Một số đề thi phân ban vào lớp 10 môn Toán

pdf 121 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề thi phân ban vào lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề thi phân ban vào lớp 10 môn Toán
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 1 - 
MÔT Số Đề THI VàO THPT PHÂN BAN 
I, Phần 1 : Các đề thi vào ban cơ bản 
Đề số 1 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho biểu thức : 
 2
2
2 1
2
1
.)
1
1
1
1
( x
x
xx
A −−
−
+
+
−
= 
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 
2) Rút gọn biểu thức A . 
3) Giải phơng trình theo x khi A = -2 . 
Câu 2 ( 1 điểm ) 
 Giải phơng trình : 
 12315 −=−−− xxx 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đờng thẳng (D) : y = 
- 2(x +1) . 
a) Điểm A có thuộc (D) hay không ? 
b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A . 
c) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A và vuông góc với (D) . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hình vuông ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi 
chuyển trên đoạn CD ( E khác D ) , đờng thẳng AE cắt đờng thẳng BC tại F , 
đờng thẳng vuông góc với AE tại A cắt đờng thẳng CD tại K . 
1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác 
AFK vuông cân . 
2) Gọi I là trung điểm của FK , Chứng minh I là tâm đờng tròn đi qua 
A , C, F , K . 
3) Tính số đo góc AIF , suy ra 4 điểm A , B , F , I cùng nằm trên một 
đờng tròn . 
Đề số 2 
 Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = 2
2
1
x 
1) Nêu tập xác định , chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số. 
2) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) có hệ số góc a và 
tiếp xúc với đồ thị hàm số trên . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 2 - 
 Cho phơng trình : x2 – mx + m – 1 = 0 . 
1) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu 
thức . 
2
212
2
1
2
2
2
1 1
xxxx
xx
M
+
−+
= . Từ đó tìm m để M > 0 . 
2) Tìm giá trị của m để biểu thức P = 122
2
1 −+ xx đạt giá trị nhỏ nhất . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Giải phơng trình : 
a) xx −=− 44 
b) xx −=+ 332 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hai đờng tròn (O1) và (O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại A và 
B , qua A vẽ cát tuyến cắt hai đờng tròn (O1) và (O2) thứ tự tại E và F , đờng 
thẳng EC , DF cắt nhau tại P . 
1) Chứng minh rằng : BE = BF . 
2) Một cát tuyến qua A và vuông góc với AB cắt (O1) và (O2) lần lợt 
tại C,D . Chứng minh tứ giác BEPF , BCPD nội tiếp và BP vuông 
góc với EF . 
3) Tính diện tích phần giao nhau của hai đờng tròn khi AB = R . 
Đề số 3 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1) Giải bất phơng trình : 42 −<+ xx 
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả min . 
1
2
13
3
12
+
−
>
+ xx 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 
a) Giải phơng trình khi m = 1 . 
b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng . 
Câu3 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3 (1) 
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) . 
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của 
m . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 3 - 
 Cho góc vuông xOy , trên Ox , Oy lần lợt lấy hai điểm A và B sao cho 
OA = OB . M là một điểm bất kỳ trên AB . 
 Dựng đờng tròn tâm O1 đi qua M và tiếp xúc với Ox tại A , đờng tròn 
tâm O2 đi qua M và tiếp xúc với Oy tại B , (O1) cắt (O2) tại điểm thứ hai N . 
1) Chứng minh tứ giác OANB là tứ giác nội tiếp và ON là phân giác 
của góc ANB . 
2) Chứng minh M nằm trên một cung tròn cố định khi M thay đổi . 
3) Xác định vị trí của M để khoảng cách O1O2 là ngắn nhất . 
Đề số 4 . 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho biểu thức : 






++
+
−
−
−
+
=
1
2
:)
1
1
1
2
(
xx
x
xxx
xx
A 
a) Rút gọn biểu thức . 
b) Tính giá trị của A khi 324 +=x 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Giải phơng trình : 
xx
x
xx
x
x
x
6
1
6
2
36
22
222 +
−
=
−
−
−
−
− 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = - 2
2
1
x 
a) Tìm x biết f(x) = - 8 ; - 
8
1 ; 0 ; 2 . 
b) Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua hai điểm A và B nằm trên đồ 
thị có hoành độ lần lợt là -2 và 1 . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hình vuông ABCD , trên cạnh BC lấy 1 điểm M . Đờng tròn đ-
ờng kính AM cắt đờng tròn đờng kính BC tại N và cắt cạnh AD tại E . 
1) Chứng minh E, N , C thẳng hàng . 
2) Gọi F là giao điểm của BN và DC . Chứng minh CDEBCF ∆=∆ 
3) Chứng minh rằng MF vuông góc với AC . 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 4 - 
Đề số 5 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho hệ ph−ơng trình : 



=+
=+−
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ ph−ơng trình khi m = 1 . 
b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m . 
c) Tìm m để x – y = 2 . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
1) Giải hệ phơng trình : 




−=−
=+
yyxx
yx
22
22 1
2) Cho phơng trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 . Gọi hai nghiệm của ph-
ơng trình là x1 , x2 . Lập phơng trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1+ 
3x2 và 3x1 + 2x2 . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) nội tiếp đờng tròn tâm O . M là 
một điểm chuyển động trên đờng tròn . Từ B hạ đờng thẳng vuông góc với 
AM cắt CM ở D . 
 Chứng minh tam giác BMD cân 
Câu 4 ( 2 điểm ) 
1) Tính : 
25
1
25
1
−
+
+
2) Giải bất phơng trình : 
( x –1 ) ( 2x + 3 ) > 2x( x + 3 ) . 
Đề số 6 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Giải hệ phơng trình : 






=
−
−
−
=
+
+
−
4
1
2
1
5
7
1
1
1
2
yx
yx
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho biểu thức : 
xxxxxx
x
A
−++
+
=
2
1
:
1 
a) Rút gọn biểu thức A . 
b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A . 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 5 - 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Tìm điều kiện của tham số m để hai phơng trình sau có nghiệm chung 
. 
 x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho đờng tròn tâm O và đờng thẳng d cắt (O) tại hai điểm A,B . Từ 
một điểm M trên d vẽ hai tiếp tuyến ME , MF ( E , F là tiếp điểm ) . 
1) Chứng minh góc EMO = góc OFE và đờng tròn đi qua 3 điểm M, 
E, F đi qua 2 điểm cố định khi m thay đổi trên d . 
2) Xác định vị trí của M trên d để tứ giác OEMF là hình vuông . 
Đề số 7 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0 
a) Chứng minh x1x2 < 0 . 
b) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ 
nhất của biểu thức : 
S = x1 + x2 . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 . Gọi hai nghiệm của phơng trình là 
x1 , x2 không giải phơng trình lập phơng trình bậc hai mà có hai nghiệm là : 
12
1
−x
x
 và 
11
2
−x
x
 . 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
1) Cho x2 + y2 = 4 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của x + y . 
2) Giải hệ phơng trình : 



=+
=−
8
1622
yx
yx
3) Giải phơng trình : x4 – 10x3 – 2(m – 11 )x2 + 2 ( 5m +6)x +2m = 0 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . Đờng phân giác 
trong của góc A , B cắt đờng tròn tâm O tại D và E , gọi giao điểm hai đờng 
phân giác là I , đờng thẳng DE cắt CA, CB lần lợt tại M , N . 
1) Chứng minh tam giác AIE và tam giác BID là tam giác cân . 
2) Chứng minh tứ giác AEMI là tứ giác nội tiếp và MI // BC . 
3) Tứ giác CMIN là hình gì ? 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 6 - 
Đề số 8 
Câu1 ( 2 điểm ) 
Tìm m để phơng trình ( x2 + x + m) ( x2 + mx + 1 ) = 0 có 4 nghiệm 
phân biệt . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho hệ phơng trình : 



=+
=+
64
3
ymx
myx
a) Giải hệ khi m = 3 
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x > 1 , y > 0 . 
Câu 3 ( 1 điểm ) 
 Cho x , y là hai số dơng thoả min x5+y5 = x3 + y3 . Chứng minh x2 + 
y2 ≤ 1 + xy 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O) . Chứng minh 
AB.CD + BC.AD = AC.BD 
2) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đờng tròn (O) đờng kính 
AD . Đờng cao của tam giác kẻ từ đỉnh A cắt cạnh BC tại K và cắt 
đờng tròn (O) tại E . 
a) Chứng minh : DE//BC . 
b) Chứng minh : AB.AC = AK.AD . 
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Chứng minh tứ giác BHCD 
là hình bình hành . 
Đề số 9 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau : 
232
12
+
+
=A ; 
222
1
−+
=B ; 
123
1
+−
=C 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho phơng trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0 (1) 
a) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình .Tìm m thoả min x1 – x2 = 
2 . 
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phơng trình có hai nghiệm 
khác nhau . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho 
32
1
;
32
1
+
=
−
= ba 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 7 - 
Lập một phơng trình bậc hai có các hệ số bằng số và có các nghiệm là x1 = 
1
;
1
2
+
=
+ a
b
x
b
a
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hai đờng tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B . Một đờng thẳng đi 
qua A cắt đờng tròn (O1) , (O2) lần lợt tại C,D , gọi I , J là trung điểm của AC 
và AD . 
1) Chứng minh tứ giác O1IJO2 là hình thang vuông . 
2) Gọi M là giao diểm của CO1 và DO2 . Chứng minh O1 , O2 , M , B 
nằm trên một đờng tròn 
3) E là trung điểm của IJ , đờng thẳng CD quay quanh A . Tìm tập 
hợp điểm E. 
4) Xác định vị trí của dây CD để dây CD có độ dài lớn nhất . 
Đề số 10 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1)Vẽ đồ thị của hàm số : y = 
2
2
x 
2)Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm (2; -2) và (1 ; -4 ) 
3) Tìm giao điểm của đờng thẳng vừa tìm đợc với đồ thị trên . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 a) Giải phơng trình : 
 21212 =−−+−+ xxxx 
b)Tính giá trị của biểu thức 
22
11 xyyxS +++= với ayxxy =+++ )1)(1( 22 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC , góc B và góc C nhọn . Các đờng tròn đờng kính 
AB , AC cắt nhau tại D . Một đờng thẳng qua A cắt đờng tròn đờng kính AB 
, AC lần lợt tại E và F . 
1) Chứng minh B , C , D thẳng hàng . 
2) Chứng minh B, C , E , F nằm trên một đờng tròn . 
3) Xác định vị trí của đờng thẳng qua A để EF có độ dài lớn nhất . 
Câu 4 ( 1 điểm ) 
 Cho F(x) = xx ++− 12 
a) Tìm các giá trị của x để F(x) xác định . 
b) Tìm x để F(x) đạt giá trị lớn nhất . 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 8 - 
Đề số 11 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1) Vẽ đồ thị hàm số 
2
2
x
y = 
2) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm ( 2 ; -2 ) và ( 1 ; - 4 ) 
3) Tìm giao điểm của đờng thẳng vừa tìm đợc với đồ thị trên . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
1) Giải phơng trình : 
21212 =−−+−+ xxxx 
2) Giải phơng trình : 
5
12
412
=
+
+
+
x
x
x
x 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Cho hình bình hành ABCD , đờng phân giác của góc BAD cắt DC và 
BC theo thứ tự tại M và N . Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác MNC 
. 
1) Chứng minh các tam giác DAM , ABN , MCN , là các tam giác 
cân . 
2) Chứng minh B , C , D , O nằm trên một đờng tròn . 
Câu 4 ( 1 điểm ) 
 Cho x + y = 3 và y 2≥ . Chứng minh x2 + y2 5≥ 
Đề số 12 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
1) Giải phơng trình : 8152 =−++ xx 
2) Xác định a để tổng bình phơng hai nghiệm của phơng trình x2 +ax 
+a –2 = 0 là bé nhất . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( 3 ; 0) và đờng thẳng x – 2y = - 2 
. 
a) Vẽ đồ thị của đờng thẳng . Gọi giao điểm của đờng thẳng với trục 
tung và trục hoành là B và E . 
b) Viết phơng trình đờng thẳng qua A và vuông góc với đờng thẳng 
x – 2y = -2 . 
c) Tìm toạ độ giao điểm C của hai đờng thẳng đó . Chứng minh rằng 
EO. EA = EB . EC và tính diện tích của tứ giác OACB . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 9 - 
 Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình : 
 x2 –(m+1)x +m2 – 2m +2 = 0 (1) 
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép , hai nghiệm 
phân biệt . 
b) Tìm m để 22
2
1 xx + đạt giá trị bé nhất , lớn nhất . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . Kẻ đờng cao AH , gọi trung 
điểm của AB , BC theo thứ tự là M , N và E , F theo thứ tự là hình chiếu 
vuông góc của của B , C trên đờng kính AD . 
a) Chứng minh rằng MN vuông góc với HE . 
b) Chứng minh N là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác HEF . 
Đề số 13 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 So sánh hai số : 
33
6
;
211
9
−
=
−
= ba 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho hệ phơng trình : 



=−
−=+
2
532
yx
ayx
 Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x2 + y2 đạt giá trị 
nhỏ nhất . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Giả hệ phơng trình : 



=++
=++
7
5
22
xyyx
xyyx
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 1) Cho tứ giác lồi ABCD các cặp cạnh đối AB , CD cắt nhau tại P và 
BC , AD cắt nhau tại Q . Chứng minh rằng đờng tròn ngoại tiếp các tam giác 
ABQ , BCP , DCQ , ADP cắt nhau tại một điểm . 
3) Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp . Chứng minh 
BD
AC
DADCBCBA
CDCBADAB
=
+
+
..
.. 
Câu 4 ( 1 điểm ) 
 Cho hai số dơng x , y có tổng bằng 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
xyyx
S
4
31
22
+
+
= 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 10 - 
Đề số 14 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Tính giá trị của biểu thức : 
322
32
322
32
−−
−
+
++
+
=P 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
1) Giải và biện luận phơng trình : 
(m2 + m +1)x2 – 3m = ( m +2)x +3 
2) Cho phơng trình x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Hiy lập 
phơng trình bậc hai có hai nghiệm là : 
2
2
2
1
1
;
1 x
x
x
x
−−
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức : 
2
32
+
−
=
x
x
P là nguyên . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho đờng tròn tâm O và cát tuyến CAB ( C ở ngoài đờng tròn ) . Từ 
điểm chính giữa của cung lớn AB kẻ đờng kính MN cắt AB tại I , CM cắt đ-
ờng tròn tại E , EN cắt đờng thẳng AB tại F . 
1) Chứng minh tứ giác MEFI là tứ giác nội tiếp . 
2) Chứng minh góc CAE bằng góc MEB . 
3) Chứng minh : CE . CM = CF . CI = CA . CB 
Đề số 15 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Giải hệ phơng trình : 




=++
=−−
044
325
2
22
xyy
yxyx
Câu 2 ( 2 điểm ) 
Cho hàm số : 
4
2
x
y = và y = - x – 1 
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ . 
b) Viết phơng trình các đờng thẳng song song với đờng thẳng y = - x 
– 1 và cắt đồ thị hàm số 
4
2
x
y = tại điểm có tung độ là 4 . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : x2 – 4x + q = 0 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 11 - 
a) Với giá trị nào của q thì phơng trình có nghiệm . 
b) Tìm q để tổng bình phơng các nghiệm của phơng trình là 16 . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
1) Tìm số nguyên nhỏ nhất x thoả min phơng trình : 
413 =++− xx 
2) Giải phơng trình : 
0113 22 =−−− xx 
Câu 4 ( 2 điểm ) 
 Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 1 v ) có AC < AB , AH là đờng 
cao kẻ từ đỉnh A . Các tiếp tuyến tại A và B với đờng tròn tâm O ngoại tiếp 
tam giác ABC cắt nhau tại M . Đoạn MO cắt cạnh AB ở E , MC cắt đờng cao 
AH tại F . Kéo dài CA cho cắt đờng thẳng BM ở D . Đờng thẳng BF cắt đờng 
thẳng AM ở N . 
a) Chứng minh OM//CD và M là trung điểm của đoạn thẳng BD . 
b) Chứng minh EF // BC . 
c) Chứng minh HA là tia phân giác của góc MHN . 
Đề số 16 
Câu 1 : ( 2 điểm ) 
 Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*) 
 1) Tính giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua : a) A( -1 ; 3 ) ; b) B( - 2 ; 
5 ) 
 2) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là - 3 . 
 3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 5 . 
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) 
 Cho biểu thức : 1 1 1 1 1A= :
1- x 1 1 1 1x x x x
   
+ − +   
+ − + −   
 a) Rút gọn biểu thức A . 
 b) Tính giá trị của A khi x = 7 4 3+ 
 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất . 
Câu 3 : ( 2 điểm ) 
Cho phơng trình bậc hai : 2 3 5 0x x+ − = và gọi hai nghiệm của phơng 
trình là x1 và x2 . Không giải phơng trình , tính giá trị của các biểu thức sau 
: 
 a) 
2 2
1 2
1 1
x x
+ b) 2 21 2x x+ 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 12 - 
 c) 
3 3
1 2
1 1
x x
+ d) 1 2x x+ 
Câu 4 ( 3.5 điểm ) 
 Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B . Đờng 
tròn đờng kính BD cắt BC tại E . Các đờng thẳng CD , AE lần lợt cắt đờng 
tròn tại các điểm thứ hai F , G . Chứng minh : 
 a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD . 
 b) Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp đợc trong một đờng tròn . 
 c) AC song song với FG . 
 d) Các đờng thẳng AC , DE và BF đồng quy . 
Đề số 17 
Câu 1 ( 2,5 điểm ) 
 Cho biểu thức : A = 1 1 2:
2
a a a a a
aa a a a
 
− + +
−  
−
− + 
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . 
b) Rút gọn biểu thức A . 
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Một ô tô dự định đi từ A đền B trong một thời gian nhất định . Nếu xe 
chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 
50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ . Tính quing đờng AB và thời 
gian dự định đi lúc đầu . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 a) Giải hệ phơng trình : 
1 1
3
2 3
1
x y x y
x y x y

+ = + −


− =
 + −
 b) Giải phơng trình : 
2 2 2
5 5 25
5 2 10 2 50
x x x
x x x x x
+ − +
− =
− + −
Câu 4 ( 4 điểm ) 
 Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 cm ;CB = 40 cm . 
Vẽ về cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB các nửa đờng tròn đờng kính theo 
thứ tự là AB , AC , CB có tâm lần lợt là O , I , K . Đờng vuông góc với AB 
tại C cắt nửa đờng tròn (O) ở E . Gọi M , N theo thứ tự là giao điểm cuae EA 
, EB với các nửa đờng tròn (I) , (K) . Chứng minh : 
 a) EC = MN . 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 13 - 
 b) MN là tiếp tuyến chung của các nửa đờng tròn (I) và (K) . 
 c) Tính độ dài MN . 
d) Tính diện tích hình đợc giới hạn bởi ba nửa đờng tròn . 
Đề 18 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Cho biểu thức : A = 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
a a
a a a a a
+ − − +
+ +
− + − + − + +
 1) Rút gọn biểu thức A . 
 2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a . 
 Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho phơng trình : 2x2 + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0 
 1) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả min 3x1 - 4x2 = 
11 . 
 2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m . 
 3) Với giá trị nào của m thì x1 và x2 cùng dơng . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ô 
tô thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B sớm hơn ô 
tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc mỗi xe ô tô . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . M là một điểm trên cung 
AC ( không chứa B ) kẻ MH vuông góc với AC ; MK vuông góc với BC . 
 1) Chứng minh tứ giác MHKC là tứ giác nội tiếp . 
 2) Chứng minh  AMB HMK= 
 3) Chứng minh ∆ AMB đồng dạng với ∆ HMK . 
Câu 5 ( 1 điểm ) 
 Tìm nghiệm dơng của hệ : 
( ) 6
( ) 12
( ) 30
xy x y
yz y z
zx z x
+ =

+ =
 + =
Để 19 
( Thi tuyển sinh lớp 10 - THPT năm 2006 - 2007 - Hải dơng - 120 phút - 
Ngày 28 / 6 / 2006 
 Câu 1 ( 3 điểm ) 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 14 - 
 1) Giải các phơng trình sau : 
 a) 4x + 3 = 0 
 b) 2x - x2 = 0 
 2) Giải hệ phơng trình : 
2 3
5 4
x y
y x
− =

+ =
Câu 2( 2 điểm ) 
 1) Cho biểu thức : P = ( )3 1 4 4 a > 0 ; a 4
42 2
a a a
aa a
+ − −
− + ≠
−
− +
 a) Rút gọn P . 
 b) Tính giá trị của P với a = 9 . 
 2) Cho phơng trình : x2 - ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số ) 
 a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm 
còn lại . 
 b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả min 
3 3
1 2 0x x+ ≥ 
Câu 3 ( 1 điểm ) 
 Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km . Một ô tô đi từ A 
đến B , nghỉ 90 phút ở B , rồi lại từ B về A . Thời gian lúc đi đến lúc trở về A 
là 10 giờ . Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h . Tính vận tốc lúc 
đi của ô tô . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AD . Hai đờng chéo AC 
, BD cắt nhau tại E . Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F . Đờng thẳng 
CF cắt đờng tròn tại điểm thứ hai là M . Giao điểm của BD và CF là N 
 Chứng minh : 
 a) CEFD là tứ giác nội tiếp . 
 b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM . 
 c) BE . DN = EN . BD 
Câu 5 ( 1 điểm ) 
 Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức 
2
2
1
x m
x
+
+
 bằng 2 . 
Để 20 
Câu 1 (3 điểm ) 
 1) Giải các phơng trình sau : 
 a) 5( x - 1 ) = 2 
 b) x2 - 6 = 0 
 2) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 15 - 
 1) Giả sử đờng thẳng (d) có phơng trình : y = ax + b . 
 Xác định a , b để (d) đi qua hai điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( - 3 ; - 1) 
 2) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x
2 - 2( m - 1)x - 4 = 0 ( m 
là tham số ) 
 Tìm m để : 1 2 5x x+ = 
 3) Rút gọn biểu thức : P = 1 1 2 ( 0; 0)
2 2 2 2 1
x x
x x
x x x
+ −
− − ≥ ≠
− + −
Câu 3( 1 điểm) 
 Một hình chữ nhật có diện tích 300 m2 . Nếu giảm chiều rộng đi 3 m , 
tăng chiều dài thêm 5m thì ta đợc hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện 
tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu . Tính chu vi hình chữ nhật ban 
đầu . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
Cho điểm A ở ngoài đờng tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với 
đờng tròn (B , C là tiếp điểm ) . M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC ( M ≠ B 
; M ≠ C ) . Gọi D , E , F tơng ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đ-
ờng thẳng AB , AC , BC ; H là giao điểm của MB và DF ; K là giao điểm của 
MC và EF . 
1) Chứng minh : 
 a) MECF là tứ giác nội tiếp . 
 b) MF vuông góc với HK . 
2) Tìm vị trí của M trên cung nhỏ BC để tích MD . ME lớn nhất . 
Câu 5 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ ( Oxy ) cho điểm A ( -3 ; 0 
) và Parabol (P) có phơng trình y = x2 . Hiy tìm toạ độ của điểm M 
thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất . 
II, Các đề thi vào ban tự nhiên 
Đề 21 
CAu 1 : GIảI PHƯƠNG TRìNH 
a) 3x2 – 48 = 0 . 
b) x2 – 10 x + 21 = 0 . 
c) 
5
20
3
5
8
−
=+
− xx
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
a) Tìm các giá trị của a , b biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + b đi 
qua hai điểm 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 16 - 
A( 2 ; - 1 ) và B ( )2;
2
1 
 b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = mx + 3 ; y = 3x 
–7 và đồ thị của hàm số xác định ở câu ( a ) đồng quy . 
Câu 3 ( 2 điểm ) Cho hệ ph−ơng trình . 



=+
=−
nyx
nymx
2
5
a) Giải hệ khi m = n = 1 . 
b) Tìm m , n để hệ đi cho có nghiệm 



+=
−=
13
3
y
x 
Câu 4 : ( 3 điểm ) 
Cho tam giác vuông ABC ( C = 900 ) nội tiếp trong đ−ờng tròn tâm O . 
Trên cung nhỏ AC ta lấy một điểm M bất kỳ ( M khác A và C ) . Vẽ đ−ờng 
tròn tâm A bán kính AC , đ−ờng tròn này cắt đ−ờng tròn (O) tại điểm D ( 
D khác C ) . Đoạn thẳng BM cắt đ−ờng tròn tâm A ở điểm N . 
a) Chứng minh MB là tia phân giác của góc CMD . 
b) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đ−ờng tròn tâm A nói trên . 
c) So sánh góc CNM với góc MDN . 
d) Cho biết MC = a , MD = b . Hiy tính đoạn thẳng MN theo a và b . 
đề số 22 
Câu 1 : ( 3 điểm ) 
Cho hàm số : y = 
2
3 2x ( P ) 
a) Tính giá trị của hàm số tại x = 0 ; -1 ; 
3
1
− ; -2 . 
b) Biết f(x) = 
2
1
;
3
2
;8;
2
9
− tìm x . 
c) Xác định m để đ−ờng thẳng (D) : y = x + m – 1 tiếp xúc với 
(P) . 
Câu 2 : ( 3 điểm ) 
 Cho hệ ph−ơng trình : 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 17 - 



=+
=−
2
2 2
yx
mmyx
a) Giải hệ khi m = 1 . 
b) Giải và biện luận hệ ph−ơng trình . 
Câu 3 : ( 1 điểm ) 
Lập ph−ơng trình bậc hai biết hai nghiệm của ph−ơng trình là : 
2
32
1
−
=x 
2
32
2
+
=x 
Câu 4 : ( 3 điểm ) 
 Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp . P là giao điểm của hai đờng chéo 
AC và BD . 
a) Chứng minh hình chiếu vuông góc của P lên 4 cạnh của tứ giác là 
4 đỉnh của một tứ giác có đ−ờng tròn nội tiếp . 
b) M là một điểm trong tứ giác sao cho ABMD là hình bình hành . 
Chứng minh rằng nếu góc CBM = góc CDM thì góc ACD = góc 
BCM . 
c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để : 
 )..(
2
1
BCADCDABS ABCD += 
Đề số 23 
Câu 1 ( 2 điểm ) . 
 Giải ph−ơng trình 
a) 1- x - x−3 = 0 
b) 0322 =−− xx 
Câu 2 ( 2 điểm ) . 
Cho Parabol (P) : y = 2
2
1
x và đ−ờng thẳng (D) : y = px + q . 
Xác định p và q để đ−ờng thẳng (D) đi qua điểm A ( - 1 ; 0 ) và tiếp 
xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm . 
Câu 3 : ( 3 điểm ) 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 18 - 
 Trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) : 2
4
1
xy = 
và đ−ờng thẳng (D) : 12 −−= mmxy 
a) Vẽ (P) . 
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) . 
c) Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định . 
Câu 4 ( 3 điểm ) . 
 Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 900 ) nội tiếp đ−ờng tròn tâm O , 
kẻ đ−ờng kính AD . 
1) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật . 
2) Gọi M , N thứ tự là hình chiếu vuông góc của B , C trên AD , AH là 
đ−ờng cao của tam giác ( H trên cạnh BC ) . Chứng minh HM 
vuông góc với AC . 
3) Xác định tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác MHN . 
4) Gọi bán kính đ−ờng tròn ngoại tiếp và đ−ờng tròn nội tiếp tam 
giác ABC là R và r . Chứng minh ACABrR .≥+ 
Đề số 24 
Câu 1 ( 3 điểm ) . 
 Giải các ph−ơng trình sau . 
a) x2 + x – 20 = 0 . 
b) 
xxx
1
1
1
3
1
=
−
+
+
c) 131 −=− xx 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số y = ( m –2 ) x + m + 3 . 
a) Tìm điều kiệm của m để hàm số luôn nghịch biến . 
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hành độ là 3 . 
c) Tìm m để đồ thị các hàm số y = - x + 2 ; y = 2x –1và y = (m – 2 )x 
+ m + 3 đồng quy . 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho ph−ơng trình x2 – 7 x + 10 = 0 . Không giải ph−ơng trình tính . 
a) 22
2
1 xx + 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 19 - 
b) 22
2
1 xx − 
c) 21 xx + 
Câu 4 ( 4 điểm ) 
 Cho tam giác ABC nội tiếp đ−ờng tròn tâm O , đ−ờng phân giác trong 
của góc A cắt cạnh BC tại D và cắt đ−ờng tròn ngoại tiếp tại I . 
a) Chứng minh rằng OI vuông góc với BC . 
b) Chứng minh BI2 = AI.DI . 
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . 
Chứng minh góc BAH = góc CAO . 
d) Chứng minh góc HAO =  B C− 
Đề số 25 
Câu 1 ( 3 điểm ) . Cho hàm số y = x2 có đồ thị là đ−ờng cong Parabol 
(P) . 
a) Chứng minh rằng điểm A( - )2;2 nằm trên đ−ờng cong (P) . 
b) Tìm m để để đồ thị (d ) của hàm số y = ( m – 1 )x + m ( m ∈R , m 
≠ 1 ) cắt đ−ờng cong (P) tại một điểm . 
c) Chứng minh rằng với mọi m khác 1 đồ thị (d ) của hàm số y = (m-
1)x + m luôn đi qua một điểm cố định . 
Câu 2 ( 2 điểm ) . 
 Cho hệ ph−ơng trình : 



=+
=+−
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ ph−ơng trình với m = 1 
b) Giải biện luận hệ ph−ơng trình theo tham số m . 
c) Tìm m để hệ ph−ơng trình có nghiệm thoả min x2 + y2 = 1 . 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Giải ph−ơng trình 
 5168143 =−−++−−+ xxxx 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Giả sử gócBAM = Góc 
BCA. 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 20 - 
a) Chứng minh rằng tam giác ABM đồng dạng với tam giác CBA . 
b) Chứng minh minh : BC2 = 2 AB2 . So sánh BC và đ−ờng chéo hình 
vuông cạnh là AB . 
c) Chứng tỏ BA là tiếp tuyến của đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác 
AMC . 
d) Đ−ờng thẳng qua C và song song với MA , cắt đ−ờng thẳng AB ở D 
. Chứng tỏ đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác ACD tiếp xúc với BC . 
Đề số 26 . 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 a) Giải ph−ơng trình : 231 −−=+ xx 
c) Cho Parabol (P) có ph−ơng trình y = ax2 . Xác định a để (P) đi qua 
điểm A( -1; -2) . Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và đ−ờng trung 
trực của đoạn OA . 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
a) Giải hệ ph−ơng trình 






=
−
−
−
=
−
+
−
1
1
3
2
2
2
2
1
1
1
xy
yx 
1) Xác định giá trị của m sao cho đồ thị hàm số (H) : y = 
x
1 và đ−ờng 
thẳng (D) : y = - x + m tiếp xúc nhau . 
Câu 3 ( 3 điểm ) 
 Cho ph−ơng trình x2 – 2 (m + 1 )x + m2 - 2m + 3 = 0 (1). 
a) Giải ph−ơng trình với m = 1 . 
b) Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu . 
c) Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm kia . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đ−ờng tròn đ−ờng kính AB . 
Hạ BN và DM cùng vuông góc với đ−ờng chéo AC . 
 Chứng minh : 
a) Tứ giác CBMD nội tiếp . 
b) Khi điểm D di động trên trên đ−ờng tròn thì  BMD BCD+ không 
đổi . 
c) DB . DC = DN . AC 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 21 - 
Đề số 27 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Giải các ph−ơng trình : 
a) x4 – 6x2- 16 = 0 . 
b) x2 - 2 x - 3 = 0 
c) 0
9
81
3
1
2
=+





−−





−
x
x
x
x 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho ph−ơng trình x2 – ( m+1)x + m2 – 2m + 2 = 0 
 (1) 
a) Giải ph−ơng trình với m = 2 . 
b) Xác định giá trị của m để ph−ơng trình có nghiệm kép . Tìm 
nghiệm kép đó . 
c) Với giá trị nào của m thì 22
2
1 xx + đạt giá trị bé nhất , lớn nhất . 
Câu 3 ( 4 điểm ) . 
 Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đ−ờng tròn tâm O . Gọi I là giao 
điểm của hai đ−ờng chéo AC và BD , còn M là trung điểm của cạnh CD . Nối 
MI kéo dài cắt cạnh AB ở N . Từ B kẻ đ−ờng thẳng song song với MN , 
đ−ờng thẳng đó cắt các đ−ờng thẳng AC ở E . Qua E kẻ đ−ờng thẳng song 
song với CD , đ−ờng thẳng này cắt đ−ờng thẳng BD ở F . 
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp . 
b) Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BF và AI . IE = IB2 . 
c) Chứng minh 
2
2
NA IA
=
NB IB
đề số 28 
Câu 1 ( 2 điểm ) 
 Phân tích thành nhân tử . 
a) x2- 2y2 + xy + 3y – 3x . 
b) x3 + y3 + z3 - 3xyz . 
Câu 2 ( 3 điểm ) 
 Cho hệ ph−ơng trình . 



=+
=−
53
3
myx
ymx
a) Giải hệ ph−ơng trình khi m = 1 . 
Toan6789.wordpress.com – ON THI VAO LOP 10 
 - 22 - 
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thoả min điều kiện ; 
1
3
)1(7
2
=
+
−
−+
m
m
yx 
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho hai đ−ờng thẳng y = 2x + m – 1 và y = x + 2m . 
a) Tìm giao điểm của hai đ−ờng thẳng nói trên . 
b) Tìm tập hợp các giao điểm đó . 
Câu 4 ( 3 điểm ) 
 Cho đ−ờng tròn tâm O . A là một điểm ở ngoài đ−ờng tròn , từ A kẻ tiếp 
tuyến AM , AN với đ−ờng tròn , cát tuyến từ A cắt đ−ờng tròn tại B và C ( 
B nằm giữa A và C ) . Gọi I là trung điểm của BC . 
1) Chứng minh rằng 5 điểm A , M , I , O , N nằm trên một đ−ờng 
tròn . 
2) Một đ−ờng thẳng qua B song song với AM cắt MN và MC lần l−ợt 
tại E và F . Chứng minh tứ giác BENI là tứ giác nội tiếp và E là 
trung điểm của EF . 
Đề số 29 
Câu 1 ( 3 điểm ) 
 Cho ph−ơng trình : x2 – 2 ( m + n)x + 4mn = 0 . 
a) Giải ph−ơng trình khi m = 1 ; n = 3 . 
b) Chứng minh rằng ph−ơng trình luôn có nghiệm với mọi m ,n . 
c) Gọi x1, x2, là hai nghiệm của ph−ơng trình . Tính 
2
2
2
1 xx + theo m ,n 
. 
Câu 2 ( 2 điểm ) 
 Giải các ph−ơng trình . 
a) x3 – 16x = 0 
b) 2−= xx 
c) 1
9
14
3
1
2
=
−
+
− xx
Câu 3 ( 2 điểm ) 
 Cho hàm số : y = ( 2m – 3)x2 . 
1) Khi x < 0 tìm các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến . 
2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1 , -1 ) . Vẽ đồ thị với m vừa 
tìm đ−ợc . 
Câu 4 (3điểm ) 
 Cho tam giác nhọn ABC và đ−ờng kính BON . Gọi H là trực tâm

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTuyen_chon_60_de_on_thi_vao_cap_III.pdf