Môn: Vật lý – Mã đề 109 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Môn: Vật lý – Mã đề 109 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Vật lý – Mã đề 109 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Môn: Vật lý – MĐ 109 
 	 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
A. tanφ = -	B. tanφ = - 	C. tanφ = 	D. tanφ = -
Câu 4: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần	B. tăng 50 lần	C. tăng 2500 lần	D. giảm 2500 lần
Câu 5: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ 
A. Màu hồng B. Màu đỏ sẫm
C. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền đỏ D. Có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường
Câu 6: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10s và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ lan truyền của sóng biển là
A. v = 6 m/s.	B. v = 4 m/s.	C. v = 2 m/s.	D. v = 8 m/s.
Câu 7: Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số.	B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.	D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2.
C. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2.
D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2.
Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là
A. T = v.λ	B. T = v/λ	C. T = 2πv/λ	D. T = λ/v
Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A	B. I = 2,83A	C. I = 2A	D. I = 1,41A.
Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
A. 	B. 	C. ZRL= R + ZL	D. ZRL=R2+
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50 Ω.	B. Z = 70 Ω.	C. Z = 110 Ω.	D. Z = 2500 Ω.
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là
A. ω = 14 rad/s.	B. ω = 7π rad/s.	C. ω = 7 rad/s.	D. ω = 49 rad/s.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s).	B. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
C. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).	D. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s).
Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. A = 2 cm	B. A = 0,04 m	C. A = 0,4 m	D. A = 4 mm
Câu 17: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Tần số góc	B. Biên độ.	C. Giá trị tức thời.	D. Pha ban đầu.
Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
A. ω = 2π	B. ω = 	C. ω = 	D. ω = 
Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng.	B. tán sắc ánh sáng.	C. khúc xạ ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 20: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động.	B. tần số góc.	C. chu kỳ dao động.	D. pha ban đầu.
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều dài tương ứng ℓ1 = 10 cm, ℓ2 chưa biết dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động. Chiều dài con lắc thứ hai là
A. ℓ2 = 20 cm.	B. ℓ2 = 80 cm.	C. ℓ2 = 30 cm.	D. ℓ2 = 40 cm.
Câu 22: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng U0 = 6 V, điện dung của tụ bằng C = 1 μF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng
A. W = 9.10–6 J.	B. W = 0,9.10–6 J.	C. W = 18.10–6 J.	D. W = 1,8.10–6 J.
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chín vân sáng liên tiếp trên màn cách nhau 16 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,6 μm.	B. 0,5 μm.	C. 0,55 μm.	D. 0,46 μm.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A. amax = 	B. amax = 	C. amax = 	D. amax = 
Câu 25: Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có
A. t1 = t2	B. t1 = 0,5t2	C. t1 = 2t2	D. t1 = 4t2
Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100 V. Tìm UR biết ZL = R = 2ZC .
A. 60 V .	B. 120 V.	C. 40 V .	D. 80 V.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số ƒ = 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 
4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 20 m/s.	B. v = 5 m/s.	C. v = 10 m/s.	D. v = 40 m/s.
Câu 28: Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang. được làm cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số ƒ = 0,5 Hz. Trong thời gian 8s sóng đã truyền được 4cm dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ có giá trị là
A. v = 0,2 cm/s và λ =0,4 cm.	B. v = 0,5 cm/s và λ =1 cm.
C. v = 0,2 cm/s và λ = 0,1 cm.	D. v = 2 cm/s và λ =0,4 cm.
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là
A. λ = 150 m.	B. λ = 90 m.	C. λ = 10 m.	D. λ = 270 m.
Câu 30: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π (H), C = 2.10-4/π (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Để uC chậm pha 3π/4 so với u thì R phải có giá trị
A. R = 50 Ω.	B. R = 50 W	C. R = 100 Ω.	D. R = 100 W
Câu 31: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có điện dung C nối tiếp với hộp X. Biết hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, người ta đo được UC = 60 V và UX = 210 V. Hộp X chứa
A. tụ điện.	B. cuộn dây không thuần cảm.
C. điện trở thuần.	D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng
A. 0,54μm ± 6,37%	B. 0,54μm ± 6,22%	C. 0,6μm ± 6,22%	D. 0,6μm ± 6,37%
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos(wt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(wt + ) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. .	B. 1.	C. /2.	D. 1/2.
Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương trình uA = a1cos(20πt) cm và uB = a2cos(20πt + ) cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách trung điểm O của AB một khoảng lớn nhất bằng
A. 6,25 cm.	B. 5,25 cm.	C. 6,75 cm	D. 5,75 cm.
Câu 35: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định, C có thể thay đổi được. Khi C = C1 và 
C = C2 thì UC có cùng giá trị. Khi C = C0 thì UC đạt cực đại. Mối liên hệ giữa C1, C2 và C0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?
A. f = 24 Hz.	B. f = 20 Hz.	C. f = 52 Hz.	D. f = 26 Hz.
Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và 
λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 42.	B. 44.	C. 38.	D. 49.
Câu 38: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 11 dB.	B. 7 dB.	C. 9 dB.	D. 12 dB.
Câu 39: Tại thị trấn Thọ Xuân, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc	B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.	D. độ lớn bằng không.
Câu 40: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi 
v = 0 thì lò xo không biến dạng. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc 
v = 80 cm/s là
A. 2,5 N.	B. 2 N hoặc 8 N	C. 5 N.	D. 1,6 N.
Câu 41: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc (rad/s), biên độ A1 + A2 = 2 (cm). Tại một thời điểm t(s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn: x1.x2 = 8t. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. min = 1 rad/s	B. min = 2 rad/s	C. min = 4 rad/s	D. min = rad/s
Câu 42: Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz. Tính tốc độ truyền sóng.
A. 20 m/s.	B. 10 m/s.	C. 24 m/s.	D. 12 m/s
Câu 43: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: 
x = 2cos(5πt +π/2)cm và y =4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là bao nhiêu?
A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm và cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Biết . Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứavà L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tính giá trị của độ tự cảm lúc đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp,trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổiđược. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 210W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu?
A. 215W	B. 240W	C. 250W	D. 220W
Câu 46: Trên sợi dây có ba điểm M, N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm; 6mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất 
t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất
A. 4,1cm/s	B. 8cm/s	C. 1,4cm/s	D. 2,8cm/s
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng . Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 123 V.	B. 223 V.	C. 130 V.	D. 180,3 V.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 415nm đến 760nm, N là một điểm trên màn giao thoa, tại đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580nm. Hãy tính bậc vân sáng của ánh sáng vàng tại N.
A. Bậc 3	B. Bậc 4	C. Bậc 5	D. Bậc 6
Câu 49: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng vào thời điểm gần nhất sau thời điểm t là
A. 	B. 	C. 	D. 
u (V)
O
T
t (s)
60
- 60
uAN
uMB
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB gồm đoạn AM chứa R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở r, đoạn NB chứa tụ điện. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Giá trị U0 bằng:
A. V B. V C. 120 V	D. V
-----------------------------------------------
 --------------------------------- HẾT --------------------------------
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
1
A
26
A
2
D
27
A
3
A
28
B
4
D
29
B
5
C
30
A
6
C
31
D
7
D
32
D
8
C
33
B
9
D
34
D
10
C
35
B
11
B
36
A
12
D
37
A
13
A
38
A
14
C
39
B
15
B
40
B
16
B
41
A
17
C
42
D
18
D
43
A
19
B
44
D
20
C
45
B
21
D
46
A
22
C
47
A
23
A
48
C
24
C
49
D
25
B
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_DA_MD_109.docx