Ngữ pháp và bài tập chương trình Tiếng Anh Lớp 12

pdf 144 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 631Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngữ pháp và bài tập chương trình Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp và bài tập chương trình Tiếng Anh Lớp 12
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
1 h2henglish.com 
 lize.vn 
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG TRÌNH 
TIẾNG ANH LỚP 12 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
2 h2henglish.com 
 lize.vn 
I. Ngữ âm: 
1. Cách phát âm –ed: 
- Có 3 cách phát âm –ed: 
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / 
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / 
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại 
Ex: 
/id/ /t/ /d/ 
- dedicated - stopped - opened 
- devoted - laughed - arrived 
- pretended - liked - discovered 
- needed - washed - interviewed 
2. Cách phát âm của –s / -es 
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es: 
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / 
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/ 
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại 
Ex: 
/s/ /iz/ /z/ 
- cups - buses - tables 
- laughs - washes - swallows 
- likes - watches - schoolyards 
- baths - boxes - days 
3. Cách đánh dấu trọng âm: 
a. Từ có 2 âm tiết: Trọng âm có thể rơi vào âm tiết đầu hoặc âm tiết thứ hai. 
- Danh từ và tính từ: 
- Trọng âm được đặt ở vần đầu 
Ex: ‘table, ‘happy, ‘lucky, ‘weather 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
3 h2henglish.com 
 lize.vn 
- Một số danh từ có trọng âm ở từ gốc 
Ex: de’sign, be’lief, ac’cept, de’mand.. 
- Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này 
Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon.. 
- Động từ: 
- động từ tận cùng bằng –OW, -EN, -Y, -EL, -LE, -ISH: trọng âm ở vần thứ nhất 
Ex: ‘follow, ‘finish, ‘carry, ‘suffer, ‘harden, ‘answer 
- động từ tận cùng bằng –ATE: trọng âm đặt ở vần hai 
Ex: trans’late, cre’ate.. 
- Từ hai vần vừa là danh từ vừa là động từ: 
+ Trọng âm được đặt ở vần thứ nhất khi chúng là danh từ 
Ex: ‘record, ‘object 
 + Trọng âm được đặt ở vần thứ hai khi chúng là động từ 
Ex: re’cord, ob’ject 
Note: Không phải tất cả các từ hai vần vừa là danh từ vừ là động từ đều theo qui tắt này 
- Một số từ có trọng âm ở vần thứ nhất: purchase, promise, sorrow.. 
- Một số từ có trọng âm ở vần thứ hai: regret, surprise, control. 
- Giới từ: trọng âm được đặt ở từ gốc 
Ex: be’hind, be’fore, a’bove.. 
- Từ ghép: 
- Danh từ: trọng âm thường đặt ở từ đầu 
Ex: ‘baseball, ‘schoolbag, ‘drugstore.. 
- Tính từ: trọng âm thường đặt ở vần thứ hai 
Ex: good-‘looking, bad-‘tempered, old-‘fashioned 
- Đại từ phản thân: trọng âm đặt ở vần “self / selves” 
Ex: my’self, him’self, them’selves 
b. Từ có 3 âm tiết: 
- Những từ có hậu tố là: -ade, -ee, -ese, -ette, -ique, -eer, -ain thì trọng âm chính rơi vào ngay 
âm tiết đó 
Ex: lemo’nade, ciga’rette, Vietna’mese, enter’tain  
- Âm tiết liền trước các hậu tố -tion, thường nhận trọng âm 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
4 h2henglish.com 
 lize.vn 
Ex:, trans’lation 
- Từ tận cùng bằng –ate thường đặt ở âm thứ 3 tính từ cuối 
Ex: ‘generate, cer’tificate, cong’ratulate 
c. Từ có 3 âm tiết trở lên: 
- Những từ tận cùng bằng các hậu tố -ic, -ual, -ian, -ical, -ity, -graphy, -ics, -logy âm tiết liền 
trước nó thường nhận trọng âm 
Ex: eco’nomic, intel’lectual, mathema’tician, poli’tician, eco’nomical, uni’versity, ge’ography, 
mathe’matics soci’ology 
- Trọng âm đặt ở âm thứ 2 trước các hậu tố -ize, -ary 
Ex: ‘modernize, ‘dictionary, i’maginary 
EXERCISE 
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 
1. A. interviewed B. performed C. finished D. delivered 
2. A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded 
3. A. endangered B. threatened C. recovered D. advanced 
4. A. protected B. developed C. balanced D. established 
5. A. carried B. organized C. impressed D. involved 
6. A. misses B. goes C. leaves D. potatoes 
7. A. grows B. tends C. roars D. sweeps 
8. A. elephants B. decades C. poachers D. actions 
9. A. earthquakes B. countries C. epidemics D. delegates 
10. A. politics B. beliefs C. rights D. pioneers 
Choose the word which has different stress from the others. 
11. A. biologist B. conservation C. competition D. economical 
12. A. tsunami B. comfortable C. precision D. involvement 
13. A. curriculum B. certificate C. nursery D. intelligence 
14. A. independent B. intellectual C. interesting D. economic 
15. A. confident B. compulsory C. dangerous D. secondary 
II. Từ vựng: 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
5 h2henglish.com 
 lize.vn 
1. Cách nhận biết từ loại: 
 a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: 
-TION/ -ATION prevention, invention, preservation, conservation, information 
-MENT development, employment, disappointment, instrument 
-ENCE/-ANCE existence, difference, importance 
-NESS richness, happiness, business 
-ER (chỉ người) teacher, speaker, worker, writer, singer 
-OR (chỉ người) sailor, inventor, visitor, actor, editor 
-IST (chỉ người) physicist, typist, biologist, chemist, guitarist 
-AR/-ANT/-EE (chỉ người) beggar, assistant, employee, interviewee 
-ING teaching, understanding, schooling, building 
-AGE teenage, marriage, passage, package, drainage 
-SHIP friendship, scholarship, championship 
-ISM (chủ nghĩa) pessimism, optimism, criticism, idealism (chủ nghĩa duy tâm) 
-(I)TY possibility, responsibility, reality, beauty, safety, variety 
(verb)-AL refusal, arrival, survival 
-TH width, warmth, strength, youth, truth, depth 
 b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau: 
-FUL harmful, useful, successful, helpful, beautiful 
-LESS (nghĩa phủ định) homeless, careless, treeless 
(noun)-Y (có nhiều) rainy, snowy, sandy, windy 
(noun)-LY (có vẻ, hàng ngày giờ.ngày..) manly, friendly, motherly, yearly, hourly, daily 
-ISH foolish, selfish, childish 
(noun)-AL (thuộc về) industrial, natural, agricultural, musical 
-OUS poisonous, nervous, dangerous, famous 
-IVE active, expensive, attractive, progressive 
-IC artistic, electric, economic 
-ABLE countable, fashionable, comfortable, acceptable 
 c. Cánh nhận biết động từ: động từ thường có tiền tố hoặc hậu tố sau: 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
6 h2henglish.com 
 lize.vn 
Tiền tố EN- endanger, enlarge, enrich (làm giàu), encourage (động viên) 
-FY classify, modify, satisfy 
-IZE, -ISE socialize, modernize, industrialize 
-EN widen, frighten, brighten, sharpen 
-ATE considerate, translate, nominate 
 d. Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, 
carelessly, recently ... 
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ: 
- good (a) well (adv): giỏi, tốt 
- late (a) late / lately (adv): trễ, chậm 
- ill (a) ill (adv): xấu, tồi, kém 
- fast (a) fast (adv): nhanh 
- hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không 
2. Chức năng của một số từ loại: 
 a. Danh từ (Noun) 
Sau tính từ (adj + N) They are interesting books. 
Sau 
- mạo từ: a /an / the 
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, each,  
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ... 
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its 
He is a student. 
These flowers are beautiful. 
She needs some water. 
Sau ngoại động từ (V cần O) She buys books. 
She meets a lot of people. 
Sau giới từ (prep. + N) He talked about the story yesterday. 
He is interested in music. 
Trước V chia thì (N làm chủ từ) The main has just arrived. 
Sau enough (enough + N) I don’t have enough money to buy that 
house. 
b. Tính từ (Adj) 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
7 h2henglish.com 
 lize.vn 
Trước N (Adj + N) This is an interesting books. 
Sau TO BE I am tired. 
Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem  It becomes hot. 
She feels sad. 
Sau trạng từ (adv + adj) It is extremely cold. 
I’m terribly sorry. 
She is very beautiful. 
Sau keep / make The news made me happy. 
Sau too ( be + too + adj) That house is too small. 
Trước enough (be + adj + enough) The house isn’t large enough. 
Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angry that she can’t speak. 
A, an, the, this, that, his, her, their, my,  + (Adj) 
+ Noun 
My new car is blue. 
Trong câu cảm thán: 
- How + adj + S + V 
- Wht + (a / an) + adj + N 
How beautiful the girl is! 
What an interesting film! 
c. Trạng từ (Adv) 
Sau V thường He drove carefully. 
Trước Adj I meet an extremely handsome man. 
Giữa cụm V She has already finished the job. 
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party. 
Sau too V + too + adv They walked too slowly to catch the bus. 
Trong cấu trúc V + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an accident. 
Trước enough V + adv + enough You should write clearly enough for every body to 
read. 
EXERCISE: Choose the best answer: 
1. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school. 
A. biology B. biological C. biologist D. biologically 
2. Are you sure that boys are more _______ than girls? 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
8 h2henglish.com 
 lize.vn 
A. act B. active C. action D. activity 
3. London is home to people of many _______ cultures. 
A. diverse B. diversity C. diversify D. diversification 
4. The more _______ and positive you look, the better you will feel. 
A. confide B. confident C. confidently D. confidence 
5. If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______. 
A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating 
6. He was the only _______ that was offered the job. 
A. apply B. application C. applicant D. applying 
7. Many people have objected to the use of animals in _____ experiments. 
A. science B. scientist C. scientific D. scientifically 
8. _______ is increasing, which results from economic crisis. 
A. Employment B. Unemployment C. Employ D. Unemployed 
9. During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with only a few major 
setbacks. 
A. constant B. constantly C. constants D. constancy 
10. No one can predict the future exactly. Things may happen _______. 
A. expected B. unexpected C. expectedly D. unexpectedly 
III. Ngữ pháp: 
1. TENSES (Thì) 
Thì Công thức Dấu hiệu nhận biết 
HIỆN TẠI ĐƠN 
- V to be: 
S + am / is / are 
S + am / is / are + not 
Am / Is / Are + S + ? 
V thường: 
S + V1 / V(s/es) 
S + don’t/ doesn’t + V1 
- always, usually, often, 
sometimes, seldom, rarely, 
never, every, normally, 
regularly, occasionally, as a rule, 
once / twice a week  
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
9 h2henglish.com 
 lize.vn 
Do / Does + S + V1 ? 
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 
S + am/is/are + V-ing 
S + am/ is/ are + not + V-ing 
Am / Is /Are + S + V-ing? 
- at the moment, now, right now, 
at present 
- Look! 
- Listen! 
- Be quiet! 
- Keep silence! 
Note: một số động từ thường 
không dùng với thì tiếp diễn: 
like, dislike, hate, love, want, 
prefer, admire, believe, 
understand, remember, forget, 
know, belong, have, taste, smell, 
. 
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 
S + has / have + V3/-ed 
S + has / have + not + V3/-ed 
Has / Have + S + V3/-ed? 
- lately, recently (gần đây) 
- so far, up to now, up to the 
present (cho tới bây giờ) 
- in the past (ten) years (trong 
mười năm qua) 
- in the last (years) (những năm 
gần đây) 
- all my / his / her / their  life 
- already, ever, never, just, yet, 
for, since. 
- how long  
- this is the first time/second 
time 
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 
TIẾP DIỄN 
S + has / have + been + V-ing 
S + has / have + not + been + V-ing 
- for + khoảng th/g + now (for 
two hours now, for three years 
now ) 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
10 h2henglish.com 
 lize.vn 
Has / Have + S + been + V-ing ? 
QUÁ KHỨ ĐƠN 
V to be: 
S + was / were + O 
S + wasn’t / weren’t + O 
Was / Were + S + O ? 
V thường: 
S + V2 / V-ed 
S + didn’t + V1 
Did + S + V1 .? 
- yesterday, last (last week, last 
month, last year ), ago, in 
1990, in the past, in 19
th
 century, 
in 18
th
 century,  
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 
S + was / were + V-ing 
S + was / were + not + V-ing 
Was / Were + S + V-ing? 
- at that time, at (9 o’clock) last 
night, at this time (last week), 
in the summer, during the 
summer, all day, all week, all 
month,  
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 
S + had + V3/-ed 
S + hadn’t + V3/-ed 
Had + S + V3/-ed ? 
- already, ever, never, before, by, 
by the time, after, until, when, 
. 
TƯƠNG LAI ĐƠN 
S + will / shall + V1 
S + will / shall + not + V1 
 (won’t / shan’t + V1) 
Will / Shall + S + V1 ? 
- tomorrow, next, in 2012, . 
- I think / guess 
- I am sure / I am not sure 
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN 
S + will / shall + be + V-ing 
S + will / shall + be + V-ing 
Will / Shall + S + be + V-ing? 
- at 9 o’clock tonight, at this time 
tomorrow, all this afternoon, 
evening, morning,  
S + will /shall + have + V3/-ed 
- when, before, by, by the time, 
by the end of next month, next 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
11 h2henglish.com 
 lize.vn 
TƯƠNG LAI HOÀN 
THÀNH 
S + won’t / shan’t + have + V3/-ed 
Will / Shall + S + have + V3/-ed .? 
year  
Note: Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ thời gian: 
1. TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will phone you when I arrive the airport. 
2. TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work. 
3. QKĐ + while / when / as + QKTD (hành động ngắn – dài) 
 It started to rain while the boys were playing football. 
4. QKTD + while + QKTD (hai hành động song song) 
 Last night, I was doing my homework while my sister was playing games. 
5. HTHT + since + QKĐ I have worked here since I graduated. 
6. TLHT + by / by the time + HTĐ He will have left by the time you arrive. 
7. QKHT + by the time / before + QKĐ (hành động trước – sau) 
 He had left by the time I came. 
8. QKĐ + after + QKHT I went out after I had finished my homework. 
EXERCISE: 
1. He was writing to his friend when he __________a noise. 
 A. was hearing B. heard C. had heard D. hears 
 2. I __________many people since I came here in June. 
 A. met B. has met C. was meeting D. have met 
3. We __________ maths at this time last week. 
 A. were learning B. are learning C. was learning D. learnt 
4. She was playing games while he __________a football match. 
 A. watched B. watches C. was watching D. watching 
5. I will contact you as soon as I ___________the information. 
A. will get B. get C. got D. had got 
6. When we arrived, the film ______ for five minutes. 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
12 h2henglish.com 
 lize.vn 
A. has started B. had started C. started D. was starting 
7. __________he playing football now? 
 A. Will B. Does C. Was D. Is 
8. We ______ exam at 8 o’clock next Monday. 
A. will take B. will be taking C. take D. would take 
9. By the end of next year, my son _______ English for six months. 
A. will learn B. will have learned C. has learned D. had learned 
10. “ How long have you been with the company?” 
 “ I ______ there for ten years by September” 
A. will work B. was working C. will be working D. will have worked 
2. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) 
 Khi động từ giới thiệu ở quá khứ hoặc quá khứ hoàn thành : 
 I/.Statement : Dạng câu nói : Muốn đổi sang gián tiếp , ngoài việc đổi đại từ ta còn 
phải lùi thì : 
 S + said to+O “ S + V + O” 
  S + told O that S (đổi) + V(lùi thì ) + O(đổi :nếu là đại từ) 
 EX : She said “ I’m a pupil” 
  She said that ... 
 * Cách đổi đại từ trong dấu ngoặc kép: 
 - Khi đại từ trong dấu ngoặc kép ở ngôi thứ nhất (I-me- my-we-us- our) ta đổi dựa vào chủ từ 
đứng trước động từ giới thiệu ( said/ told) và đổi thành ngôi thứ ba. 
 EX : S + say/ said to +O “I _ me _ my” “ we”  they 
 He  He _ him _ his “ us”  them 
 She  She _ her _ her “ our”  their 
 - Khi đại từ trong dấu ngoặc kép ở ngôi thứ hai (you _ you_ your) khi đổi ta dựa vào túc từ đứng 
sau động từ giới thiệu (said/ told) 
 S + say to + O “ you _ you _ your” 
 me  I me my 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
13 h2henglish.com 
 lize.vn 
 us  we us our 
 them  they them their 
 him  he him his 
 her  she her her 
 EX : He says to her “ I miss you very much” 
  He tells her that.. 
 * Cách lùi thì : am , is , are  was , were ,  had been 
 V1/Vs/es  V2/Ved  had V3/ed 
 Don’t , doesn’t + V1  didn’t + V1  hadn’t + V3/ed 
 Has , have + V3/ed  had + V3/ed 
 Must  had to may  might 
 Will  would can  could 
 Shall  should 
 Cách đổi một số trạng từ trong câu gián tiếp: 
 this  that yesterday  the day before 
 these  those  the previous day 
 now  then last + N  the N + before 
  the previous + N 
 today  that day tomorrow  the next day 
 tonight  that night  the following day 
  the day after 
 ago  before next + N  the + N + after 
 the following + N 
 the next + N 
 II/. Dạng câu Mệnh lệnh : 
 1/.Mệnh lệnh khẳng định : 
 S + (tell / told ) + O “ V + O !” EX : She told him “ open your book” 
  S +( tell , told O to V + O (đổi )  She told him . 
 b. Mệnh lệnh phủ định : 
 S +( tell / told) + O “ Don’t + V + O” 
  S +( told , tell) O not to V + O (đổi: nếu là đại từ) 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
14 h2henglish.com 
 lize.vn 
 EX : She told them “ Don’t open your book” 
  She told them . 
 III/.Dạng câu hỏi : 
 Nếu không có từ để hỏi ta dùng “ if / wheather” còn có từ để hỏi ta dùng lại 
từ để hỏi .Sau đó đưa câu hỏi về dạng câu nói , rồi đổi như cách đổi dạng câu nói . 
 1/.Yes _ No question : 
 asked + O 
 S + wanted to know + if/ whether + S + V 
 wondered 
 EX : She asked him “ Do you know me ?” 
  She asked him .. 
 2/.Wh_ question : 
 asked + O 
 S + wanted to know + Wh -word + S + V 
 wondered 
 EX : She asked him “what do you want ?” 
  She asks him . 
 IV/. Reported speech with to V : 
 1/. KHÔNG CÓ TÚC TỪ : 
 S + V + TO V +  
 promise (hứa) 
 agree ( đồng ý) 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
15 h2henglish.com 
 lize.vn 
 Ex1 : “ We’ll come back again” 
  They promised to come back again. 
2/. CÓ TÚC TỪ 
 S + V + O + TO V 
 advise (khuyên) 
 warn (cảnh báo) 
 remind ( nhắc nhở) 
 invite ( mời) 
 encourage ( khuyến khích) 
 ask (yêu cầu) 
 Ex2: He said to me “You’d better get up early” 
  He advised me to get up early. 
 V/. Reported speech with Gerund : 
 1/. KHÔNG KÈM THEO GIỚI TỪ : 
 S + V + V-ing  
 deny (chối cải) 
 suggest (đề nghị ) 
 admit (thừa nhận , thú nhận) 
 Ex1: “ I didn’t break your window”he said 
  He denied breaking my window . 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
16 h2henglish.com 
 lize.vn 
2/. CÓ KÈM THEO GIỚI TỪ : 
 S + V + (O) + Prep + V –ing 
 accuse sb of + V-ing ( buộc tội) 
 apologize for + V-ing ( xin lỗi) 
 thank for + V-ing ( cảm ơn) 
 blame sb for V-ing ( đổ thừa) 
 congratulate sb on + V-ing ( chúc mừng) 
 insist on + V-ing ( khăng khăng) 
 warn sb against V-ing (khuyến cáo ai đừng làm gì) 
 prevent/ stop sb from + V-ing ( ngăn cản ai không được làm gì) 
 Ex2: “You stole my watch” the man said 
  The man accused me of stealing his watch. 
3. PASSIVE VOICE ( BE (chia theo thì) + V3/ed ) 
ACTIVE PASSIVE 
1. Simple present : (always, sometimes, 
often, every ) 
S + V1/Vs/es + O 
EX 1: Nam buys two books in that shop 
1/. Simple present : 
 So + am/ is /are + V3/ed + + by Os 

.. 
2/. Simple past: (yesterday, last, 
ago..) 
 S +V2/ed + O +. 
EX 2: Mary bought two books 
2/. Simple past: 
  So + was/ were + V3/ed ++by Os 
  . 
3/.Simple future:( tomorrow, next,) 
 S + will + V1 +O +.. 
EX 3: Mary will send this letter 
3/.Simple future : 
  So + will be + V3/ed +by Os 
  
4/. Present perfect: (just, since, for, so far 4/. Present perfect : 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
17 h2henglish.com 
 lize.vn 
,recently, lately, up to now. ) 
 S + have/ has + V3/ed +O+. 
EX 4: Nam has typed three letters 
  So + has/ have + been + V3/ed ++by Os 
 
5/. Past perfect : 
 S + had + V3/ed + O +. 
 EX: Nam had bought this book 
5/. Past perfect : 
  So + had + been + V3/ed +. by Os 
 . 
6/. Future perfect : 
 S + will + have + V3/ed + O 
 EX6:Mai will have sent a letter 
6/. Future perfect : 
 So + will + have + been +V3/ed + ..+by Os 
.. 
7/. Present continuous : 
 S+ am/ is /are +V-ing + O 
Ex: Lan is doing two exercises 
7/. Present continuous : 
 So + am/ is /are + being + V3/ed +..+by Os 
. 
8/. Past continuous : 
 S+ was/were +V-ing + O 
Ex: Lan was doing two exercises 
8/. Past continuous : 
 So + was / were + being + V3/ed +..+by Os 

. 
9/. Future continuous : 
 S+ will + be +V-ing + O 
Ex:Lan will be doing two exercises 
9/. Future continuous : 
 So +will be + being + V3/ed +..+by Os 
. 
 SPECIAL PASSIVE : BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT 
 1. S + can/ could +V1 +O  So + can/ could + be + V3/ed +by+Os 
 may/might may/ might + be + V3 
 must/ had to must/ had to + be + V3 
 have to /has to have to /has to + be + V3 
 used to used to + be + V3 
 be able to am / is / are able to + be + V3 
 be going to am / is / are going to + be + V3 
 Ex : Mary has to buy some new hats  _______________________________ 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
18 h2henglish.com 
 lize.vn 
 2. S + make /see + O + Vo  So + be (thì) + made/ seen + to V +by +Os 
 hear/ watch heard/ watched 
 notice noticed 
 Ex: Nam made her cry a lot  ____________________________________ 
 3. Passive with Reported Verb: 
 Active :S+ say/ think/ know / find /believe that S1 + V + O  
 Passive : 
Cách 1: It be (thì) + said/thought/known/ found/ believed that S1 + V+ O 
Cách 2 : S1 + be(thì) + said/ thought/ known / .. +to V /to have V3/ed +O 
 Ex: They knew that he is a good pupil 
  _________________________________ 
  ___________________________________ 
 4. Causative Passive : Thể nhờ vả 
 a/. Active : S +have/ has/ had S.O + V1 + S. th 
  Passive : S+ have/ has/ had+ S.th +V3/ed +by + S.O 
 b/. Active: S + get/got + S.O + to V + S.th 
  Passive : S +get/got +S.th +V3/ed +by +S.O 
 Ex 6: I am going to have Nam repair my bike  _________________________ 
 Ex 7: I got him to repair my bike  _________________________ 
4. CONDITIONAL SENTENCES 
 A/ Các loại câu điều kiên : 
 Type I/: Open condition : tomorrow, next, in the future , will ,shall, won’t , shan’t 
 If S + am,is, are + O , S + will / shall / can +V1 + O 
 + V1/ Vs/es won’t / can’t + V1 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
19 h2henglish.com 
 lize.vn 
 + don’t + V1 , V +O / Don’t +V +O 
 + doesn’t + V1 , S + V1/ Vs/es 
 , S + should + V1 
 Ex: If he (have ).. enough money , he will buy that house 
 Type II/: Present unreal:(am, is, are, V1, Vs/es / don’t +V1/ doesn’t +V1 , now , today) 
 If +S + were / weren’t +O , S + would / could + V1 
 V2/ Ved 
 didn’t +V1 wouldn’t / couldn’t + V1 
 Ex: If I were you , I ( help). Her. 
 Type III/.Past unreal : ( yesterday , last week, ago, was, were, V2/ Ved, 
 didn’t + V1 ) 
 If S + had + V3/ed +O , S + would / should + have + V3/ed 
 hadn’t + V3/-ed wouldn’t / shouldn’t + have + V3/ed 
 Ex3: If he(come) ..here early , he would have met her 
 Note : 
 _ Unless = If not 
 _ or = ifnot 
 Ex: Hurry up or you will be late for school 
  If .. 
  Unless .. 
- If → unless 
If Unless 
Khẳng định Khẳng định (mệnh đề chính đổi thể) 
Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính không đổi) 
 Ex: If he doesn’t study hard, he will fail the exam 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
20 h2henglish.com 
 lize.vn 
  Unless he hard, he’ll fail the exam 
 B/. Dạng nhấn mạnh mệnh đề IF 
 Muốn nhấn mạnh mệnh đề if ta chỉ cần bỏ if và đảo ngữ ở mệnh đề if 
 ( Giống dạng câu hỏi nhưng không có dấu chấm hỏi 
1. Open condition : 
If + S + am/ is/ are +O , S’ll +V1 +O 
 Am/Is/ Are + S +O , S + will +V1 +O 
If + S + V1 / Vs/es +O , S’ll +V1 +O 
 Do / Does +S +V1 +O , S +will +V1 +O 
 EX : If he keeps his feet dry , he won’t be sick . 
   
 2/. Present unreal : 
 If +S + were +O , S+ would + V1 +O EX2: If I were you , I would help her . 
  Were I you , S + would +V1 + O  .. 
 If +S + V2/ V ed +O , S + would + V1 +O 
  Did + S + V1 + O , S+ would +V1 +O 
 3/. Past unreal : 
 If + S + had +V3/ed +O , S+ would + have + V3/ed + O 
  Had +S +V3/ed +O , S + would + have + V3/ed + O 
 EX 3 : If he had come here he would have had great fun 
 .. 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
21 h2henglish.com 
 lize.vn 
5. RELATIVE CLAUSES: 
 - who: - làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người 
 .. N (person) + WHO + V + O 
- whom:- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người 
..N (person) + WHOM + S + V 
- which: - làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật 
.N (thing) + WHICH + V + O 
.N (thing) + WHICH + S + V 
- that: - có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định 
(không có dấu phẩy) 
* Thường dùng “that”: 
- sau các hình thức so sánh nhất 
- sau các từ: only, the first, the last 
- khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật 
- sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, 
anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. 
* Không dùng that: - trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy) và sau giới từ 
- whose: chỉ sở hữu thường thay cho các từ: her, his, their,its hoặc hình thức ‘s 
..N (person, thing) + WHOSE + N + V . 
- why: chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason. 
..N (reason) + WHY + S + V  
- where: chỉ nơi chốn, thường thay cho there 
.N (place) + WHERE + S + V . 
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH) 
- when: chỉ thời gian, thường thay cho từ then 
.N (time) + WHEN + S + V  
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH) 
* CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: 
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là danh từ 
không xác định. 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
22 h2henglish.com 
 lize.vn 
Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là 
danh từ xác định. 
* MỘT SỐ LƯU Ý TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: 
1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp 
dụng với whom và which.) 
2. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước. 
3. Ở vị trí túc từ, whom có thể được thay bằng who hoặc lược bỏ 
* CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: 
- Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm phân từ: 
Mệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút gọn thành 
cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed). 
* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing). 
- Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu: 
Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan 
hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất. 
6. PREPOSITIONS (Giới từ) 
AT: 
a. For time: 
- at 4 o’clock, at 5 pm - at last/ first 
- at night/ noon/ midnight - at the moment 
- at Christmas, at Easter - at present 
- at once 
- at the age of 
- at sunset/ sunrise 
- at weekends 
- at the same time 
b. For places: 
- at home/ school/ work - at the theatre - at the seaside 
- at the corner of the street - at the grocer’ 
- at the doctor’s - at the shop 
- at the top - at the bottom - at the foot of the page 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
23 h2henglish.com 
 lize.vn 
- at the biginning of/ at the end of: 
- (To arrive) at the airport/ rainway station. 
IN: 
a. For time: 
- In ®­îc dïng tr­íc n¨m, th¸ng, mïa, buæi (trõ at night, at noon). 
 eg. in 1990, in August, in Spring, in the morning. 
- In time: ®óng giê. 
b. For places: 
- In: ë trong in the living room/ in the box. 
- In ®­îc dïng tr­íc c¸c thµnh phè, ®Êt n­íc, miÒn, ph­¬ng h­íng: in London, in Hanoi, in France, in 
the east ........ 
- in the street/ sky - in my opinion - in good/ bad weather 
- in the newspaper - in the middle of - in English/ German 
- in the rain/ sun - in the dark - in + time (in 2 days) 
- in the water/ river/ sea - in a line/ queue - in a picture/ mirror/ photo 
- in bed/ hospital/ prison - in the end: (cuối cùng) - in love with 
ON. 
a. For time: 
- On ®­îc dïng tr­íc thø (ngµy trong tuÇn) eg. on Sunday 
- On ®­îc dïng tr­íc ngµy th¸ng eg. on August 12th 
- On time : ®óng giê (chÝnh x¸c) 
- On Christmas day 
- On holiday/ on a trip/ on a tour 
- On the occasion of: nh©n dÞp 
b. For places: 
- On : ë trªn eg. on the table - on the phone 
- On horseback: trªn l­ng ngùa - on a diet 
- On foot : b»ng ch©n (®i bé) - on fire 
- On TV / on radio - on the left/ right 
- On the beach - on the 1
st
 floor 
BY. 
Ms. Ta Thanh Hien – Hanoi University - H&H English Centre – Lize.vn 
24 h2henglish.com 
 lize.vn 
- By ®­îc dïng trong c©u bÞ ®éng nghÜa lµ ‘bëi’. 
- By ®­îc dïng ®Ó chØ ph­¬ng tiÖn ®i l¹i (by bike, by car.....) 
- By the time : tr­íc khi 
- By chance : t×nh cê 
- Learn by heart: häc thuéc lßng 
TO: 
- TO th­êng ®­îc dïng sau ®éng tõ GO (go to the cinema..... nh­ng GO HOME). 
- TO th­êng ®­îc dïng ®Ó chØ sù di chuyÓn : My father takes me to the cinema.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngu_phap_va_bai_tap_chuong_trinh_tieng_anh_lop_12.pdf