Một số đề tham khảo học kì II môn Toán 7

docx 27 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề tham khảo học kì II môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề tham khảo học kì II môn Toán 7
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO HK II MÔN TOÁN 7
Đề số: 1
 I. TRẮC NGHIỆM : (4 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 8 B. 4 	 C. 7 D. 3
Câu 3: Bậc của đa thức là :
	A. 8 B. 4	 C. 3 D. 5
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
 	A.	 B. C. D.
Câu 5: Kết qủa phép tính là:
	A. B. 	 C. D. 
Câu 6 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x bình phương và y bình phương là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7 : Giá trị của biểu thức tại là : 
A. 2	B. 17	C. 8	D. 
Câu 8 : Tính , kết quả là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9 : Giá trị m để đơn thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị khác 0 của biến là : 
	A. m > 402	B. m 402	C. m 402	D. m < 402
Câu 10. (0,5 đ) Số nào sau đây là nghiệm của đa thức :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11 : Cho vuông tại , điểm nằm giữa hai điểm và . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	
C. và 	D. .	
Câu 12 : Cho tam giác DEF có . So sánh các cạnh của tam giác DEF.
	A. DE < EF < DF	B. DE < DF < EF
	C. DF < DE < EF	D. EF < DE < DF
Câu 13: Độ dài hai cạnh góc vuông của một D vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
 A.6cm B. 7	cm C. 5 cm D.12cm
Câu 14: Tam giác có một góc 60º thêm đk nào thì trở thành tam giác đều :
 	A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn 
	 C.hai góc nhọn 	 D. một cạnh đáy bằng 60cm
Câu 15: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
 A. B. C. D. 
Câu 16: Bộ ba nào trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác. 	
	A. 3; 3; 7	B. 8; 6; 9	C. 4; 8; 3	D. 7; 9; 2	
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB 7cm, AC 1cm. Độ dài cạnh BC là một số nguyên (cm). Tính độ dài cạnh BC.
	A. 7cm	B. 1cm	C. 6cm	D. 8cm
Câu 18. Cho cân tại , biết . Gọi là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo . 
 A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Hai tam giác gọi là bằng nhau nếu có:
	A. Các cạnh tương ứng bằng nhau. 
	B. Các góc tương ứng bằng nhau. 
	C. Các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. 
	D. Các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. 
Câu 20. Cho vuông cân tại A thì
	A. 	B. 
	C. 	D. 
II. Tự luận
Câu 1. 1)Tìm nghiệm của đa thức: a) P(x) = 4x - ; 	b) Q(x) = (x-1)(x+1)
c) B(x) = -x2 + 16
 2) Cho hàm số y = f(x) = 1-2x, so sánh và 
Câu2: Cho hai đa thức và
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: .ChoD ABC có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm.
a) Chứng tỏ DABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BM của ( M thuộc AC), từ M vẽ MN ^ BC ( N Î BC). 
Chứng minh MA = MN
c) Tia NM cắt tia BA tại P. C/m: DAMP = DNMC rồi suy ra MP > MN.
Bài 4: Cho . Với a, b, c là các số hữu tỉ .
 	Chứng tỏ : . Biết rằng 13.a + b + 2.c = 0.	
Đề số: 2
I. Trắc Nghiệm (4 điểm )
Câu 1: Biết đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ . Khi thì . Vậy hệ số tỉ lệ là:
A. 2.	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Cho hàm số . Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. 5.	D. 125.
Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = - 6 thì y = 8. Giá trị của y = 12 khi x bằng:
	A. - 4	B. 4 	 C. 16 	D. - 16 
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3 . Ta có:
 	A. f (0) = 5 	 B. f (1) = 7 	C. f (-1) = 1	D. f(-2) = 11
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 thì: 
A. f(0) = 	B. f(3) = -1	C. f(-1) = 	D. f(-1) = -1
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3? 
 	A. -3x3y2	B. - (xy)5	 C. x(-2y2)xy	 D. 3x2y2
Câu 7. Bậc của đa thức x2y5x + x2yz2 là :
	A. 7.	B. 8.	C. 10.	 D. -8.
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A. ; B. - ; C. 5.(x2 -1) ; D. –x2.3y
Câu 9. Trong các đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng :
	A. x3y4 và 4x4y3.	 B. 2xy2 và (-2xy)2.	
 C. x2y3 và –x2y3. D. x5y6 và .
Câu 10. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y - 5 xy3 bằng :
 A. 3 x3y B. – x3y	 C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 
Câu 11. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x - 1 :
 A. B. C. - D. -
Câu 12 : Bậc của đơn thức là :
A. 9	B. 8	C. 5	D. 20
Câu 14 : Giá trị m để tổng các đơn thức và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15 : Bậc của đa thức là :
A. 10	B. 5	C. 9	D. 13
Câu 16 : Giá trị của biểu thức tại x tỏa mãn là : 
	A. 1	B. 23	C. 21	D. 7
Câu 17. Điểm O cách đều ba đỉnh của DABC. Khi đó O là giao điểm của : 
A. Ba đường cao. B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường Trung tuyến. D. Ba đường phân giác.
Câu 18. Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một D :
	A. 2cm ; 3cm ; 6cm.	 	B. 2cm ; 3cm ; 5cm.	
C. 3cm ; 7cm; 4cm. 	D. 4cm ; 5cm ; 6cm. 
Câu 19.ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó ABC là tam giác:
	A. Vuông cân. 	 B. Vuông	 C. Tù.	 D. Nhọn.
Câu 20. Cho biết và là tia phân giác của góc . Số đo góc là. 
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1:(1 điểm). 1)Tìm nghiệm của đa thức:
 	a) P(x) = 4x - ; b)C(x) = 3x2 + 12
2) Cho các đa thức f(x) = 2x2 -x	 và g(x) = mx2+2mx +1
 	a) Tìm nghiệm của f(x)
 	 b) Tìm m biết f(x) + g(x) nhận x = 2 là nghiệm
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5. Q(x) = -4x3 + 2x2 - 4x - 5. 
 a) Tính : A(x) = P(x) + Q(x) b) Tính: B(x) = P(x) - Q(x).
 c) Tìm các nghiệm của đa thức A(x). 
Bài 3: Cho ABC cân tại A. Trung tuyến AM và trung tuyến BN cắt nhau tại G. Qua C, kẻ đường thẳng vuông góc với BC và cắt BN tại I.
 	a) Chứng minh AGB = AGC
 	 b) C/m rằng GM =CI
 	c) So sánh và 
Bài 4:T×m các sè nguyªn x vµ y biÕt : ( x 0)
Đề số: 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm). 
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai đại lượng trong công thức nào dưới đây tỉ lệ nghịch với nhau:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Cách viết nào say đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Kết quả của trong phép tính là:
A. .	B. . 	C. .	D. Không có giá trị của .
Câu 4: Nếu và thì góc bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Tích của hai đơn thức M = 4x2y và N = x2y là:
A. x2y	B. x2y	C. -2x2y	D. -2x4y2.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1?
A. (;0)	B. (;1)	C. (0;1)	D. (0; -1).
 Câu 7 : Tích của hai đơn thức 2xy3 và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8: Cho P(x) = 2x5 +7x +5x4 +. Hệ số cao nhất của P(x) là:
A. 	B. 5	C. 7	D. 2
 Câu 9 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?
	A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 10 : Bậc của đơn thức là :
A. 9	B. 8	C. 5	D. 20
Câu 11 : Giá trị m để tổng các đơn thức và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12 : Bậc của đa thức là :
A. 10	B. 5	C. 9	D. 13
Câu 13 : Giá trị của biểu thức tại x tỏa mãn là : 
	A. 1	B. 23	C. 21	D. 7
Câu 14. Cho DABC có G là trọng tâm của tam giác, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. GM = AM	B. GM = AM	C. AM = AG	D. AG = AM.
Câu 15. Trong ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm
Câu 16: Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác :
 	 A. 2cm;3cm ;5cm 	 B. 2cm;3cm ;7cm 
 	C. 2cm;3cm ;6cm 	 D. 2cm;6cm ;7cm 
Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
1) Tổng hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3. 
2) x = 1 là một nghiệm của đa thức x2 - 2x +1 .
3) Nếu điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì OA = OB = OC.
4) Một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 dm thì độ dài mỗi cạnh góc vuông là 1dm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm). 
Bài 1. (2,0 điểm). a) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 5x – 3. Tính f(1); f(0); f(1,5).
 b) Cho hàm số: y = f(x) = ax - 3
Tìm a biết f(3) = 9; f(5) = 11; f(-1) = 6.
Bài 2.(2,0 điểm). Cho các đa thức: P(x) = 15 - 4x3 + 3x2 + 2x – x3 - 10
	Q(x) = 5 + 4x3 + 6x2 – 5x - 9x3 +7x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên.
b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) tại x = .
c) Tìm x để Q(x) – P(x) = 6.
Bài 3. (3,0 điểm). Cho DABC vuông ở A, đường phân giác CD ( DAB ). Gọi H là hình chiếu của B trên đường thẳng CD. Trên đường thẳng CD lấy điểm E sao cho H là trung điểm của đoạn thẳng ED. Gọi F là giao điểm của BH và CA.
a) Chứng minh BHE = BHD và BF là tia phân giác của .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh EB // FD.
Bài 4. Cho các số không âm x,y,z thỏa mãn 8x+3y = 29 và 9x + 1008z = 9 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 26x + 3y + 2015z.
Đề số: 4
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
 A.(2;-1) C.( ) D.(-2;-1) 
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
 A. B. C. D. 
Câu 3. Cho biểu thức đại số . Giá trị của B tại là: 
A. 9.	B. 11.	C. 3.	D. -1.
Câu 4. Cho và . So sánh A và B khi . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 5. Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số là:
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 6. Xác định hằng số a để các đơn thức có tổng bằng 
A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 7: Giá trị m để đơn thức luôn có giá trị luôn âm với mọi giá trị khác 0 của biến là : 
	A. m > 402	B. m 402	C. m 402	D. m < 402
Câu 8 : Cho hai đa thức và . Kết quả tính tổng AB là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9 : Nghiệm của đa thức là : 
	A. 12	B. 	C. 	D. 
Câu 10 : Nghiệm của đa thức là : 
	A. 	B. 20	C. 	D. 
Câu 11 . Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức :
 A.. B. .	 C. .	 D. Một kết quả khác.
Câu 12. Gọi là giao điểm của đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây đúng:
 	A. cách đều ba cạnh của tam giác. B. cách đều ba đỉnh của tam giá	
 C. là trọng tâm của tam giác. D. là trực tâm của tam giác.
Câu 13. DDEF có .So sánh các cạnh của DDEF ta được kết quả là:
 	A. DE = DF FE; 
 	C. DE >DF < FE; D. DE < DF < FE 
Câu 14. Cho có , p/g của góc B và C cắt nhau ở I. Số đo của là:
 D. Một đáp số khác
Câu 15: Cho ABC có AB = AC và = 2 có dạng đặc biệt nào:
 A. Tam giác cân B. Tam giác đều
 C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 16: Cho ABC cân ở A, có = 1360 . Góc B bằng bao nhiêu độ?
 	 A. 440 B. 270 C. 220 D. 300 
Câu 17. Cho có . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. Không so sánh được
Câu 18. Cho biết . Hỏi cạnh AC có thể nhận độ dài (cm) nào sau đây?
A. 1	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 19. Tính chu vi của một tam giác cân có độ dài hai cạnh của nó là 2cm và 6cm. 
A. 14cm	B. 10cm	C. 8cm	D. 5cm
Câu 20. Cho nhọn có , Gọi là trực tâm . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. a) Cho hàm số: y = f(x) = ax + b. Tìm a và b biết f(0) = 1; f(-1) = 2.
b) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4). Xác định hệ a.
Bài 2. (1,5 điểm): Cho các đa thức : 
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) – Q(x) tại x = - 1
c) Chứng tỏ đa thức P(x) – Q(x) không có nghiệm 
Bài 3. (3 điểm): Cho DABC cân tại A; đường cao AH và đường trung tuyến BK cắt nhau tại G. Tia CG cắt cạnh AB tại điểm I 
a) Chứng minh: G là trọng tâm của . Chứng minh IA = IB
b) Chứng minh: 
c) Biết AH = 18cm ; BC = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng GI.
d) Chứng minh .
Bài 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau .
Chứng minh rằng: 
Đề số: 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Biết y liên hệ với x theo công thức . Khi đó ta nói:
 A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3. 
 B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3.
 C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3.	
 D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3.
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
 	A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -3 là:
 	A. 	 B. -3 	 C. 	D. 2 
Câu 4: Đa thức có số nghiệm là:
 	A. 0 B. 1 	 C. 2 D. 3
Câu 5. Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng:
 	A. Hoành độ B. 0 	 C. 1	 D. -1 
Câu 6. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là: 
 	 A. Một đường thẳng 	 B. Đi qua gốc tọa độ 	
 	 C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 	 	D. Cả ba câu đều đúng
Câu 7. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:
	A. a	 	B. -a	 C . 	 D. 	
Câu 8. Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y . x - y	B. ( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y )
Câu 9. Đơn thức đồng dạng với:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 +3x2 + 5x2. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức lần lượt là:
A. 3 và 1	B. 5 và 1	C. 1 và 1	D. 2 và 0
Câu 11: Tam giác vuông tại A có góc thì số đo góc bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: ABD vuông tại D, ta có AB=13cm, AD= 12cm. Độ dài BD bằng:
 	A. 1cm 	 B. 4cm 	C. 5cm 	D. 10cm
Câu 13: Cho ABC có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm của ABC thì
A.GM = AG B. AM = AG C. MG = AM D. AG = 2GM
Câu 14. Cho có . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. Không so sánh được
Câu 15. Cho biết AB = 8; BC = 1 . Hỏi cạnh AC có thể nhận độ dài (cm) nào sau đây?
A. 1	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 16. Tính chu vi của một tam giác cân có độ dài hai cạnh của nó là 3cm và 6cm. 
A. 14cm	B. 15cm	C. 8cm	D. 5cm
Câu 17: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định bằng cách đánh dấu “x” vào ô thích hợp:
Khẳng định
Đúng
Sai
a, là đa thức bậc 2.
b, Tổng của 2 đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3.
c, Trong một tam giác, giao điểm của ba đường trung trực cách đều ba cạnh của tam giác.
d, Trong tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): 1) Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm B( 3; 1). 
 	Xác định hệ số a.
2) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
a. A( -1; 3 )	b. B( 0; -3 )	c. C( 2; -1 )	
Bài 2. (1,5 điểm): Cho đa thức : P = 
a) Tìm A để : A - P = -xy2 + 4x + 6 b) Tìm Q để : Q - = P 
c) Tìm N để : xy2 + - 3 - N = P
Bài 3. (2,5 điểm): Cho DABC. Phân giác AD (D thuộc BC). Qua D, kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AC tại E, Qua E kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại K. C/m rằng: 
	a) Tam giác AED là tam giác cân.	
	b) Tam giác BKD bằng tam giác EDK.	
 	c) BK + DE > AD.	
Bài 4. (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 A = 
ĐỀ SỐ 6
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
 Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Bạn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
7
8
7
10
6
5
9
10
4
8
Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng là:
 	A. Số học sinh của một tổ 	B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
 	C. Cả A và B đều đúng 	 	D. Cả A và B đều sai 	
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng là:
 	A. 7	B. 9	C. 10 	D. 74
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng là: 
 	 A. 4 	B. 5	C. 6 	D. 7 
Câu 4: Giá trị trung bình cộng của dấu hiệu là:
 	 A. 6.0	B. 6.2	C. 6.4	D. 6.6
Câu 5: Giá trị của biểu thức M = 2x2 - 5x + 1 tại là:
 	A. -1	 B. 3 	 C. 4 	 D. 
Câu 6: Biểu thức ( x + 7 )2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất là 3 khi : 
 	A. x = 7 	B. x = -7 	 	C . x = 5 	 D . x = -5
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
 	 A. 4x3y(- 3x )	B. 1+ x	 C. 2xy (- x3 )	 D. 
Câu 8: Đơn thức có hệ số và bậc lần lượt là : 
 	A. 9 và 2	B. 	và 3	 	C. - 3	và 5	 D. 27 và 5
Câu 9: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả: 
 	 A. P = x2y	 B. P = - x2y 	
 	C. P = x2y + 14xy2 	 D. P = - 5x2y - 14xy2
Câu 10: . Bậc của đa thức K = x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là:
 	A. 7	B. 8 	 C. 9 	 	D. 24 
Câu 11: Phép tính nào sai trong các phép tính sau:	
	A. 	 B. 
	C. 	D. 
Câu 12: Khẳng định đúng là:
	A. Ba đoạn thẳng có độ dài , , là ba cạnh của một tam giác.
	B. Tam giác có nên .
	C. Tam giác có nên .
 	D. Nếu thì tam giác ABC vuông tại .
Câu 13: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
 	 A.4 cm, 2 cm, 6 cm 	 B. 4 cm, 3 cm, 6 cm 	
 	C.4 cm, 1 cm, 6 cm 	 D. 2cm,2cm, 4cm 
Câu 14: Cho ∆ABC có AB < BC < CA, thế thì:
A. A >  B 	 B.  B < 600 	C. 	 	D. B = 600 
Câu 15: Cho DABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm. Độ dài đoạn thẳng AG = ? 
 	A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
Câu 16: Nghiệm của đa thức : x3 - 3x2 là 
 	A. x= 0	 B. x= 3	 C. x=0 và x= 3	 D. x=0 hoặc x= 3
Câu 17: Cho x2 + y2 = 1. Giá trị của biểu thức N = 2x4+ 3x2 y2 + x4 +3y2 bằng: 
 	A. 3 	B. 1 	C. 4 	D. 6 
Câu 18: Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2 . Hiệu P - Q bằng: 
 A. -x2 - 2y2 - 2	 B. -x2 + 2	 C. 3x2 -2	 D. 3 - 2x2
Câu 19 : Cho hình bên. Tính tỉ số 
	A. 	C. 	
B. 	D. 
Câu 20. Chocân tại A, có. Tính số đo góc. 
A. 120o	B. 30o	C. 20o	D. 80o
Phần II. Tự luận:
Bài 1. a) Tính tổng các đơn thức , rồi tính giá trị của đơn thức tổng tại x = z = -1 , y = -2
 A = 
 b) Cho đa thức P(x) = -3x5 + x2 -1009 + - 8x3 và
 Q(x) = x- 2x3 + 3x5 + - 1010
 	 b1) Tính M(x) = P(x) + Q(x) + 2019 b2) Tính K(x) = Q(x) - P(x) + 1
 	 c) Tìm đa thức N biết: 5xy2z – 2x3 –N – ( 6xy2z + 11xy) = 21 xy2z – 2 x3 +9
Bài 2. Cho đa thức P(x) = x2 -3x
 	a) Tìm nghiệm của P(x).
b) Tìm m biết rằng đa thức Q(x) = P(x) + 2mx – 2 nhận x = 1 là nghiệm.
Bài 3. Cho D ABC cân tại A ( góc A < 900). Kẻ BD^ AC (DÎ AC), CE ^ AB (EÎAB). (BD và CE cắt nhau tại H) .
 	 a) Chứng minh: BD = CE
 	 b) Chứng minh: DBHCcân
 	c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
 	d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. 
 So sánh: và 
Bài 4. Tìm các số biết 
ĐỀ SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Chọn và ghi vào giấy làm bài chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. 	 B. C. 	D. 	
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 	 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức là :
	A. 7 B. 6	 C. 5 D. 4 
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
	A.	 B. 
 	 C. D. f(x) = x(x+2) 
Câu 5: Kết qủa phép tính 
	A. B. 	 C. D. 
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
 A. 12 B. -9	 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 ta được :
 	A. 3 x3y B. – x3y	 C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
 	A. B. C. - D. -
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
 	A. Không có nghiệm	 B. Có nghiệm là -1 
 	C.Có nghiệm là 1 	 D. Có 2 nghiệm
Câu 10 : Giá trị m để tổng các đơn thức và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11 : Giá trị của biểu thức tại x tỏa mãn là : 
	A. 1	B. 23	C. 21	D. 7
Câu 12 : Giá trị m để đơn thức luôn có giá trị dương với mọi giá trị khác 0 của biến là : 
	A. m > 402	B. m 402	C. m 402	D. m < 402
Câu 13 : Cho tam giác ABC có AB 7cm, AC 1cm. Độ dài cạnh BC là một số nguyên (cm). Tính độ dài cạnh BC.
	A. 7cm	B. 1cm	C. 6cm	D. 8cm
Câu 14: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 5cm và 12cm thì độ dài cạnh huyền là 
 A.12 B. 13	 C. 14 D. 17
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó : 
	A. ∆ ABM = ∆ ACM ( c- c -c )	 B.
	C. AM là phân giác của góc BAC	 D. Cả A,B,C đều đúng 
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có . So sánh các cạnh của tam giác ABC. 
	A. AB < AC < BC	B. AC < AB < BC
	C. BC < AB < AC	D. AC < BC < AB
Câu 17: Cho cân tại có hai đường phân giác và cắt nhau tại Đáp án nào sau đây là sai? 	
	A. DI là đường phân giác	 	B. DI là đường cao	 
	C. IE > IF	 D. DI là đường trung tuyến.	 
Câu 18: Cho nhọn có Kẻ đường cao AH. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc Đáp án nào sau đây là đúng?
	A. AB > AC	B. HB < HC	 
	C. MB > MC	D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19: Bộ nào trong các bộ sau là 3 cạnh của tam giác vuông:
 	 A. 	B. 
 C. 	D. 
 Câu 20: Cho điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác ta có điểm là :
 	A. Trọng tâm của tam giác	C. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác
 	B. Trực tâm của tam giác 	D. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1:( 1,5 điểm). a) Cho hàm số: y = f(x) = 3x2 - 2.
Tính f(1); f(-1); f(2); f(-2); f; f và so sánh f(a) với f(-a).
b) Cho hàm số . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên:
A	B	C( 2; 18 )
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đa thức : Q = 
a) Tìm A để : A - Q = x2y - 3x + 1 b) Tìm P để : P - = Q 
c) Tìm M để : -x2y + - - M = Q
Bài 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng minh rằng AB ^ AC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). 
Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 4: (0,8 điểm): Tìm n Z sao cho (2n – 3) (n + 1)
ĐỀ SỐ 8
Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điểm một bài kiểm tra môn Toán ở lớp 7C của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
0
0
1
2
4
2
6
9
8
3
N = 35
Mốt của dấu hiệu trong bảng là :
A. 0. 	B. 1.	C. 8.	D. 9.
Câu 2. Theo bảng số liệu trong câu 1, điểm trung bình của bài kiểm tra là:
A. 7,0.	B.7,4. 	C.7,8.	D.8,0.
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. . 	B. .	C..	D..
Câu 4. Nhân đơn thức với đơn thức được kết quả là
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Đa thức P = có bậc là:
A. 5. 	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 6. Giá trị của biểu thức tại và là:
A. 	.B. .	C. .	D. 0.
Câu 6: Cho hàm số . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số ?
A. B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hai đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau, biết khi thì . Hỏi tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho hai đa thức P(x) = x3 – x2 + x; Q(x) = x3 – 2x2. Gọi đa thức R(x) được xác định bởi R(x) = P(x) – Q(x). R(x) có bao nhiêu nghiệm?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 10. Đa thức có nghiệm là :
 A. B. C. 	D. 
Câu 11. Tích của hai đơn thức : là:
 A. B. C. D. Một kết quả khác 
Câu 12. Giá trị không là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức sau:
A. 	B.
C. 	D. 
Câu 13. Cho nhọn có . Kẻ tại , lấy điểm nằm giữa và 
A. 	B.
C. 	D. 
Câu 14. Cho biết . Khi đó ABC là tam giác: 
A. đều 	B. vuông tại A 	C. vuông tại B 	D. vuông tại C
Câu 15. Chocân tại A, phân giác trong của góccắt cạnh BC tại D. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường thẳng AD là trung trực của cạnh BC	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm. Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng
A. 9cm.	 B. 10cm.	C. 12cm.	D. 14cm.
Câu 17. Cho tam giác ABC có ; I là giao điểm của các đường phân giác. Số đo của góc BIC bằng
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 18. So sánh các cạnh của tam giác ABC biết . 
A. AB = AC > BC	B. AB = AC < BC
C. AB = AC = BC	D. AB > AC = BC
Câu 19. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là: 
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác này	 	 B. Trọng tâm
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác này	 	 D. Trực tâm
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và . Khi đó là: 
A. Tam giác ABC vuông cân tại A	B. Tam giác đều
C. Tam giác cân tại A	D. Tam giác tù
Phần II – Tự luận (6 điểm)
Câu 1. ( 0,75 điểm) Tìm đa thức M biết: .
Câu 2. ( 2,25 điểm) Cho hai đa thức 
1. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
2. Tính ; .
3. Chứng tỏ rằng đa thức vô nghiệm.
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có cạnh BC là cạnh lớn nhất. Các đường trung tuyến AM và BN của tam giác ABC cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia MG lấy điểm D sao cho M là trung điểm của đoạn GD. 
1. Chứng minh BMG = CMD, từ đó chứng minh BG song song với CD.
2. Chứng minh 3CD = 2BN.
3. Chứng minh CN < CD.
Câu 4. (0,8 điểm) Bác An dùng toàn bộ mảnh vườn nhà mình để trồng hoa, trồng quất và trồng rau. Ban đầu bác dự kiến chia diện tích để trồng ba loại trên theo thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 7. Nhưng đến khi thực hiện, bác An đã chia lại chia theo tỉ lệ 3; 4; 5 nên có một khu có diện tích nhỏ hơn so với dự kiến là 30m2. Tính diện tích mảnh vườn nhà bác An.
ĐỀ SỐ 9
Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều tra về số người được hưởng hỗ trợ từ gói 62 000 tỷ đồng của Chính phủ do ảnh hưởng của dịch Covid-19 của một số thôn ở xã A, được ghi trong bảng sau :
Giá trị(x)
22
25
27
29
30
34
35
40
Tần số(n)
1
3
2
1
1
4
1
2
N=15
 Số đơn vị điều tra là ?
 	A. 10 B. 15 C. 17 D. 20 
Câu 2. Theo bảng số liệu trong câu 1, mốt của dấu hiệu là :
 	 A. 25 B. 30 C. 34 D. 40
Câu 3. Theo bảng số liệu trong câu 1, số thôn có 40 người được hưởng hỗ trợ là : 
 	A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 4. Theo bảng số liệu trong câu 1, số người được hưởng hỗ trợ của xã A là :
 A. 461 B. 464 	C. 514 D. 525
Câu 5. Gía trị của x thỏa mãn |x-3| = 0 là :
 	A. x = -3 B. x=0 C. x=3 D.x=-3 và x=3
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
 	A. -3x B. 2x2.(-2)yz 	C. 2(x2+y2) D. x( xy2)2
Câu 7. Hai đơn thức nào dưới đây đồng dạng với nhau ?
 	 A. -2xy2 và -2x2y B. 3x2y3 và 3x3y2
 	C. –x2y và -5xy D. -5x2y và x2y
Câu 8. Nghiệm của đa thức là : 
	A. 	B. 20	C. 	D. 
Câu 9. Cho hai đa thức vàc. Tìm đa thức R biết 
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
Câu 10. Tất cả các nghiệm của đa thức x2+2x là :
 	 A. -2 B. -1 C. 0 D. -2 và 0
Câu 11. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB thì :
 	A. MA=AB B. MA=MB C. MA>MB D. MA<MB
Câu 12. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2cm và 10cm. Trong các số sau đây, số nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó ?
 	A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm
Câu 13. Tam giác ABC có AB<AC, kẻ AH vuông góc với BC, trên AH lấy điểm E. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 	A. EB=EC B. EB>EC C. EBEC 	D. EB<EC
Câu 14. Hãy ghép mỗi ý ở cột (I) với một ý ở cột (II) để được khẳng định đúng và viết vào bài làm theo gợi ý sau : Ví dụ : A- a.
Cột (I)
Cột (II)
A) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là
a) Tam giác cân
B) Trọng tâm của tam giác là
1) Giao điểm ba đường phân giác của tam giác
C) Trực tâm của tam giác là
2) Giao điểm ba đường trung trực của tam giác
D) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là
3) Giao điểm ba đường cao của tam giác
4) Giao điểm ba đườg trung tuyến của tam giác
Phần II – Tự luận (6 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Cho đơn thức Q =xy3.(-4x2yz2)
 	 a) Thu gọn đơn thức Q.
 	b) Tìm đơn thức P thỏa mãn: P = Q + 3x3y4z2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: M = y2 + 2xy + x2 + 1 và N = x2 – 2xy - y2.
 	 a) Tính M + N.
 	 b) Tính giá trị của M + N tại x = -2 và y = 1.
Bài 3. (1 điểm)Cho đa thức f(x) = (x – 2).( x + 1) và g(x) = x3 + ax2 + bx + 2. Tìm hệ số a, b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
Bài 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB<AC và = 600. Đường phân giác của cắt BC tại D, Gọi M là trung điểm của BC, đường thẳng qua M vuông góc với đường thẳng AD tại N cắt AB, AC lần lượt tại K và H.
 	a) Chứng minh AHK cân, từ đó suy ra AD là đường trung trực của HK.
 	b) Đường phân giác của góc ACB cắt AB tại E, cắt AD tại I. Tính + .
Bài tập có lời văn
Bài 1. Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó có một vòi khác chhảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
Bài 2. Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó có một vòi khác chhảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
Bài 3. Viết biểu thức đại số tính tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.
Bài 4. Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác đó biết tam giác đó có diện tích và cạnh đáy tương ứng là . 

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_tham_khao_hoc_ki_ii_mon_toan_7.docx