Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Revision for the first term : Grade 11 (Test specifications ) I. Grammar : + Tenses : - present simple expressing past time . - past simple , past progressive and past perfect . + Infinitives : - to-infinitive ( V-to) , passive infinitive ___V-to và bị động của V-to) - bare-infinitive ( Vo ) ____Vo ( nguyên thể không “to”) + Gerund - gerund ( Ving ) ___ (Danh động từ ) - perfect gerund ( having + V3 ) ____Danh động từ hoàn thành - passive gerund ( being + V3 ) ____ Dạng bị động của danh động từ + Participle - present participle ( Ving) ______ (Hiện tại phân từ) - perfect participle ( having + V3 ) __Phân từ hoàn thành + Reported speech reported speech with Vto ___ Câu t-ờng thuật sử dụng Vto reported speech with Ving ___ Câu t-ờng thuật sử dụng V-ing +Conditional sentence conditional type 1 , 2 , 3 ( revision ) conditional in reported speech __Câu điều kiện trong t-ờng thuật II. Pronunciation Sounds ( consonants ) III. Vocabulary topics : - friendship & Reading topics - personal experiences , physical characteristics - party - word formation : volunteer work and illiteracy - competitions and celebrations - population IV. Writing - writing a personal letter - letter of invitation - a formal letter expressing gratitude - a letter of reply - describing information from charts/ tables - describing a celebration’s activities Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Grammar explanations I. TENSES Past Progressive and Past Perfect Trong một cõu , nếu cú 2 hành động ở quỏ khứ thỡ thường cú sự phối hợp về thỡ như sau : 1. Past simple + past progressive ( quỏ khứ đơn + quỏ khứ tiếp diễn ) : - Cỏch dựng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thỡ 1 hành động khỏc xen vào -> quan hệ cắt nhau ( hành động đang xảy ra : dựng Past progressive hành động xen vào : dựng Past simple) Eg : When we were having dinner , he came . 2. Past simple + past perfect ( quỏ khứ đơn + quỏ khứ hoàn thành ) - Cỏch dựng : Diễn tả 2 hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quỏ khứ -> quan hệ trước sau ( hành động xảy ra trước : dựng Past perfect hành động xảy ra sau : dựng Past simple ) Eg : After he had done all his homework , he went to bed . II . FORMS OF VERBS Example 3 basic forms of verbs : The infinitive to - infinitive ( Vto ) to go bare - infinitive ( Vo ) go The gerund ( V-ing ) going The participle present participle ( V-ing ) interesting past participle ( V-ed ) interested Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1 . Cỏch dựng của To-infinitive ( uses of Vto ) - Chủ ngữ : To behave like that is stupid . - Bổ ngữ : His great dream is to become a famous singer . - Được dựng để diễn tả mục đớch ( trả lời cho Why .? ) : Eg : I’m learning English to get a good job I saved money to buy a new bike . - Được dựng sau cỏc từ để hỏi như : Who , what , where , how . Eg : Can you tell me how to get to the station ? Show me what to do . - Được dựng sau cỏc từ chỉ tập hợp : something , some .., much , nothing , nowhere , anybody . Eg : Have something to eat Some shopping to do I’ve got nothing to do . - Dựng sau cỏc tớnh từ như : interesting , interested, boring , happy , surprised , sorry , pleased, delighted , hard , difficult , easy , dangerous , impossible , wonderful , lovely , important , . Eg : I’m very delighted to hear the news . It’s dangerous to go out at night alone . - Được dựng sau một số động từ như : () V = want , agree , refuse , seem , decide , ask , tend , promise , manage , expect , offer try , hope , choose , need , help , plan , pretend , threaten , attempt , arrange , fail , appear , prefer , would like . Eg : I want to get a good job She refused to go out with us - Được dựng trong cấu trỳc : (V = invite , tell , want , order , teach , force ,beg, warn , help , persuade , get , enable , allow , encourage , permit , wish , instruct ..) 2. Cỏch dựng của Bare – infinitive ( uses of Vo ) - Dựng sau trợ động từ , động từ khuyết thiếu : (V = will , can , must , should , would rather , had better , ) - Dựng trong cấu trỳc : (V = Make , let V + to V V + O + to V V + Vo V + O + Vo Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Feel , hear , see , watch , smell ( động từ cảm quan ) ) Eg : Nothing can make him cry I saw him get into the car 3 . Cỏch dựng của Danh động từ ( uses of Gerund ) - Chủ ngữ ( Subject ) : Eg : Swimming is my favourite sport . - Bổ ngữ ( complement ) : Eg : My hobby is watching football . - Tõn ngữ ( object ) : + Tõn ngữ trực tiếp cho một số động từ : like , love , enjoy, hate, dislike , avoid , mind , ( đứng sau một số động từ ) finish , begin , continue (keep), deny , practice , suggest ,admit , regret , consider , delay , risk appreciate ,miss , forgive , insist , quit , postpone , report , .. Eg : I enjoy reading detective story + Đứng sau 1 số cụm động từ và thành ngữ : give up , keep on , look forward to , care for , can’t bear , can’t stand , can’t help , feel like it’s no use , it’s worth , it’s no good , be busy Eg : I’m busy doing my homework + Tõn ngữ cho giới từ hoặc “tớnh từ + giới từ” : interested in , keen on , bored with , surprised at ( đứng sau giới từ ) ,proud of , tired of , worried about , good at , afraid of ,amused at , exited about , aware of .. Eg : He’s bored with doing the same thing everyday . 4 . Cỏch dựng của Phõn từ 4.1 . Hiện tại phõn từ : Present participle : V-ing : - Làm động từ (Thành lập nờn cỏc thỡ tiếp diễn ) : Eg : He is working at the moment . - Làm tớnh từ : Eg : It’s an interesting play . V + V-ing Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn - Dựng trong mệnh đề tỉnh lược ( nối 2 cõu cú cựng chủ ngữ hoặc cỏc hành động nối tiếp nhau ) : Eg : + I enjoy playing games . I often sit in front of my computer in my free time . -> Enjoying playing games , I often sit in front of my computer in my free time . + He finished his homework . He went to bed . -> Finishing his homework , he went to bed . - Dựng thay cho “Đại từ quan hệ + động từ” : Eg : The man who visited you yesterday is my friend . -> The man visiting you yesterday is my friend . - Dựng trong cấu trỳc : ( V = see , watch , feel , hear , smell ( động từ cảm quan ) ) Eg : When I visited him yesterday , I saw him sleeping . - Dựng trong cấu trỳc : Eg : I often spend 2 hours doing my homework . 4.2 . Quỏ khứ phõn từ : past participle : V-ed - Kết hợp với “ be” để thành lập nờn cỏc thể bị động : A new school will be built here . - Kết hợp với “ to have” để thành lập cỏc thỡ hoàn thành : I have been lived here for 10 years - Được dựng để nối 2 cõu cú cựng chủ ngữ ( nghĩa bị động ) III. Passive infinitive and passive gerund ( Dạng bị động của V-to và V-ing ) V-to và V-ing mang nghĩa chủ động . Passive infinitive và passive gerund cú cỏch dựng giống như V-to và V-ing nhưng mang nghĩa bị động : 1. Passive infinitive : Eg : I expected to invite him to the party > < I expected to be invited to the party by David . ( Tụi mong đợi mời anh ấy đến bữa tiệc ) ( Tụi mong được mời đến bữa tiệc bởi David ) 2. Passive gerund : Eg : Trang enjoys phoning Nam > < Trang enjoys being phoned by Nam ( Trang thớch gọi cho Nam ) ( Trang thớch được Nam gọi đến ) V + O + V-ing spend / waste + time / money + V-ing to be + to be + V3 to be being + V3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn IV. Perfect Gerund and Perfect Participle ( Danh động từ hoàn thành và phõn từ hoàn thành ) Perfect Gerund and Perfect Participle cũng cú cỏch dựng giống như Gerund và Present Participle . Về mặt ý nghĩa , khi ta muốn nhấn mạnh đến tớnh đó hoàn tất của 1 hành động trước hành động khỏc thỡ ta dựng Perfect Gerund and Perfect Participle . - Cấu tạo : cả 2 đều cú cấu tạo - Vớ dụ minh hoạ : + Perfect Gerund : I finished my housework , then I watched TV = Finishing my housework , I watched TV . ( làm cụng việc nhà sau đú xem tivi ) After I had finished my housework , I watched TV = Having finished my housework , I watched TV. ( Chỉ xem tivi sau khi đó làm xong việc nhà ) + Perfect Participle : She is afraid of seeing ghosts ( cụ ỏy sợ ma ) She is afraid of having seen ghosts . ( cụ ấy sợ vỡ đó nhỡn thấy ma ) V. Reported Speech with V-to and V-ing (Cõu tường thuật sử dụng Vto và V-ing ) 1 . Reported Speech with V-to Trong cõu tường thuật sử dụng V-to ta dựng 2 cấu trỳc cơ bản sau : - Để tường thuật mệnh lệnh , yờu cầu , lời khuyờn , lời mời ta dựng cấu trỳc : ( Vt.th = tell , ask , remind , advise , invite , encourage , warn ) Eg : “ Turn off the TV and go to bed” , my mother said to me . -> My mother told me to turn off the TV and go to bed . - Để tường thuật đề nghị giỳp đỡ , lời hứa .. ta dựng cấu trỳc : to be Having + V3 to be S + Vt.th + O + Vto to be S + Vt.th + Vto Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ( Vt.th = promise , offer , refuse , agree ) Eg : “ I’ll not make noise in class again !” , the boy said to the teacher . -> The boy promised not to make noise in class again . 2. Reported Speech with V-ing Trong cõu tưũng thuật sử dụng V-ing ta dựng 3 cấu trỳc cơ bản sau : ( ( Vt.th = suggest , deny , admit ) ( Vt.th + P = apologize for , insist on , dream of , think of ) ( Vt. th + . + P = accuse___of , prevent ( stop )___from , Warn ___ against , congratulate___on , thank__ for ) * Chỳ ý : dạng phủ định thờm “not” vo trước Vto hoặc Ving VI. Conditional sentences 1. Type of conditional sentences ( Phõn loại cõu điều kiện ) Form ( cấu tạo ) If –clause Main – clause Uses Example Type 1 If + S + V( ht đơn ) S + will /shall + Vo - Chỉ một khả năng cú thể xảy ra ở hện tại hoặc tương lai ( nếu 1 hành động này xảy ra thỡ hđ khỏc sẽ xảy ra ) If you study hard , you will pass your exam . If I had 5 to be S + Vt.th + Ving S + Vt.th + P + V-ing S + Vt.th + O + P + V-ing Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Type 2 If + S + V(qk đơn ) S + would + Vo could - Chỉ 1 khả năng , điều kiện khụng cú thật ở hiện tại ( 1 mơ ước ở hiện tại ) billion dollars , I would travel around the world Type 3 If + S + had + V2 S + would have + V3 could - Chỉ 1 khả năng, điều kiện khụng cú thật ở quỏ khứ ( 1 mơ ước , sự hối tiếc ở quỏ khứ ) - If I had had a map, I wouldn’t have lost my way . - If I had studied hard , I would have passed my exam . * Một số lưu ý về cõu điều kiện : - Type 1 ( loại 1 ) + Ngoài Will/ Shall ta cú thể dựng Can / May/ Must trong mệnh đề chớnh + Ngoài cỏch dựng trờn , cõu điều kiện loại 1 cũn được dựng để diễn tả 1 thúi quen . Trong trường hợp này động từ trong mệnh đế chớnh cũng chia ở hiện tại đơn If + S + V( ht đơn ) , S + V(ht đơn ) Eg : If Peter are free at the weekend , he visits his grandparents + Ta cú thể thay IF bằng “UNLESS” , UNLESS = If not + Trường hợp thay If bởi When Dựng If : sự việc cú thể xảy ra hoặc khụng Dựng When : sự việc chắc chắn xảy ra ( sự thật hiển nhiờn ) Eg : When winter comes , it’ll be very cold . - Type 2 ( loại 2 ) + Ngoài would / could ta cú thể dựng Might trong mệnh đề chớnh + Động từ “to be” trong mệnh đề If chia là “Were” cho tất cả cỏc ngụi Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn If I were you , I wouldn’t do like that . 2 . Cõu điều kiện dựng trong cõu giỏn tiếp ( conditional type in reported speech ) - Khi chuyển từ trực tiếp sang giỏn tiếp , Cõu điều kiện loại 1 tuõn thủ theo nguyờn tắc lựi lại 1 thỡ khi động từ tường thuật dựng o thỡ quỏ khứ : Eg : “ If I am free , I will play football” , Hung said . -> Hung said that if he were free , he would play football . - Khi chuyển từ trực tiếp sang giỏn tiếp , Cõu điều kiện loại 2 và loại 3 vẫn giữ nguyờn
Tài liệu đính kèm: