Một số lý thuyết cần nhớ và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 7

docx 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số lý thuyết cần nhớ và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số lý thuyết cần nhớ và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 7
MỘT SỐ LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1.The way to use ( like , prefer, would you like + n / to ( infinitive )
 LIKE:
a) LIKE + V-ing : diễn tả sở thích của ai đó.
Eg: - She likes playing badminton.
 - Do you like listening to classical music ?
b) LIKE + toV-inf : diễn tả 1 việc làm như thói quen hay là sự lựa chọn.
Eg: I like to get up early so that I can do a lot of work before lunch.
Eg: I like to watch programs about teenagers in other countries.
PREFER.:
PREFER st TO st : thich .... hon .... (thich cai gi hon cai gi )
 Eg : - He prefers orange juice to lemon juice	
 b) PREFER + V-ing + TO + V-ing : (thich lam viec nay hon lam viec kia)
Eg: He prefers playing football to playing badminton.
c) PREFER + TO-inf. : thich lam gi hon (trong một tình huống cụ thể nào đó)
Eg: - Would you like to eat some fish ?
 - No, thanks. I prefer to eat meat.
Would you like + N ?: muèn mêi ai ®ã c¸i g×.
Eg: - Would you like some tea ?
 - Would you like a piece of cake ?
+ Agree : Yes, please.
+ Disagree: No, thanks. ( That’s kind of you )
*Would you like + to – inf.: - muèn mêi b¹n ®i ®©u hoÆc lµm g×. 
 Eg : - Would you like to go to the circus with me ?	
 - What would you like to watch ?
 ( Ban muon xem chuong trinh gi ? )
 - I’d like to watch the E. news.
2.Adjectives and adverbs.
a. Adjectives
Tính từ có thể đứng một trong hai vị trí: Một là thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa hoặc sau động từ cảm giác như feel, seem, look, taste, smell.
Adj + Noun
Ex: Mai is an intelligent student.
S+ be / V (cảm giác)+Adj 
Ex: He looks unhappy
 My house is small, but beautiful.
b. Adverbs
Cách thành lập trạng từ chỉ thể cách: 
+ Trạng từ chỉ thể cách được thành lập bằng cách thêm hậu tố ly vào sau tính từ.
Ex: safe -> safely
+ Các tính từ tận cùng là “e” câm ta bỏ “e” rồi thêm “ly”.
Ex: possible-> possibly
+ Một số tính từ và trạng từ giống nhau như: late, hard, early, fast
II.EX
I. Em hãy chọn điền “lot, lots, any,much, many, a, an” vào mỗi chỗ trống.
 1.There are .............. trees behind my house.
2. Linh has a...... of friends in Ha Long city but he doesn’t have .. friend in Ha Noi.
3. Is thereeraser on the table ?
No. There is only  ruler and .pens.
4. Are there .. flowers in your school’s garden?
5. My new school has ..of classrooms.
6. How ... store are there in your street ?
There are a .
7. There are too.pictures on the wall.
8. She drinks..tea.
9. Nga has.. friends.
10. I don’t have ..free time now.
11. My new class doesn’t have.boys.
12. Do you have.English book?
13. She doesn’t have..free time.
14. You should drink too..wine every day 
15. I want to buy a new house but I don’t havemoney
II. Cho dạng hoặc thì thích hợp của động từ trong ngoặc.
1. Could you (show)me the way to the bus stop.
2. Lan and Hoa (go)to the post office now.
3. Liz (need).some stamps and envelopes.
4. Hoa needs (buy).. a phone card.
5. I (mail)..this letter tomorrow.
6. He (phone)his parents three or four times a week.
7. Nam wants (send)..this postcard to his penpal.
8. We would like (visit)..Ngoc Son temple.
9.Yesterday,I (meet)............Hoa and Mai,then we (drive) ............my bike to the zoo to see the animals.
10.They (have better/study)................................hard for the next term.
III. Hãy điền vào chỗ trống với “so, too, either, neither”.
1. He can’t swim. can I.
2. Nam and Ba are playing soccer and is Minh.
3. Hoa doesn’t like pork and her uncle doesn’t
4. They won’t come to the meeting and ..will we.
5. Jenny ate too much cake last night and I did, .
6. She phones to her parents twice a week. .do I.
7. My sister doesn’t like the red skirt and she doesn’t like the green one
8. Jane loves dogs and she loves cats, 
IV.Chọn từ có phát âm khác
1. A. returns B. Plates C. Wears D. receives
2. A. healthy B. Instead C. Seaside D. breakfast
3. A. dust B. Bus C. Cut D. put
4. A. teacher B. Actor C. story D. picture 
5. A. closet B. Globe C. stove D . bowl 
6.A.Fixed B.Brushed C.listened D.laughed 
7.A.Hate B.Eight C.Height D.Weight
8.A.Cyclist B.Surface C.Nice D.Ocean
9.A.Slow B,Sew C.Now D.know 
10.A.Diet B.Tonight C.Cyclist D.Admire
V.Đặt câu hỏi cho cụm từ dưới đây
1.Cathy visited her grandparents last summer vacation 
...............................................................................
2.He went to bookstore to buy some book
................................................................................
3.I bought this dress in Sunflower shop.
.................................................................................
4.I go fishing once a week 
..................................................................................
5.They go to work by bus 
....................................................................................
6.It took me 30 minutes to go to school.
I...................................................................................
7.I like playing sport better than watching them
I...................................................................................
8.Don’t forget to do your homework!
Remember ...................................................................
9.You should do morning exercise regulary.
You had better................................................
10.He is a good singer.
He ....................................................................
 MONTHS QUIZ
—Em hãy điền đúng tên tháng vào mỗi câu sau.
1. . takes its name from Julius Caesar.
2. . has the fewest days.
3. . is the longest ( number of letters ).
4. . has Christmas on the twenty – fifth.
5. . has thirtyday and eight letters.
6. . starts the letter O.
7. . has the letter L at the end.
8. ... is the last month in summer.
9. . is the first month.
10. is the shortest (number of letter ).
11. is also a verb (soldiers do it).
12. is also a girl’s name in English.

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_tap_tieng_anh_7.docx