ÔN NHANH LÝ THUYẾT HỮU CƠ A. LÝ THUYẾT HỮU CƠ CẦN NHỚ DẠNG 1: CTCT-DANH PHÁP Đọc tên hoặc viết CTCT của các este, chất béo, monosaccarit, đisaccarit ,polime , polisaccarit,amin, amino axit sau. 1. CH3COO-[CH2]2-CH-CH3 ; 2. CH3COOCH=CH2 ; 3. CH3OOCC2H5. ; 4. CH3COOC2H5 5. (C17H35COO)3C3H5 : 6. (C17H33COO)3C3H5 : 7.(C15H31COO)3C3H5 : 8. CH2OH[CHOH]4CHO 9. CH2OH-(CHOH]3-CO-CH2OH 10. [C6H7O2(OH)3]n. 11. 12 13. CH3-CH2-CH2-CH2-NH2, 14. CH3-CH-CH2NH2, 1.Benzyl fomiat 2. Isopropyl fomiat: 3.Poli(vinyl clorua) 4. Polistiren 5. Teflon 6. Nilon-6,6 7. Poli(etylen terephtalat) 8. Tơ nitron (hay olon) 9. Cao su buna-S 10. Cao su buna-N 11. Metyl acrylat 12.Metyl metacrylat Công thức câu tạo Tên gốc chức Tên thường CH3CH2NH2 CH3CH2CH2NH2 isopropyl amin etyl metyl amin phenyl amin H2N[CH2]6NH2 CH2-COOH Gly CH3-CH-COOH Ala CH3-CH-CH-COOH Val H2N- CH2[CH2]3-CHCOOH Lys HOOC-CH-CH2-CH2-COOH Glu DẠNG 2: VIẾT ĐỒNG PHÂN -- X là C2H4O2 có 3 đồng phân 1 axit CH3COOH 1 este HCOOCH3 1 tạp chức HO- CH2-CH=O -- X là C3H6O2 có .... đồng phân 1 axit C2H5COOH 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tạp chức ( phức tạp) -- X là C4H8O2 có .... đồng phân 2 axit C3H7COOH 4 este ( HS tự viết ) tạp chức ( phức tạp) -- X là C5H10O2 có .....đồng phân 4 axit C4H9COOH 4 este cho phản ứng tráng gương( HS tự viết ) 5 este không cho phản ứng tráng gương( HS tự viết ) -- X là C3H7O2N có .... đồng phân H2N- CH(CH3) – COOH ( trùng ngưng ) ( tác dụng HCl và NaOH,KOH) H2N – CH2-CH2 – COOH ( trùng ngưng ) CH2 = CH - COONH4 ( tạo khí NH3 mùi khai ) HCOONH3CH=CH2 ( Tác dụng với Br2) H2N - CH2-COOCH3 ( sản phẩm sinh ra tác dụng CuO có phản ứng tráng gương) -- X là C4H9O2N có 5 đồng phân amino axit -- X là C2H7N có 2 đồng phân cấu tạo CH3 – CH2 – NH2 và CH3 – NH – CH3 -- X là C3H9N có 4 đồng phân ( HS viết CTCT và phân loại ) -- X là C4H11N có 8 đồng phân ( 4đp bậc 1 ; 3đp bậc 2 và 1đp bậc 3 ) -- X là C7H9N có 5 đồng phân amin thơm -- X là C7H8O có 5 đồng phân thơm ( 3 đp dạng crezol ( o-;m-; p-) 1 đp ete và 1 ancol thơm DANG 3: KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( VIẾT TẤT CẢ CÁC PHẢN ỨNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP) 1. Hợp chất có nhóm OH: Nếu 2 nhóm OH trên 2 cacbon liên tiếp hoà tan Cu(OH)2 tao dung dịch xanh lam đặc trưng Vd: glixerol C3H5(OH)3 , etilenglicol C2H4(OH)2 , glu, fruc, sac, man. .+ C no –OH: ancol Bậc một ( có 1 liên kết C-C) oxi hóa tạo anđêhit (tráng gương) + Bậc hai ( có 2 liên kết C-C oxi hóa tạo xeton (không tráng gương) C thơm – OH là phenolÚ tính axit yếu nhưng mạnh hơn ancol tác dụng với NaOH (như phenol, (oct,meta,para )cresol CH3-C6H4 - OH) Nếu nhóm OH gắn trên cacbon có liên kết đôi C=C kém bền, hoặc 2 nhóm OH cùng gắn vào các bon kém bền tạo anđêhit hoặc xeton Vd: CH2 =CH-OH CH3CH=O ; CH3-C(OH)2-CH3 CH3-CO-CH3 - Từ ancol X điều chế chất hữu cơ Y bằng 1 phản ứng duy nhất: Chỉ số cacbon bằng nhau (trừ CH3OH + CO CH3COOH) 2. Hợp chất có nhóm -C=O- ( anđehit hoặc xeton) : tác dụng với H2 tạo nhóm OH ( anđehit hoặc xeton tạo ancol, glu, fruc tạo sobitol). Chỉ có anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa Ag và làm mất màu nước Br2. (xeton thì không). 3. Hợp chất có nhóm -COO- + ( axit, este. Aminoaxit, este của aminoaxit, muối amoni, muối amoni của aminoaxit). Tác dụng với NaOH tạo thành –COONa. + ( este. Aminoaxit, este của aminoaxit, muối amoni, muối của aminoaxit). Tác dụng với HCl tạo –COOH hoặc -NH3Cl hoặc cả hai + Axit tác dụng dụng với kim loại hợp chất oxit, hiđroxit của kim loại và các muối cacbonat, muối sunfurit... + a. .Xà phòng hóa: Nếu este cộng NaOH tạo 2 muối + H2O a este đơn chức dạng RCOO-C6H4-R’ Nếu este cộng NaOH tạo 1 muối + anđehit a este đơn chức dạng RCOO-CH=CR’R’’(R’, R’’ có thể là H) Nếu este cộng NaOH tạo 1 muối + xeton a este đơn chức dạng RCOO-CR’=CR’’(R’ không phải là H) Nếu este cộng 2 NaOH tạo 1 muối + 2 ancol a este 2 chức dạng R1’OOC-R-COOR2’ (axit 2 chức + ancol đơn chức) Nếu este cộng NaOH tạo 2 muối + 1 ancol a este 2 chức dạng R1COO-R’-OOC-R2 (ancol 2 chức + 1 axit đơn chức) Lưu ý este đơn chức + NaOH muối + ancol ( các chất đơn chức có số mol trên phương trình bằng nhau ) Nếu meste < mmuối ¨ R’< Na 23 a este có gốc R’ là CH3 15 ¬Từ phản ứng trên nếu cô cạn dung dịch được rắn TH1 : Nếu neste > nbazo (NaOH) ¨ mrắn = mmuối (RCOONa) TH2: Nếu neste < nNaOH ¨ mrắn = mmuối + mNaOH dư ( KOH cũng tương tự NaOH ) Các chất dễ bay hơi gồm ancol, axit, este (nước khi đun nóng) b. .Chất béo: gọi tên các axit béo và các trieste thường gặp Glixerol hoá hợp với 2 axit béo tạo 6 trieste ( có 2 trieste cùng gốc axit ) Glixerol hoá hợp với 3 axit béo tạo 18 trieste ( có 3 trieste cùng gốc axit và 3 trieste chứa đồng thời 3 gốc axit ) Phản ứng chuyển hóa chất béo lỏng (dầu thực vật) thành chất béo rắn (mỡ động vật, bơ) là phản ứng hidro hóa Chỉ số axit = số miligam KOH 1 trong 1g chất béo NHỚ nKOH1 = naxit béo Chỉ số este = mKOH(2) (tính theo trieste) NHỚ nKOH2 = ntrieste Chỉ số xà phòng = mKOH (1) + mKOH(2) (đơn vị miligam) Nhớ công thức: Số mol: n = Mối liên hệ giữa mol và hóa trị: nB=nA() Vd: nNaOH=nmuối=ntrieste ntrieste= nglixerol =nKOH 4. Hợp chất có N + Nitro ( 2,4,6-trinitro toluen (thuốc nổ TNT); 2,4,6-trinitrophenol (axit picric); 2,4,6 – trinotroanilin; xenlulozơ trinitrat) + Amin có tính bazơ yếu: (amin béo, amin thơm): Tác dụng với axit ( tính chất riêng của anilin làm mất màu Brom). + Aminoaxit-peptit-protein: peptit thủy phân đến cùng trong môi trường axit hoặc bazơ tạo các α-aminoaxit ban đầu (aminoaxit có tính chất của cả axit cacboxylic và amin ngoài ra có phản ứng trùng ngưng) là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa nhóm NH2(amino) và nhóm COOH(cacboxyl) Nhóm COOH(tính axit), NH2(tính bazơ), so sánh trong công thức nhóm chức nào nhiều hơn sẽ ảnh hưởng đến giá trị pH của dung dịch ( pH >7 ; pH < 7 ; pH=7 ) CTTQ: R(COOH)a(NH2)b có phân tử khổi là: M=14n + 2 -2k –(a+ b) + 45a + 16b: + a chẵn, b lẻ thì PTK lẻ + a lẻ , b lẻ thì PTK lẻ + a chẵn , b chẵn thì PTK chẵn + a chẵn, b lẻ thì PTK lẻ DẠNG 4: SO SÁNH TÍNH AXIT, TÍNH BAZƠ, NHIỆT ĐỘ SÔI - Tính axit : HCl > R(COOH)a > CO2, H2O > C6H5OH ( phenol ) > ancol R no hút e làm giảm tính axit, càng nhiều nhóm COOH tính axit càng mạnh Tính axit mạnh hơn H2CO3 đổi màu quỳ tím => tác dụng NaOH,Cu(OH)2 , các muối cácbonat( CO32− - Tính bazơ : NaOH > amin no ( bậc2 > bậc1) > NH3 > C6H5NH2 ( anilin ) R no nhả làm tăng tính bazơ, càng nhiều nhóm C6H5 tính bazơ càng yếu. càng nhiều nhóm NH2 tính bazơ càng mạnh Tìm số nhóm NH2 = nHCl : n hcơ - Nhiệt độ sôi: Axit > ancol > andehit>este>ete>hidrocacbon 8 . Các phản ứng: . Các este dạng HCOOR’ cho phản ứng tráng gương tạo 2 Ag và khí CO2 . Các este dạng RCOOCH=CHR’ khi thủy phân hay xà phòng hóa thì không tạo ancol mà tạo anđehit R’-CH2-CHO . Các este có liên kết đôi C=C cho phản ứng cộng hidro, mất màu dung dịch Br2, trùng hợp. Vd: thủy tinh hữu cơ là polime được tạo ra từ metylmetacrylat CH2=C(CH3)-COOCH3 Ở nhiệt độ thường các chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam gồm glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo, glixerol và etilenglicol C2H4(OH)2 Lưu ý: dung dịch màu xanh lam tạo ra từ glucozo,frutozo, mantozo đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch Ở nhiệt độ cao các chất phản ứng Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch gồm:glucozo,frutozo, mantozo, anđehit Phản ứng thủy phân gồm: este, đisaccarit và polisaccarit Phản ứng với iot tạo màu đặc trưng xanh tím¨ chất phản ứng là tinh bột Phản ứng lên men rượu là glucozo C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Phản ứng tạo thuốc nổ của xelulozo với axit nitric. Abumin(lòng trắng trứng ) phản ứng với Cu(OH)2 tạo màu tím , với HNO3 tạo kết tủa màu vàng, đông tụ khi đun nóng X là (Phenol, anilin) tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng + 3HBr nX = nkết tủa và nBr2 = nHBr Đặc biệt saccarozo không cho phản ứng tráng bạc nhưng khi thủy phân tạo sản phẩm cho phản ứng tráng bạc thu được 4Ag Saccarozo 4Ag BÀI TẬP ÁP DỤNG: CẤU TẠO – TÊN GỌI - ĐỒNG PHÂNVÀ TÍNH CHẤT Câu Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat Câu Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH. Câu Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton Câu Este nào sau đây không điều chế được từ phản ứng este hóa giữa axit và ancol tương ứng A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH2CH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH=CH-CH3 Câu Amin có CTCT: CH3CH(CH3)NH2 có tên gọi là: A. Đimetyl amin. B. propyl amin. C. Isopropyl amin. D. propan amin. Câu : Hợp chất có tên là A. Trimetylmetanamin B. Đimetyletanamin C. N-Đimetyletanamin D.N,N-đimetyletanamin Caâu 7a : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử là C4H8O2, vừa cho phản ứng với Na, vừa cho phản ứng với NaOH. A.3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu bTừ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 9. D. 8. Câu Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu Tổng số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất và bậc ba có công thức phân tử C4H11N? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu : Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân: 3 B.4 C.5 D.6 Câu Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5 C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5 Câu Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu Cho các dung d ịch sau: CH3COOH, CH3CHO, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể h òa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu Cho dãy chuyển hoá sau: PhenolPhenylaxetatY (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là : A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)COOH và CH 3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu Cho sơ đồ: C6H6 XYC6H5NH3Cl. X, Y là: A. C6H5NO2, C6H5NH2. B. C6H5NH2, C6H5NO2. C. C6H5NH2, C6H5OH. D. C6H5Cl, C6H5OH. Câu Cho sơ đồ: (X) → (Y)→(Z)→ M ¯ (trắng) Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là: A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2 C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH D. Cả A và C Câu Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3.B. CH3OH và CH3NH2.C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. Câu Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X pứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có pứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. GIẢI THÍCH Câu Cho các chất: amoniac 1, dietyl amin 2, anilin 3, etyl amin 4, NaOH 5. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là: 3<4<5<1<2 B. 3<1<4<2<5 C.1<3<5<4<2 D. 4<1<3<2<5 Câu Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C6H5)2NH,NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2 B.(C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C.(C6H5)2NH,NH3,C6H5NH2, CH3NH2 ,(CH3)2NH D.C6H5NH2 ,(C6H5)2NH ,NH3 ,CH3NH2,(CH3)2NH. Câu Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C2H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C2H5)2NH,NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2 B.(C2H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C.(C2H5)2NH,NH3,C6H5NH2, CH3NH2 ,(CH3)2NH D.C6H5NH2 ,NH3 ,CH3NH2,(CH3)2NH,,(C2H5)2NH. Câu Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi ( từ trái sang phải) là A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,1,3,2 D 3,1,2,4 Câu Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất tăng theo trật tự nào sau đây? A. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 B. CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH C. CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH D. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 Câu Cho quì tím vào dung dịch các chất sau dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ. 1 NH2CH2COOH; 2 NH3ClCH2COOH; 3 NH2CH2COONa; 4 NH2CH(COOH)2; 5 CH3CH(NH2)COOH; 6 CH3CH2COOH. A. 2, 3, 6. B. 1, 2, 6. C. 3, 4, 5. D. 2, 4, 6. Câu Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). NHẬN BIẾT Câu Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol và anđehit axetic ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây A. H2/Ni B. Cu(OH)2 C. Dd AgNO3/NH3 D. Dung dịch brom Câu Để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng (abumin) chỉ cần dùng một thuốc thử là: dd NaOH B.dd AgNO3 trong NH3 C. HNO3 đặc D. Cu(OH)2/NaOH Câu Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần? A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. Câu Cách phân biệt được sacarozo, tinh bột và xenlulozo ở dạng bột là: cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 cho từng chất tác dụng với dd iot hòa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dd iot cho từng chất tác dụng với vôi sữa. Câu Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau? 1. Nước 2. Dung dịch AgNO3 3. Nước I2 4. Giấy quỳ A. 2 và 3 B. 1,2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2 Câu Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A.3 B.4 C.5 D.6 Câu Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y PEPTIT - POLIME Câu Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ? A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH Câu Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe). A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây? A. Ala-Gly-Glu. B. Glu-Lys. C. Glu-Val. D. Gly-Glu-Val. Câu Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các −amino axit trong X là: A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. Câu Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren. Câu Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu Loại tơ dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron. Câu Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]5COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH. Câu Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 (u) và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 (u). Số lượng mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152 Câu Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là A. PE. B. PP. C. PVC. D. Teflon. Câu Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :1. Vậy Y là A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ. Câu Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :1. Vậy Y là A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. Xenlulozơ B. KIẾN THỨC TÍNH CHẤT HÓA HỌC TRỌNG TÂM CẦN NHỚ. DẠNG 1. Những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 Những chất phản ứng được với AgNO3/NH3 gồm: 1. Ank – 1- in ( An kin có liên kết º đầu mạch) Phản ứng thế bằng ion kim loại Các phương trình phản ứng: R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + 2NH4NO3 Đặc biệt: CHºCH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3 Các chất thường gặp: axetilen( etin) C2H2 , propin CH≡C-CH3, Vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH. Nhận xét: Chỉ có axetilen phản ứng theo tỉ lệ 1-2 Các ank-1-in khác phản ứng theo tỉ lệ 1-1 2. Anđehit: Phản ứng tráng bạc ( tráng gương ) trong phản ứng này anđehit đóng vai trò là chất khử Các phương trình phản ứng: R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3x NH3 + xH2O → R(COONH4)x + 2xNH4NO3 + 2xAg Với anđehit đơn chức( x=1) RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1: 2 Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4 HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag Nhận xét: + Dựa vào phản ứng tráng bạc có thể xác định số nhóm chức –CHO trong phân tử anđehit. Sau đó để biết anđehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa anđehit và H2 trong phản ứng khử anđehit thành ancol bậc I. + Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4. Do đó nếu 1 hỗn hợp 2 anđehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nanđehit thì một trong hai anđehit đó là HCHO. + Nếu tìm công thức phân tử của anđehit đơn chức thì trước hết giả sử anđehit này không phải là anđehit fomic và sau khi giải xong thử lại. 3. Những chất có nhóm –CHO Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1: 2 + Axit fomic: HCOOH + Este của axit fomic: HCOOR + Glucôzơ: C6H12O6 . + Mantozơ: C12H22O11 BÀI TẬP Câu 1.( ĐH A – 2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3/NH3 là: A. Anđehitaxetic, but-1-in, etilen B. axit fomic, vinylaxetilen, propin C. anđehit fomic, axetilen, etilen D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in Câu 2. (ĐH B - 2008) Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 3. ( ĐH A – 2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O ( mạch hở), C3H4O2( mạch hở đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 4. ( ĐH A – 2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, Glixerol, mantozơ, axit fomic C. Fructozơ, mantozơ, Glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, Fructozơ, mantozơ, saccarozơ Câu 5( ĐH B – 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no,đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 8. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol H2O. A bị thủy phân, có xúc tác, thu được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là: A. Vinyl fomiat B. HOC-COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2 DẠNG 2. Những chất phản ứng được với dung dịch brom Dung dịch brom là dung dịch có màu nâu đỏ Những chất phản ứng được với dung dịch brom gồm: 1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau: + Xiclo propan + Anken + Ankin + Ankađien + Stiren Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH- 3. Anđehit RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr 4. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit + axit fomic + este của axit fomic + glucozơ + mantozơ 5. phenol và anilin: Phản ứng thế vòng benzen C6H5NH2, C6H5OHOH BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenol phtalein B. nước brom C. dung dịch NaOH D. giấy quỳ tím Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH(phenol), C6H6( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 3. ( ĐH A – 2009 ) Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dich brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là: A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan D. Stiren Câu 3. ( ĐH B – 2010 ) Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 DẠNG 3. Những chất có phản ứng cộng H2 1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau: + Xiclo propan, xiclo bu tan ( phản ứng cộng mở vòng ) + Anken + Ankin + Ankađien + Stiren Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH– 3. Anđehit + H2 → ancol bậc I 4. Xeton + H2 → ancol bậc II 5. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit + glucozơ: khử glucozơ bằng hiđro + Fructozơ + saccarozơ + mantozơ BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B – 2010 ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH DẠNG 4. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 Cu(OH)2 là 1 chất kết tủa và là 1 bazơ không tan Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm 1. Ancol đa chức có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3 2. Những chất có nhóm –OH gần nhau + Glucôzơ + Fructozơ 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O + Saccarozơ + Mantozơ 3. Axit cacboxylic 2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch + Anđehit + Glucôzơ + Mantozơ 4. Peptit và protein Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH A – 2007 ) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. loại Na B. AgNO3/NH3, đun nóng C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho các chất : ancol etylic, glixerin, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. ( ĐH A – 2009) Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala – gly với Gly – Ala là: A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl C. dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 4. ( ĐH B – 2009 ) Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2 – CH2OH (b) HOCH2 – CH2 – CH2OH (c) HOCH2 – CH(OH) – CH2OH (d) CH3 – CH(OH) – CH2OH (e) CH3 – CH2OH (f) CH3 – O – CH2Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (c), (d), (e). Câu 5. ( ĐH B – 2010 ) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. B. glixerol, axit axetic, glucozơ C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. Lòng trắng trứng, Fructozơ, axeton. DẠNG 5. Nhứng chất phản ứng được với NaOH + Dẫn xuất halogen + Phenol + Axit cacboxylic + este + muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O + amino axit + muối của nhóm amino của amin HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B - 2007) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O ( là dẫn xuất của benzen ) đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2. ( ĐH B - 2007) Cho các chất: etyl axetat, aniline, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A . 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 3. ( ĐH B - 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 4. A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A phù hợp với giả thiết này? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng 18,5. Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất đó có thể là: A. HOOC-CHO; HCOOCH=CH2 B. HO-CH2CH2CHO; HOCCH2COOH C. HCOOCH2CH3; HOC-COOH D. Axit acrilic; Etyl fomiat Câu 6. Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm: A. Axit hữu cơ; Phenol; ancol đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh nhau B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ C. Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen DẠNG 6. Những chất phản ứng được với HCl Tính axit sắp xếp tăng dần: Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđro cacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH – + muối của phenol + muối của axit cacboxylic + Amin + Aminoaxit + Muối của nhóm cacboxyl của axit NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH A - 2009) Có ba dung dịch: amonihiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A . 4 B. 6 C. 5 D. 3 DẠNG 7. Những chất phản ứng được với HCl và NaOH + Axit cacboxylic có gốc hiđrocacbon không no + Este không no + Aminoaxit BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B - 2007) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin(Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với NaOH và đều tác dụng với HCl là: A. X,Y, Z, T B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z Câu 2. Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H4O2 vừa tác dụng với NaOH và vừa tác dụng với HCl là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 DẠNG 8. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh,màu đỏ,không đổi màu Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm: + Axit cacboxylic + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thƣờng là tính chất của bazơ ) gồm: + Amin ( trừ anilin ) + Muối của axit yếu và bazơ mạnh BÀI TẬP Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natrihiđroxit C. anilin, amoniac, natrihiđroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat Câu 2. ( ĐH A – 2008 ) Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5- NH3Cl ( phenyl amoni clorua ), H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , ClH3N – CH2 – COOH, HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , H2N – CH2 – COONa. Số lượng các dung dịch có pH< 7 là: A . 4 B. 2 C. 5 D. 3 C. CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ Câu 1. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A.. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 2. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH- CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B.. 2. C. 1. D. 3. Câu 3.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3- CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B.. 2. C. 1. D. 4. Câu 4.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượn
Tài liệu đính kèm: