ĐỀ 1 Phần trắc nghiệm Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ R: Số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV của R lần lượt là: A. 4; 2; 1 và 1 B. 5; 1; 1 và 1 C. 1; 1; 2 và 4 D. 1; 1; 1 và 5. Câu 2: Dãy ankan nào sau đây, khi clo hố theo tỉ lệ mol 1:1 thì chỉ thu được một dẫn suất monoclo duy nhất: metan, etan, propan 2,2-đimetylpropan(neopentan), metan, etan C. etan, neopentan, n-butan. D. Cả 3 đều đúng. Câu 3: Chất nào cĩ đồng phân cis-trans? A.2-metylbut-2-en. B.1,1-đibromprop-1-en. C.but-1-en D.pent-2-en Câu 4: Cơng thức phân tử của ankan và gốc hydrocacbon tương ứng là: A. CnH2n , -CnH2n+1 CnH2n+2 , -CnH2n+1 CnH2n+2 , -CnH2n CnH2n , -CnH2n+2 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Bốn ankan đầu dãy đồng đẳng là chất khí. B. Khối lượng phân tử của ankan càng lớn thì nhiệt độ sơi và nhiệt nĩng chảy càng cao. C. Các ankan đều nhẹ hơn và tan được trong nước D.Ankan tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. Câu 6: Anken cĩ tỉ khối hơi so với N2 là 2 cĩ cơng thức phân tử là: A. C5H10 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H8 Câu 7: Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạo ra 2 sản phẩm là: A.etilen B.but-2-en C.hex-3-en D.propen. Câu 8: Khi đốt cháy anken ta thu được : A.số mol CO2 ≤ số mol nước. B.số mol CO2 <số mol nước C.số mol CO2> số mol nước D.số mol CO2 = số mol nước Câu 9: Lấy 0,2 mol một anken X cho vào 50gam dd brom, sau phản ứng khối lượng hỗn hợp thu được bằng 64gam. Anken X là: A.C2H4 B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10. Câu 10: Ankadien lien hợp là: A.ankađien cĩ 2 liên kết đơi C=C liền nhau B.ankađien cĩ 2 liên kết đơi C=C cách nhau 2 liên kết đơn C.ankađien cos 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn D.ankađien cĩ 2 liên kết đơi C=C cách xa nhau Câu 11: Sản phẩm trùng hợp B à polibutađien (cao su Buna).Vậy B là: A.buta-1,3-đien B. 2-metyl-1,3-butađien C.2-metyl-buta-1,3-đien D.2-metylpenta-1,3-đien Câu 12: Cơng thức phân tử của một ankin là C5H8 cĩ các đồng phân là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6. Câu 13:Trong điều kiện thích hợp(C;600oC), axetilen tham gia pharn ứng tam hợp tạo thành phân tử: A.stiren B.benzen C.toluen D.hexen Câu 14: Cho các chất (1)but-1-in (2)but-2-in (3)propin (4)buta-1,3-dien.Các chất cĩ phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt là: A.(1),(3) B. (2),(3),(4) C. (2),(3) D. (1),(2),(4) Câu 15: Theo IUPAC: CHC-CH2-CH(CH3)-CH3 ; cịn tên gọi là: A.isobutylaxetilen B.2-metylpent-2-in C.4-metylpent-1-in D.4-metylpent-1,2-in Câu16: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây: Màu của dung dịch bị nhạt dần, khơng cĩ khí thốt ra. Màu của dung dịch khơng đổi. Màu của dung dịch nhạt dần và cĩ khí thốt ra. Màu dung dịch mất hẳn và khơng cịn khí thốt ra. II.Phần tự luận. ( 6 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Hồn thành các ptpư sau, chỉ ghi sản phẩm chính (ghi rõ điều kiện phản ứng) Câu a) Câu b) Câu c) Câu d) Câu e) Câu f) (chỉ xảy ra một nấc) Bài 2: ( 1,5 điểm) Trình bày cách nhận biết các lọ hĩa chất mất nhãn sau: propan, but-1-en, axetilen Bài 3: ( 3 điểm) Câu 1) Cho 6,72 lit hỗn hợp gồm propan và etilen (đkc) đi qua dung dịch brơm dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brơm tăng lên 5,6gam.Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp đầu. Câu 2) Đốt cháy hồn tồn 2,24 lit một ankin A cần 12,32 lit O2 (đkc) Xác định CTPT của A. b) Xác định cơng thức cấu tạo đúng của A, biết A phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Đề 2 Câu 1 : Đồng phân X cĩ CTPT làC5H12 . X tác dụng với Cl2 (cĩ ánh sáng) taọ ra 4 dx monoclo. Tên gọi của X là: A. Isopentan B. Pentan C. neopentan D. n-pentan Câu 2 : Cho các phản ứng sau: 1/ C2H4 + Br2 à C2H4Br2 2/ xiclopropan + H2 à C3H8 3/ C2H5OH + HCl à C2H5Cl + H2O 4/ C2H2 + HCl à CH2=CH-Cl 5/ xiclohexan + Cl2 à Cloxiclohexan + HCl Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng là: A. 1,2,3,4 B. 1,2,3,5 C. 1,2,4 D. 1,2,4,5 Câu 3 : Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được= 2 . Vậy X cĩ thể là: A. C4H4 B. CnHn (n: chẵn) C. C2H2 D. C3H4 Câu 4 : Chất cĩ CTCT sau cĩ tên là: A. 2,2,4 – trimetylpentan B. 2,4 – trimetylpentan C. 2,2 – đimetyl – 4 – metylpentan D. 2 – metyl – 4,4 – đimetylpentan Câu 5 : Tên gọi nào sau đây thuộc tên gọi gốc- chức? A. Clometan B. Vinylclorua C. 1,2-dicloetan D. Axit axetic Câu 6 : Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % thể tích mỗi khí lần lượt là: A. 20% ; 80% B. 46% ; 54% C. 75%; 25% D. 50% ; 50% Câu 7 : Các mệnh để sau, mệnh đề nào khơng chính xác: A. Phản ứng đặc trưng cho xicloankan là phản ứng cộng. B. Phản ứng đặc trưng cho ankan là phản ứng thế. C. Phân tử metan cĩ cẩu trúc tứ diện. D. Các ankan ít tan trong nước.. Câu 8 : Đốt cháy ankan X cĩ mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được mấy anken? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9 : Trong A cĩ % N = 46,67% ; %C = 20% ; %H = 6,67% và MA = 60 thì A cĩ CTPT là: A. C2H4ON2 B. C2H8N2 C. CH4ON2 D. CH2NO2 Câu 10 : Cấu tạo hĩa học và sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử được biểu diễn bằng: A. Cơng thức phối cảnh, cơng thức nguyên B. Cơng thức lập thể, cơng thức phân tử C. Cơng thức phối cảnh, cơng thức lập thể D. Cơng thức phối canh, cơng thức phân tử đơn giản nhất Câu 11 : Benzen là chất lỏng khơng tan trong nước, cĩ khối lượng riêng là 0,8g/cm3 nên nổi lên trên .Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước la: A. Phương pháp lọc B. Dùng phiễu chiết C. Phương pháp chưng cất D. Phương pháp kết tinh Câu 12 : Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (dktc) cĩ =20 ; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A. 4,4 B. 4,8 C. 3,6 D. 6,6 Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Aà Bà C à D à E à A Casc chất A, B, C, D, E cĩ thẻ là: A. CH4, CH3Cl, C2H6, C2H4, CH3COOH B. CH4, C2H2, C2H6, C2H4, CH3COONa C. CH4, CH3Cl, CH3OH, (CH3)2O, CH3COONa D. CH4, C2H2, C2H6, C2H5Cl, C4H10 Câu 14 : Số lien kết d trong phân tử CH2=CCl-CH=O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 15 : Chất X cĩ CTCT thu gọn nhất là : CTPT của X là: A. C5H8 B. C5H12 C. C5H10 D. C4H10 Câu 16 : Đốt cháy hồn tồn 3gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lit CO2(dktc); 1,62gam nước; 1,06gam Na2CO3. Khối lượng Oxi cần dung trong 3gam HCHC A là: A. 0,16g B. 0,0g C. 1,04g D. 0,64g Câu 17 : SỰ phân cắt li dị tạo thành: A. Gốc tự do B. Anion và cation C. Cacbocation D. Gốc cacbo tự do Câu 18 : Một ankan cĩ % C= 81,82%. CTPT của A là: A. C2H6 B. C3H8 C. C5H12 D. C4H10 Câu 19 : Hydrocacbon có %H = 14,29 và khơng cĩ đồng phân CTPT là: A. C3H6 B. C4H10 C. C2H6 D. C2H4 Câu 20 : Số đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức C4H8 là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Đề 3 Câu 1 : Isopren tác dụng với Br2(tỷ lệ 1:1) cho tối đa số sản phẩm hữu cơ là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2 : Ankin là những hydrocacbon khơng no mạch hở cĩ cơng thức phân tử tổng quát là: A. CnH2n+2 ( n≥1) B. CnH2n ( n≥2) C. CnH2n-2 (n≥ 2) D. CnH2n-2 (n≥3) Câu 3 : Số đồng phân Ankin của C5H8 cĩ phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4 : Hĩa chất và dấu hiệu dùng để phân biệt But-1-in và But-2-in A. Dung dịch AgNO3 trong NH3- Cĩ kết tủa vàng B. Dung dịch KMnO4- Mất màu tím C. Khí CO2 – Cĩ phản ứng cháy D. Dung dịch Br2 Câu 5 : Cơng thức phân tử C3H4 co bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6 : Với chất xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit ở nhiệt độ thích hợp ,khi hydrat hĩa axetilen ta thu được sản phẩm nào dưới đây: A. Rượu etylic B. Anđehyt axetic C. Axit axetic D. Axeton. Câu 7 : Hai anken cĩ CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm,Vậy 2 anken đĩ là: A. Propen và but-1-en B. Propen và but-2-en C. Propen và isobuten D. Propylen và but-1-en. Câu 8 : Đốt cháy hồn tồn 2,24l 1 ankin X thu được 8,96 lít khí CO2 ( các thể tích khí đo ở đktc ).Biết (X) tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, cơng thức cấu tạo đúng của(X) là: A. HC≡CH B. CH3-C≡CH C. CH3-CH2-C≡CH D. CH3-C≡C-CH3 Câu 9 : Cho 10,8g ankadien A vào bình chứa dung dịch brom dư thì cần phải dùng 200ml dung dịch Br2 2M .Vậy cơng thức phân tử của A là: A. C6H10 B. C5H8 C. C4H6 D. khơng cĩ chất. Câu 10 : Cĩ 3 lọ khơng nhãn chứa 3 khí riêng biệt là: propan, propilen,propin. Để nhận biết mỗi khí cĩ trong bình ta lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự đã cho nào sau đây: A. HBr và dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch NaOH, nước vơi trong C. Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom D. Tất cả đều đúng Câu 11 : Hỗn hợp (X ) gồm 0,1 mol propilen và 0,2 mol H2, nung X ở nhiệt độ cao cĩ Ni, xt được hỗn hợp Y, đốt cháy Y thu được bao nhiêu gam nước. A. 27g B. 18g C. 9g D. kết quả khác Câu 12: Một ankin cĩ% C= 90%. CTPT của A là: A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 Câu 13 : Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 nguyên chất, tác dụng với lượng dư nước thì thu được 8,96 lít axetilen ở đktc. Vậy khối lượng canxicacbua kĩ thuật đã dùng là: A. 62 gam B. 32 gam C. 26 gam D. 23 gam Câu 14 : Dẫn 5,6 lít axetilen ( ở đktc ) qua dung dịch AgNO3 trong dung dịch amoniac thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 33,25 g B. 30 g C. 60 g D. Kết quả khác Câu 15 : Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Metan, etilen, xiclopropan. B. Etilen, đivinyl, axetilen. C. Propan, propin, etilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen. Câu 16 : Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và cịn 1,12 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là: A. 25,0%. B. 50,0%. C. 60,0%. D. 37,5%. Câu 17 : Để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm, ta dùng cách nào sau đây: A. Cracking propan B. Đehiđro hố etan C. Đun nĩng rượu etylic với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 1700 C D. Nung nĩng metan ở 15000 C sau đĩ làm lạnh nhanh Câu 18: Khí etylen cĩ lẫn khí SO2 ,để loại bỏ SO2 người ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dich Br2 dư B. Dung dịch K2CO3 dư. C. Dung dịch KMnO4 dư. D. Dung dịch KOH dư Câu 19: Etilen cháy trong khơng khí với ngọn lửa nhiều khĩi hơn metan vì trong phân tử etilen: A. Chứa nhiều cacbon hơn B. Cĩ thể bị phân cực C. Cĩ cấu trúc phẳng D. Cĩ liên kết đơi Câu 20 : 7 gam một anken A làm mất màu hồn tồn dung dịch chứa 16 gam Br2, khi hidro hố A ta thu được hidrocacbon cĩ nhánh. Tên của A là: (1) 2-metylbut-1-en; (2) 3- metylbut-1-en; (3) 2-metylbut-2-en A. Chỉ cĩ (3) B. Chỉ cĩ (1) C. Chỉ cĩ (2) D. Cả (1), (2), (3) Câu 21: Oxi hĩa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. K2CO3, H2O, MnO2 B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 C. MnO2, C2H4(OH)2, KOH D. C2H5OH, MnO2, KOH Câu 22 : Trùng hợp propilen cho sản phẩm là : A. [-CH2-CH(CH3)-]n B. [-CH2=CH(CH3)-]n C. [ CH2-CH(CH3)-]n [-CH2-CH(CH3)-] Câu 23 : Cơng thức phân tử C3H6 mạch hở cĩ tên: A. Propin B. Propen C. Propan D. XyClo propan Câu 24 : Để tinh chế CH4 cịn lẫn SO2, C2H4, C2H2. Ta dùng A. Br2 hoặc dd KMnO4 B. Ca(OH)2 C. KMnO4 D. Br2 Câu 25 : Câu nào khơng đúng khi nĩi về tính chất vật lí của anken? A. Tan nhiều trong nước B. Cacs anken từ C2 đến C4 là những chất khí C. Là chất khơng màu D. Nhẹ hơn nước Câu 26 : Chophản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + HBr Sản phẩm chính thu được là: A. CH3CH=CHCH2Br B. CH3CH=CBrCH3 C. CH3CHBrCH=CH2 D. CH2BrCH2CH=CH2 Câu 27 : Điều kiện anken cĩ đồng phân cis-tras là: A. Anken phải cĩ nhánh B. Anken phải cĩ nhĩm thế khắc nhau C. Anken phải cĩ khối lượng phân tử lớn D. Mỗi nguyên tử cacbon ở nối đơi của anken phải lien kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhĩm nguyên tử khác nhau Câu 28 : Cho biết sản phẩm chính của phương trình sau: CH2=CH-CH2-CH3 + HCl à ? A. CH2=CH-CHCl-CH3 B. CH2Cl-CH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH2-Cl D. CH3-CHCl-CH2-CH3 Câu 29 : Trong phân tử etin nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hĩa nào? A. sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d2 Câu 30 : Trongcác phản ứng sao phản ứng nào khơng phải là phản ứng trùng hợp? A. nCH2=CH-CH=CH2 à [-CH2-CH=CH-CH2-]n B. nCH2=CH-C(CH3)=CH2 à [-CH2-CH=C(CH3)-CH2-]n C. nCH2=CH2 à [-CH2-CH2-]n D. nHO-CO-CH2-NH2 à [-CO-CH2-NH-]n + nH2O ĐỀ 4 Câu 1 : Cho các chất sau: CH2=CH-CH3 (1) CH2=CH-CH2-CH3 (2) CH2=C(CH3)-CH3 (3) CH2=CH-CH2-CH2-CH3 (4) CH3-CH=CH-CH3 (5) Những chất nào khơng phải là đồng phân của nhau: A. (1), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (5) Câu 2 : Cho ankencĩ ten gọi: 2,3,3-trimetylpent-1-en. CTPT của anken đĩ là : A. C8H14 B. C8H18 C. C8H16 D. C7H14 Câu 3 : Đốt cháy21g hỗn hợp X gồm buta-1,3-dien và penta-1,3-dien thu được 21,6g H2O. Khối lượng của buta-1,3-đien và penta-1,3-đien lần lượt là : A. 13,8g và7,2g B. 11,6g và 9,4g C. 10,8g và 10,2g D. 10,2g và 10,8g Câu 4: Một ankadien cĩ % H= 10%. CTPT là: A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. C3H6 Câu 5 : Trong phân tử buta-1,3-dien nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hĩa nào? A. Sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d2 Câu 6 : Cho phản ứng sau: CaC2 + H2O à A + B.Các chất A,B lần lượt là: A. CH4, Ca(OH)2 B. C2H2, Ca(OH)2 C. C2H2, CaO D. CH4, CaO Câu 7: Hex-1-in và 4-metylpent-1-in là: A. 2 ankin B. Laf 2 đồng phân của nhau C. Cĩ CTPT giống nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8: Ankin cĩ tỉ khối so với khơng khí bằng 2. CTPT là: A. C5H8 B. C6H10 C. C4H6 D. C3H4 Câu 9: Khi đốt hiđrocacbon mạch hở X cĩ mol CO2 > H2O. Vậy X là: A. Anken B. Ankin C. Ankađien D. Cả B và C đều đúng Câu 10: Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được nH2O= ½ n CO2. CTPT của X là: A. CnH2n ( n≥1) B. C2H2 C. CnH2n ( n≥2) D. C6H6 Câu 11: Đốt 0,2 mol một hiđrocacbon A , cho tồn bộ sản phẩm qua nước vơi trong, ta được 30g kết tủa B và dung dịch C. Đun nĩng C ta được thêm 10g kết tủa nữa. Vậy A khơng thể là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C2H2 Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 0.02 mol anken (X), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 8g kết tủa. Cơng thức phân tử của X : A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 13: Một hỗn hợp hai khí olefin khi tác dụng vừa đủ với HCl tạo sản phẩm gồm 3 chất khác nhau. Hai khí olefin đĩ KHƠNG thể là:và A. Eten và But-1-en B. Propen và but-2-en C. Etylen và Propylen D. Etylen và But-2-en Câu 14: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là: A. 2-Clo-1-metylpropen B. 2-Clo-1-metylpropan C. 2-Clo-2-metylpropan D. 1-Clo-2-metylpropen Câu 15: But-2-in co lẫn But-1-in, người ta tinh chế But-2-in bằng cách dẫn hỗn hợp qua: A. dd Br2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd HCl D. dd KMnO4 Câu 16: Cho 9,8 gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng lien tiếp qua dd Br2 thì làm mất màu vừa đúng 150ml dd Br2 2M. CTPT 2 anken trong dãy đồng đẳng là: A. C2H4 & C3H6 B. C3H6 & C4H8 C. C4H8 & C5H10 D. C5H10 & C6H12 Câu 17: Một hydrocacbon A cĩ cơng thức dạng CnH2n-2 với n≥3. Vậy A thuộc: A. Ankin B. Aren C. Olefin D. Ankađien Câu 18: Phản ứng cộng HBr vào buta-1,3-đien ( tỉ lệ 1:1) tạo ra tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Cho divinyl tac dụng với H2 ( tỉ lệ số mol 1:1) xúc tác t0 (cĩ đủ) sản phẩm thu được là: A. But-2-en B. But-1-en C. But-3-en D. A,B đúng Câu 20: Để điều chế cao su buna người ta trùng hợp monomer nào sau đây: A. Buta-1,2-đien B. Buta-1,3-đien C. Divinyl D. B,C đúng Câu 21: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O à CH3-CHOH-CH2OH +KOH + MnO2 Hệ số cân bằng trước cơng thức phân tử mỗi chất trong phản ứng lần lượt từ trái sang phải là: A. 2,3,4,2,3,2 B. 3,2,4,3,2,2 C. 3,4,2,3,2,2 D. 3,2,2,3,2,4 Câu 22: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai ankađien kế tiếp nhau sinh ra 1 mol CO2 và 0,72 mol H2O. CTPT của hai ankađien là: A. C4H6 & C5H8 B. C5H8 & C6H10 C. C3H4 & C4H8 D. C3H4 & C4H6 Câu 23: Chất cĩ tên là gì? A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in. Câu 24: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào: I. Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br2. II. Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO4. III. Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III. Câu 25: Cho 2 gam một đồng đẳng X của Axetilen tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 7,35 gam kết tủa vàng. Tên của X là: A. 2-metylpropin B. Pen-1-in C. Propin D. But-1-in Câu 26: Đốt cháy hồn tồn 0,006 mol hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon đồng dẳng lien tiếp thu được 0,88g CO2 và 0,448 lít (đktc) hơi H2O. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 & C3H4 B. C2H4 & C3H6 C. C3H6 & C4H8 D. C3H8 & C4H10
Tài liệu đính kèm: