Ôn tập giữa học kì I Toán Lớp 4

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập giữa học kì I Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập giữa học kì I Toán Lớp 4
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I
Phần Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1/ Giá trị của chữ số 5 trongsố: 571638 là:
A.500 B.50000 C.500000 D.5000000
2/ Số lớn nhất trong các số :
A.725369; B. 725396; C.725936; D. 725693;
3/ Chọn câu đúng cho : 5 tạ 8kg =..kg
A.500 B.580 C.508 D.518
4/ Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng .........., lớp........
5/ Số 47032 đọc là:
..........................................................................................................
6/ 2 phút 10 giây =giây
A.110 B.120 C. 130 D.140
7/ 3 tạ 60 kg =  kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
A.306 B.603 C.360 D.3600
8/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
 A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
9/ 2 giờ 30 phút =  phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
A.60 B.120 C.90 D.150
PhầnTự Luận: (Làm vào vở)
Câu 10: Viếtcác số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi nghìn , ba trăm hai mươi sáu :..................
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười........
Câu 11 Tìm x:
x – 425 = 625 b) 1200 – x = 666
Câu 12 Đặc tính rồi tính:
769564 + 40526
514626 + 8236 
987864 - 783251
62975 – 24138 
235 789 + 121 021 
89 743 – 11 599
150287 + 4995	
50505 + 950909	
65102 – 13859
Câu 13: Tính giá trị biểu thức c+d nếu:
c=15 và d=25
c=50 và d=35
Câu 14: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm?.
Câu 15: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là...?.
Câu 16: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ?.
Câu 17: Trong vườnnhà Nam có 120 cây chanh và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?.
Phần bài tập cũng cố:(Về nhà tự làm)
Câu 1:
Đọccácsố sau:
46307............................................................................................................
125 317......................................................................................................... 
Viết các số sau:
Ba mươi sáunghìnbốn trăm.........
Tám trăm linh sáunghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .......................
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
Câu 3: Tìm x: 
	a) x - 363 = 975	b) 815 - x = 207
Câu 4: 
a) 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 429 kg B.4029 kg C.4290kg D.40029 kg
b) 2 ngày 18 giờ =.............giờ
 A. 62 giờ B.48 giờ C.56 giờ D. 66 giờ
Câu 5: a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
	A 300028604 	B 30028604 	C 3028604	 D 30286040
b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
	A 5571 	B. 6571 	 C. 5971 	D. 6570
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 6:
 a. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:
 A. 7000 B. 70000 C. 700000 
b. Năm 2011 thuộc thế kỉ:
 A. XIX B. XX C. XXI
Câu 7: 6kg5g = ........................g . Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005 b, 605 c, 65
 1 phút 5 giây = ............................giây . Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650 b, 65 c, 56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
a, 32m2 b, 64m2 c, 16m2
Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là:
a, 45 b, 55 c, 50
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ..kg	1 tạ 5kg =..kg
b) 8 tạ =kg	 1 tấn 65kg =..kg
Câu 9 Hai thùng dầu có tất cả 2575 lít. Thùng thứ nhất có số dầu nhiều hơn thùng thứ hai là 235 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Câu 10: Bài toán:
	Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_giua_hoc_ki_i_toan_lop_4.docx