Nội dung ôn tập cuối năm khối 3

docx 56 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung ôn tập cuối năm khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung ôn tập cuối năm khối 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HOÀNG
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM 
KHỐI 3
Họ và tên học sinh:..
Lớp:.
Năm học 2016 – 2017
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HAI BÀTRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HOÀNG
LỊCH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ VÀ NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
KHỐI LỚP 3
Năm học 2016 - 2017
Để chuẩn bị cho học sinh ôn tập và kiểm tra cuối năm đạt kết quả tốt, giáo viên chủ nhiệm thông báo lịch kiểm tra và nội dung ôn tập các môn như sau:
I .Lịch kiểm tra cuối năm: Dự kiến như sau 
- Từ ngày 24/4 đến 28/4	: Kiểm tra Tiếng Việt (đọc thành tiếng)
- Ngày 4/5 	: Kiểm tra Toán
- Ngày 05/05	: Kiểm tra Tiếng Việt – phần đọc hiểu và viết
 * Môn Tin học, Tiếng Anh: Ôn tập các bài đã học để kiểm tra kĩ năng cuối năm theo thời khóa biểu.
II. Nội dung ôn tập:
1. Môn Toán: Ôn trọng tâm sau:
- Đọc, viết, tìm số liền sau, liền trước; so sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. Thực hiện phép cộng , phép trừ các số có 4 hoặc 5 chữ số ( có nhớ không liên tiếp và không quá 2 lần ); nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ không liên tiếp và không quá 2 lần ). Chia số có 4 hoặc 5 chữ số cho số 1 chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị biểu thức có đến 3 dấu phép tính.
- Nhận biết: điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng; tâm, đường kính, bán kính hình tròn. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Xem đồng hồ (chính xác đến 1 phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Giải toán có lời văn: loại toán có liên quan đến rút về đơn vị, loại toán có nội dung hình học.
- Bài toán góp phần mở rộng kiến thức cho học sinh trên cơ sở nội dung đã học.
2. Môn Tiếng Việt:
a) Đọc thành tiếng:
	Ôn các bài Tập đọc + Học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34)
*Yêu cầu: đọc to, lưu loát, diễn cảm một đoạn văn (bài thơ). Trả lời câu hỏi về nội dung bài học.
b) Đọc hiểu:
- Ôn tập về so sánh, nhân hóa (tìm hình ảnh so sánh, nhân hóa, đặt câu có hình ảnh so sánh, nhân hóa).
- Ôn từ chỉ sự vật, hoạt động trạng thái, đặc điểm.
- Ôn tập các dấu câu đã học (dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm), các kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
- Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Như thế nào? Để làm gì? Bằng gì? Vì sao?
c) Chính tả:
- Viết 1 đoạn văn hoặc bài thơ (khoảng 70 chữ).
*Yêu cầu:
+ Viết sạch, nắn nót, đúng chính tả, đúng tốc độ (12’ – 15’)
+ Biết cách trình bày bài chính tả (đúng hình thức đoạn văn hoặc đoạn thơ).
d) Tập làm văn: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu):
+ Kể về một cảnh đẹp đất nước mà em yêu thích.
+ Viết một đoạn văn kể về người em yêu quý.
+ Kể về một người lao động trí óc mà em biết.
+ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em biết.
+ Kể một chuyến đi tham quan (nghỉ mát) của em.
*Yêu cầu:
+ Bài viết đủ ý, đúng chính tả, câu văn rõ ràng, mạch lạc. Tốc độ (20’ – 25’)
+ Trình bày sạch đẹp.
+ Khuyến khích đoạn văn có các hình ảnh so sánh, nhân hóa, từ chỉ đặc điểm.
Trên đây là nội dung ôn tập và lịch kiểm tra cuối năm của từng môn, kính mong quý vị phụ huynh đôn đốc, nhắc nhở và giúp đỡ các con ôn tập tốt để bài kiểm tra đạt kết quả cao .
Hà Nội, ngày 13 / 04/ 2017
 GVCN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Đinh Bích Ngọc – Lớp 3A
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số 54 175 đọc là: (M1-0,5 điểm) 
	A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. 	
	B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. 
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: (M1-0, 5 điểm)
A. 68467;
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
(M1- 0, 5 điểm)
 A. 48617; 48716; 47861; 47816
 B. 48716; 48617; 47861; 47816
 C. 47816; 47861; 48617; 48716 
 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: (M1-0,5 điểm)
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: (M2-0,5 điểm)
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: (M2 -0, 5 điểm)
32493 B.39432 C. 33492 D 34293
Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:
 (M2-0,5 điểm)
	 A. 19 	 B. 18 	 C. 16 	 D. 17 
Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm)
	 A. XI 	 B. XII 	 C. VVII 	 D. IIX
Câu 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? (M3-1điểm)
	A. 18 cái. 	B. 12 cái. 	C. 72 cái. 	D. 62 cái. 
Câu 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (M4-1điểm)
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm 
D. 36 cm
Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
(M3-1điểm)
	A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác 
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1-1 điểm)
 21628 x 3 	 45603 + 12908 15250 : 5	67013- 23114
Bài 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). (M2-2 điểm)
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
3
8
Số điểm
0,5
1
0,5
4,5
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3
1
11
2
Số điểm
2
1
2
2
3
1
7
3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. (M1-0, 5 điểm) 	C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
Câu 2. (M1-0, 5 điểm) 	 D. 68458
Câu 3. (M1- 0, 5 điểm) 	 C. 47816; 47861; 48617; 48716 
Câu 4 . (M2-0,5 điểm) 	 D. 10001
Câu 5. (M2-0,5 điểm) 	 A. 85875
Câu 6. (M2 -0, 5 điểm) C. 33492
Câu 7: (M2-0,5 điểm) 	 A. 19 	 
Câu 8. (M1-0,5 điểm) 	 B. XII 	
Câu 9. (M3-1điểm) C. 72 cái	 
Câu 10. (M4-1điểm) 	 B. 12 cm
Câu 11. (M3-1điểm) 	 D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác 
PHẦN 2 : Tự luận : ( 3 điểm )
Bài 1. (M1-1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm.
21628 x 3 = 64884 15250: 5 = 3050
 	45603 + 12908 = 32695 	 67013- 23114 = 43899
Bài 2. (M2-2 điểm)
 Bài giải
 Mỗi phút người đó đi được số mét là. (0, 25 điểm)
	480: 6 = 80 (m) (0, 75 điểm)
 Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0, 25 điểm)
 80 x 9 = 720 (m) (0,5 điểm)
	Đáp số : 720 m .(0,25 điểm)
67013- 23114
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Trần Mai Lan – Lớp 3B
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000.
 Số lớn nhất là: (M1-0, 5 điểm)
 A. 42 099               B. 43 000              C. 42 075             D. 42 090 
Câu 2. Số liền sau của 78999 là: (M1-0,5 điểm)
 	 A.78901         B. 78991           C. 79000         D. 78100 
Câu 3. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả: (M1-0,5 điểm)
	 A. 11 số 	 B. 8 số 	 	 C. 9 số 	 	 D. 10 số 
Câu 4. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: (M1-0, 5 điểm)
 A. 5000                 B. 500                   C.   50 000           D. 50 
Câu 5.   Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: (M2 -0, 5 điểm)
A. 4660                   B. 4960                C. 4860                 D. 4760
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: (M2-0, 5 điểm)
 A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
Câu 7. 2 giờ =  phút   Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 -0,5 điểm)
 A. 120 phút           B.  110 phút           C. 60 phút	 D. 240 phút
Câu 8. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M3-0, 5 điểm)
A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 D.12000 và 11000
Câu 9. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (M3-1 điểm)
A. 35 000 đồng        B. 40 000 đồng       C. 45 000 đồng         D. 50 000 đồng 
Câu 10. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm)
 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác             
 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
 C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
 D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)
14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3; d. 68325 : 8 
Bài 2: Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? (M2 -2 điểm)
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
3
7
Số điểm
0,5
1
0,5
4,5
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3
1
11
2
Số điểm
2
1
2
2
3
1
7
3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1-0, 5 điểm) 	B. 43 000               
Câu 2. (M1-0, 5 điểm) 	C. 79000         
Câu 3. (M1-0, 5 điểm)	B. 8 số 	 	 
Câu 4. (M1-0, 5 điểm) 	A. 5000              
Câu 5.   (M2 -0, 5 điểm) D. 4760
Câu 6. (M2-0, 5 điểm) B. 76325
Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 120 phút            
Câu 8. (M3-0, 5 điểm) 	 B. 10000 và 11000 
Câu 9. (M3-1 điểm) 	 C. 45 000 đồng         
Câu 10. (M4 -1 điểm)	 D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác            
Câu 11: (M3-1 điểm) 	 A. 32 cm 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1: (M1 -1 điểm)
14 754 + 23 680 = 38 434
 15 840 – 8795 = 7045
 12 936 x 3 = 38 808 
68325 : 8 = 854 (dư 5)
Bài 2: (M2 -2 điểm)
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm)
32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm)
4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm)
Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Nghiêm Bích Thảo – Lớp 3B
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số 15027 được viết thành tổng là: (M1-0, 5 điểm) 
10 000 + 500 + 20 + 7	
10 000 + 5000 + 20 + 7
1000 + 5000 + 200 + 7
10 000 + 5000 + 200 + 70
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: (M1-0,5 điểm) 
	A. 10123 	B. 10234 	C. 12345 	D. 10000 
 Câu 3: Số dư của phép chia: 2953 : 5 là: (M1-0,5 điểm)
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 4
Câu 4: Đồng hồ E chỉ mấy giờ ? (M1-0,5 điểm)
 A. 10 giờ 40 phút.	 B. 10giờ 30 phút.	
C. 11 giờ 40 phút.	 D. 11 giờ 20 phút.
Câu 5. Điền dấu > < =? (M2-0,5 điểm)
5 m ..540 cm2
 	 	C. =	D. Không so sánh được
Câu 6. 253 + 10 x 4 = ? (M2-0,5 điểm)
 A. 200 B. 293 C. 300 D. 250
Câu 7: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
 (M2-0,5 điểm)
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2-0,5 điểm)
 A.60 cm B. 80 cm C. 100 cm D. 116 cm 
Câu 9: Tìm X (M3 -1 điểm)
X: 5 = 2345 (dư 3)
11 728 B. 12728 C. 13 728 D. 14 728
Câu 10. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế? (M3 -1 điểm)
 6 hàng B. 7 hàng C. 8 hàng D. 9 hàng	
Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
(M4 -1 điểm)
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
 C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác 	
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)
	a)47096 + 8937	 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9	 d)6472 : 8
 Bài 2. Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
 ( M3 -2 điểm )
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
3
7
Số điểm
0,5
1
0,5
4,5
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3
1
11
2
Số điểm
2
1
2
2
3
1
7
3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1-0, 5 điểm) C.1000 + 5000 + 200 + 7
Câu 2. (M1-0,5 điểm) B. 10234 	 
Câu 3. (M1-0,5 điểm) A. 3 	
Câu 4. (M1-0,5 điểm) A. 10 giờ 40 phút.	 
Câu 5. (M2-0,5 điểm)	 D. Không so sánh được
Câu 6. (M2-0,5 điểm) B. 293 
Câu 7. (M2-0,5 điểm) C. 3 	
Câu 8. (M2-0,5 điểm) D. 116 cm 
Câu 9: (M3 -1 điểm) A.11 728 
Câu 10. (M3 -1 điểm) C. 8 hàng 	
Câu 11. (M4 -1 điểm) C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1: (M1 -1 điểm)
a) 47096 + 8937 = 56 033
b) 84124 – 25067 = 59 057
c) 4518 x 9 = 40 662 
d) 6472 : 8 = 809
Bài 2: (M2 -2 điểm)
Bài giải
Số sách đựng trong 6 thùng là:
1 236 x 6 = 7 416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số quyển sách là:
7 416: 4 = 1 854 (quyển)
Đáp số: 1 854 quyển sách
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Lê Hồng Hà – Lớp 3D
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số lẻ liền sau số 20011 là: (M1- 0.5 điểm)
	A. 20009 	B. 20010 	C. 20012 	D. 20013
Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: (M1- 0,5 điểm)
	A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 	 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 	
 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 	 	D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 3: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0,5 điểm)
A. 905 B. 95 C. 405 D. 9025
Câu 4: Số vuông đã tô màu trong hình là: (M1- 0,5 điểm)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. 1 tuần lễ và 3 ngày = ..ngày? (M2- 0,5 điểm)
	A. 7	B. 10	C. 14 	D. 9 
Câu 6. 100 g + 48 g - 40 g = ? (M 2 – 0, 5 điểm)
	A. 108 g	 B. 140 g 	C. 188 g 	D. 148 g	 
Câu 7. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng? (M 2 – 0, 5 điểm)
A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ 	
Câu 8: Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg. 39kg. cân nặng của các bạn xắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ( M 2 – 0,5 điểm)
33; 37; 35; 39	C. 33; 35; 37; 39
B. 37; 35; 39; 33	D. 39; 37; 35; 33
Câu 9. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: (M 3 - 1 điểm)
	A. 42000	B. 42	C. 14000	D. 14 
Câu 10. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? (M 4 - 1 điểm)
	A. 12 đoạn thẳng. 	B. 15 đoạn thẳng. 	
 C. 10 đoạn thẳng. 	D. 5 đoạn thẳng. 
Câu 11. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: (M 4 - 1 điểm)
	A. 8 765 	B. 8 999 	C. 7 654 	D. 8 876 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm)
16 427 + 8 109              93 680 – 7 2451          724 x 5              21847 : 7
Bài 2. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? (M3- 2 điểm)
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
3
7
Số điểm
0,5
1
0,5
4,5
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3
1
11
2
Số điểm
2
1
2
2
3
1
7
3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1- 0.5 điểm)	D. 20013
Câu 2. (M1- 0,5 điểm)	C. Tháng: 4, 6, 9, 11 	 	
 Câu 3. (M1- 0,5 điểm)	A. 905 
Câu 4. (M1- 0,5 điểm)	B.	 
Câu 5. (M2- 0,5 điểm)	 B. 10	 
Câu 6. (M 2 – 0, 5 điểm)	 A. 108 g
Câu 7. (M 2 – 0, 5 điểm)	 D. 5 tờ 	
Câu 8. ( M 2 – 0,5 điểm)	C. 33; 35; 37; 39
Câu 9. (M 3 - 1 điểm)	A. 42000	
Câu 10. (M 4 - 1 điểm)	 B. 15 đoạn thẳng. 	
Câu 11. (M 4 - 1 điểm)	 C. 7 654 	 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. (M2- 1 điểm)
16 427 + 8 109 = 24 536    
93 680 – 72 451  =  21 229      
 724 x 5 = 3 620              
21 847 : 7 = 3121
Bài 2. (M3- 2 điểm)
Bài giải:
Mỗi hàng có số chiếc ghế là:
45 : 5 = 9 (chiếc)
8 hàng như thế có số chiếc ghế là:
9 x 8 = 72 (chiếc)
Đáp số: 72 chiếc ghế
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Vũ Thị Hồng – Lớp 3E
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là:
 (M1- 0,5 điểm)
A. 2000 +300 +45 B. 1000 +1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5	 D. 2000 +340 +5
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là: (M1- 0,5 điểm)
73241	B. 73214	 C. 72314 	 D. 73124
Câu 3. 1km = ..m ? (M1- 0, 5 điểm)
	A. 1000 	B. 10 000	C. 10 	D. 100 
Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày: (M1- 0,5 điểm)
	A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
Câu 5. Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là: (M2- 0, 5 điểm)
C
14 445	 B. 15 545	 C. 14 546	 D. 14 545
Câu 6. Các bán kính của hình tròn bên là: (M2- 0,5 điểm)
A. OC, OD
O
A
B
B. OA, OC, AB 
C. OA, OB, OC
	D. OA, OBC
A
O
B
Câu 7. Đồng hồ A chỉ mấy giờ? (M2- 0,5 điểm)
 A. 2 giờ 5 phút.	 B. 2giờ 10 phút.
 C. 5 giờ 40 phút.	 D. 11 giờ 20 phút
Câu 8. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có: (M2- 0,5 điểm)
	A. 25 phút 	B. 40 phút 	C. 4 phút 	D. 15 phút 
Câu 9. Tìm X: X x 5+ 1264 = 5149 (M3- 1 điểm)
777	B. 666	 C.	555	 D. 444
Câu 10. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? (M3- 1 điểm)
	A. 360 km 	B. 300 km 	C. 960 km 	D. 600 km 
Câu 11. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: (M4- 1 điểm)
	A. 36cm2 	B. 9cm 	C. 9cm2 	D. 36cm 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M1- 1 điểm)
63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 4726 x 4 d) 72296 : 7 
Bài 2. Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu
 quyển sách ? (M2- 2 điểm)
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
3
7
Số điểm
0,5
1
0,5
4,5
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3
1
11
2
Số điểm
2
1
2
2
3
1
7
3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1- 0,5 điểm)	C. 2000 + 300 + 40 + 5	 
Câu 2. (M1- 0,5 điểm)	B. 73214	
Câu 3. (M1- 0, 5 điểm) A. 1000 	 
Câu 4. (M1- 0,5 điểm)	 B. 18 	
Câu 5. (M2- 0, 5 điểm)	 D. 14 545
Câu 6. (M2- 0,5 điểm)	 C. OA, OB, OC
Câu 7. (M2- 0,5 điểm)	 B. 2giờ 10 phút.
Câu 8. (M2- 0,5 điểm)	 D. 15 phút 
Câu 9. (M3- 1 điểm)	 A. 777	 	
Câu 10. (M3- 1 điểm)	 A. 360 km 	
Câu 11. (M4- 1 điểm)	 C. 9cm2 	 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. (M1- 1 điểm)
63754 + 25436 = 89190 
93507 - 7236 = 86271 
4726 x 4 = 18904 
72296 : 7 = 10328
Bài 2. (M2- 2 điểm)
Bài giải:
Mỗi thùng có số quyển sách là:
480 : 8 = 60 (quyển)
9 thùng có số quyển sách là:
60 x 9 = 540 (quyển)
Đáp số: 540 quyển sách
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Đỗ Thị Thu – Lớp 3G
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: 
(M1- 0, 5 điểm)
A. 75242	 B. 78342	C. 57242	D. 73842
Câu 2. Kết quả của phép chia 40050: 5 là: (M1- 0, 5 điểm)
A. 810 B. 81 	C. 801 D. 8010
Câu 3. Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là: (M1- 0, 5 điểm)
A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719
Câu 4. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M1- 0, 5 điểm)
A. 10000 và 11000 	B. 10000 và 12000
C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000
Câu 5. 3km 12m =.m (M2- 0, 5 điểm)
A. 312 	 B. 3012 C. 36 D. 15 
Câu 6. 4 giờ 9 phút = .phút (M2- 0, 5 điểm)
A. 49 phút 	 B. 36 phút C. 396 phút D. 13 phút 
Câu 7. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2- 0, 5 điểm)
A. XI 	 B. XII 	 C. XXI	 D. IXX 
Câu 8. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: (M2- 0, 5 điểm)
	A. 7 tam giác, 6 tứ giác. 	B. 7 tam giác, 5 tứ giác. 	
	C. 6 tam giác, 5 tứ giác	D. 7 tam giác, 7 tứ giác.
Câu 9. Tìm X: (M3- 1 điểm) X: 4 = 1020 (dư 3)
4083 B. 4038 C. 4080 D. 4008
Câu 10. Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?
33000 B. 35000 C. 36000 D. 37000
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
112 B. 122 C. 56 D. 65
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm)
2 289 x 4 63 750 : 5 63 740 + 3759 100 000 - 73 783
Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm)
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
4
9
Số điểm
0,5
1
0,5
4,5
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3
1
11
2
Số điểm
2
1
2
2
3
1
7
3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1- 0, 5 điểm)	 B. 78342	
Câu 2. (M1- 0, 5 điểm)	 D. 8010
Câu 3. (M1- 0, 5 điểm)	 C. 8709 
Câu 4. (M1- 0, 5 điểm)	 A. 10000 và 11000 	
Câu 5. (M2- 0, 5 điểm)	 B. 3012 
Câu 6. (M2- 0, 5 điểm)	 C. 396 phút 
Câu 7. (M2- 0, 5 điểm)	 C. XXI	 
Câu 8. (M2- 0, 5 điểm)	 D. 7 tam giác, 7 tứ giác.
Câu 9. (M3 - 1 điểm) 	 A. 4083 
Câu 10. (M3 - 1 điểm) D . 37000
Câu 11. (M4 - 1 điểm) 	 A. 112 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm)
2 289 x 4 = 9 156 
 63 750 : 5 = 12 750 
63 740 + 3759 = 67 499 
 99 999 - 73 783 = 26 216
Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu mét mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm)
Bài giải:
Một ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là:
132: 4 = 33 (m)
Trong 7 ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là:
33 x 7 = 231 (m)
Đáp số: 231 mét
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 
 MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Đinh Bích Ngọc – Lớp 3A
Đọc thầm và làm bài tập
Ai giỏi nhất
 Mi-sút-ca và Xta-xích ngồi tán chuyện vui trên chiếc ghế ngoài vườn. Hai cậu thi nhau xem ai bịa chuyện giỏi hơn.
 Mi-sút-ca bảo:
- Có một lần tớ đang tắm ngoài biển, bỗng có một con cá mập hung dữ lao thẳng vào tớ. Tớ đá cho con cá mập một cái, nó khóc thét lên và bỏ chạy mất.
Đến lượt Xta-xích:
- Một lần, tớ bay vào vũ trụ chơi một ngày trên mặt trăng.
 I-go, một cậu bé hàng xóm mới đến, nghe hai bạn tán dóc, liền nói:
- Chuyện của tớ khác cơ. Tối hôm qua, tớ với em gái I-ra ở nhà. Lúc I-ra ngủ tớ lén mở tủ để lấy mứt ăn. Sau đó, tớ bèn bôi mứt lên mép I-ra. Mẹ tớ về, tưởng I-ra ăn mứt nên phạt I-ra đấy.
 Mi-sút-ca nói: “ Bịa chuyện như cậu thì xấu quá. Đi thôi Xta-xích, chúng mình không thể ngồi chung với một kẻ nói dối như cậu ta”.
 (Theo Nô-xốp)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Chuyện của Mi-sút-ca là gì ?(0,5 đ) – M1
Bay vào vũ trụ chơi một ngày trên mặt trăng.
Ăn vụng mứt rồi bôi lên mép em gái lúc em ngủ, để đổ lỗi cho em.
Đá con cá mập khiến nó khóc thét lên và bỏ chạy mất.
Chuyện của bạn nào được cho là không tốt ?(0,5đ) – M1
Xta-xích
I-go
Mi-sút-ca
Vì sao Mi-sút-ca nói với Xta-xích: “ chúng mình không thể ngồi chung với một kẻ nói dối như cậu ta”. (0,5 đ) – M2
Vì trong câu chuyện, I-go là người nói dối.
Vì trong câu chuyện, I-go ăn vụng mứt.
Vì trong câu chuyện, I-go đổ lỗi cho em gái ăn vụng mứt.
Trong câu chuyện trên, sự vật nào được nhân hóa ? ( 0,5 đ) – M2
Cá mập
Vũ trụ
Mặt trăng.
Em hãy ghi lại hình ảnh nhân hóa trong bài. (1 đ ) - M 3
Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? trong câu sau :
(1đ) - M1
“Lúc I-ra ngủ, tớ lén mở tủ để lấy mứt ăn.”
Em đặt dấu phẩy , dấu chấm thích hợp vào trong các câu văn sau: 
(1đ) - M3
Mi-sút-ca Xta-xích I-go cả ba bạn đều bịa chuyện Nhưng chỉ có I-go bị gọi là kẻ nói dối xấu xa 
 Đặt câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao? Gạch chân dưới bộ phận đó
 (1đ) - M4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 
 MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Đinh Bích Ngọc – Lớp 3A
1) Chính tả: Nghe – viết (4 điểm: 15 - 20 phút)
Mũi Cà Mau
Mũi Cà Mau quả là một kho vàng thiên nhiên của nước ta. Vào vụ thu hoạch, bí ngô, dưa chuột, mía, sắn, khoai, dứa,chỉ biết chất đống ngoài rẫy chứ không kho nào chứa cho hết. Thuyền bè tấp nập đến ăn hàng, mái chèo va nhau côm cốp trên mặt kênh. Khi bắt đầu vào mùa khô, mọi người rủ nhau đi lấy trứng chim.
(Theo Phạm Hữu Tùng)
2) Tập làm văn (6 điểm - thời gian 30 phút)
 Hãy viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về chuyến đi tham quan (nghỉ mát) của em.
Gợi ý:
Em đi tham quan (nghỉ mát) ở đâu? Với ai
Chuyến đi tham quan (nghỉ mát) diễn ra vào thời gian nào? 
Em di chuyển bằng phương tiện gì?
Phong cảnh ở nơi đó có gì đẹp?
Em tham gia những hoạt động gì ở đó?
Hãy nêu suy nghĩ của em sau chuyến đi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – CUỐI NĂM
8 câu ( 6 đ)
 Mạch kiến thức ( Chuẩn KTKN )
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
* Đọc hiểu: Hiểu một văn bản nghệ thuật( hành chính, khoa học thường thức, báo chí)
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
- Nhận xét về nhân vật,hình ảnh, chi tiết trong bài.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
- Hiểu ý nghĩa của văn bản.
Số câu
1
1
Số điểm
0, 5
0,5
KTTV:
-Sử dụng dấu câu ( . ? ! , : )
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
-Sử dụng biện pháp nhân hóa
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
1
1,5
-Tìm bộ phận TLCH để làm gì ? Bằng gì? 
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đặt câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng số câu
3
2
2
1
8
Tổng số điểm
2
1
2
1
6
ĐÁP ÁN
D (0,5 đ) 
B (0,5đ) 
A (0,5 đ) 
A ( 0,5 đ) 
Nó khóc thét lên và bỏ chạy mất. (1 đ ) 
 Lúc I-ra ngủ, tớ lén mở tủ để lấy mứt ăn. (1 đ )
 Mi-sút-ca, Xta-xích, I-go cả ba bạn đều bịa chuyện. Nhưng chỉ có I-go bị gọi là kẻ nói dối xấu xa. (1đ)
 VD: Nam bị ốm vì đá bóng giữa trưa nắng. (1đ) 
Vì dũng cảm và nhanh nhẹn, Nai Nhỏ đã cứu được bạn của mình.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 
 MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Trần Mai Lan – Lớp 3B
Đọc thầm bài văn sau: 
BÀI HỌC CỦA GÀ CON
 Một hôm, Vịt con và Gà con đang chơi trốn tìm trong rừng, bỗng nhiên có một con Cáo xuất hiện. Nhìn thấy Cáo, Vịt con sợ quá khóc ầm lên. Gà con thấy thế vội bỏ mặc bạn, nhảy phắt lên cành cây để trốn. Chú giả vờ không nghe, không thấy Vịt con đang hoảng hốt kêu cứu.
 Cáo đã đến rất gần. Vịt con sợ quá, quên mất bên cạnh mình có một hồ nước, chú vội vàng nằm giả vờ chết. Cáo vốn chỉ thích ăn thịt tươi, nó lại gần Vịt, ngửi vài cái rồi bỏ đi.
 Gà con đậu trên cây cao thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống. Ai dè “tùm” một tiếng, Gà con rơi thẳng xuống nước. Cậu chới với kêu:
 - “Cứu tôi với, tôi không biết bơi!”
 Vịt con nghe tiếng kêu, không ngần ngại lao xuống cứu bạn lên bờ. Rũ bộ lông ướt sũng, Gà con xấu hổ nói:
 - Hãy tha lỗi cho tớ, sau này nhất định tớ sẽ không bao giờ bỏ rơi cậu nữa.
 Theo Những câu chuyện về tình bạn
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Khi thấy Vịt con kêu khóc, Gà con đã làm gì? ( M1- 0.5)
A. Gà con sợ quá khóc ầm lên.
B. Gà con vội vàng nằm giả vờ chết.
C. Gà con bay lên cành cây để trốn, bỏ mặc Vịt con.
2. Trong lúc nguy hiểm, Vịt con đã làm gì để thoát thân? (M1- 0.5)
A. Vịt con hoảng hốt kêu cứu.
B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết.
C. Vịt con nhảy xuống hồ nước ngay bên cạnh.
3. Khi Gà con rơi xuống nước, Vịt đã làm gì? (M1- 0.5)
A. Vịt con sợ quá khóc ầm lên.
B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết.
C. Vịt không ngần ngại lao xuống cứu bạn lên bờ.
4. Vì sao Gà con cảm thấy xấu hổ? (M2- 0.5).
A. Vì Gà con ân hận đã trót đối xử không tốt với bạn.
B. Vì Gà con thấy Vịt con bơi giỏi.
C. Vì Vịt con thông minh.
5. Theo em, cuối cùng Gà con đã rút ra được bài học gì? (M2- 0.5)
6. Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu văn sau: 
(M2- 1)
Gà con đậu trên câ

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_cuoi_nam_khoi_3.docx