nào vẽ đúng? A. Hình b.(2) B. Hình a.(1) C. Hình c. D. Cả (1) và (2) đều đúng. Câu 20: Để dựng ảnh qua thấu kính hội tụ, ta sử dụng tính chất của các tia đặc bệt. Hãy cho biết phương pháp nào sau đây là đúng? A. Dùng một tia qua quang tâm và một tia qua tiêu điểm. B. Dùng một tia qua tiêu điểm và một tia song song với trục chính. C. Dùng một tia qua quang tâm và một tia song song với trục chính. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 21: Trong những trường hợp nào dưới đây, vật AB đặt trước thấu kính hội tụ sẽ cho ảnh thật bằng vật? A. Hình b. B. Hình c. C. Hình a. A. Cả ba hình đều cho ảnh thật bằng vật. Câu 22: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biêt tính chất ảnh cho bởi thấu kính. A. Là ảnh ảo, ngược chiều. B. Là ảnh ảo, cùng chiều. C. Là ảnh thật, cùng chiều. D. Là ảnh thật, ngược chiều. Câu 23: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biêt tính chất ảnh cho bởi thấu kính. A. Là ảnh ảo, ngược chiều. B. Là ảnh thật, cùng chiều. C. Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, cùng chiều. Câu 24: Thấu kính phân kì là thấu kính: A. Tạo bởi hai mặt cong. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. Câu 25: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây? A. Đi qua tiêu điểm. B. Đi qua một điểm bất kì. C. Tia ló truyền thẳng. D. Song song với trục chính. Câu 26: Quan sát hình và cho biết hình nào vẽ sai. A. Hình c. B. Hình a. C. Hình b. D. Cả ba hình đều đúng. Câu 27: Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló có tính chất gì? A. Chùm tia ló hội tụ. B. Chùm tia ló phân kì. C. Chùm tia ló song song. D. Cả ba phương án đều sai. Câu 28: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào? A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 29: Dụng cụ quang học nào được vẽ dưới đây là thấu kính phân kỳ? A. Hình d. B. Hình b. C. Hình a. D. Hình c. Câu 30: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló nào dưới đây? A. Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó. C. Tia ló đi qua tiêu điểm. B. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. Tia ló song song với trục chính. Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng đi qua một thấu kính phân kì, hình nào vẽ đúng? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Hình c. B. Hình a. C. Hình b. D. Cả ba hình đều đúng. Câu 32: Qua thấu kính hội tụ, vật AB có ảnh là A'B' có độ lớn bằng vật. Hỏi tiêu cự của thấu kính trên bằng bao nhiêu? biết rằng ảnh A'B' cách thấu kính một khoảng d' = 8 cm. A. f = 8 cm. B. f = 4 cm. C. f = 3 cm. D. f = 1 cm. Câu 33: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi. A. Vật đặt cách thấu kính 16 cm. B. Vật đặt cách thấu kính 4 cm. C. Vật đặt cách thấu kính 12 cm. D. Vật đặt cách thấu kính 24 cm. Câu 34: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ (có tiêu cự f=10cm) một khoảng d=30cm . Ảnh cách thấu kính bao nhiêu? A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 25 cm. Câu 35: Một vật AB cao 2 cm được đặt trước một thấu kính hội tụ. Thấu kính này cho một ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách thấu kính 30 cm. Hỏi vật AB cách thấu kính là bao nhiêu? A. 15 cm. B. 60 cm. C. 10 cm. D. 30 cm. Câu 36: Người ta đặt một vật AB cách một bức màn 5m và muốn chiếu lên màn một ảnh thật lớn hơn vật bốn lần. Hỏi phải đặt một thấu kính hội tụ cách màn bao nhiêu? A. 2m B. 6m. C. 4m. D. 8m. Câu 37: Một vật AB = 5 cm đặt cách thấu kính phân kì 50 cm, cho một ảnh A'B' cách thấu kính 20 cm. Hỏi ảnh AB có độ lớn là bao nhiêu? A. 2 cm B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 38: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu? A. 8 cm. B. 32 cm. C. 48 cm. D. 16 cm. Câu 39: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm. Ảnh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là: A. 30 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 40 cm. Câu 40: Một vật AB cao 2 cm được đặt trước một thấu kính hội tụ. Thấu kính này cho một ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách thấu kính 30 cm. Hỏi tiêu cự của thấu kính hội tụ là bao nhiêu? A. 5 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. -------------------------(Hết)-------------------------
Tài liệu đính kèm: