I have a terrible cold (Tôi bị cảm rất nặng) I have a backache/ earache/ toothache (Tôi bị đau lưng/ đau tai/ đau răng) I have a headache (Tôi bị đau đầu) I have a stomachache (Tôi bị đau bụng) I have a sore throat (Tôi bị đau họng) I feel dizzy (Tôi cảm thấy chóng mặt) I feel under the weather (Tôi cảm thấy mệt vì thời tiết thay đổi) I feel rundown (Tôi cảm thấy kiệt sức) I suffer from obesity (Tôi bị béo phì) My feet are hurting (Chân tôi đang đau lắm) My back hurts (Lưng tôi thường xuyên bị đau) what's the matter? cậu bị làm sao? I'm not feeling well mình cảm thấy không khỏe I'm not feeling very well mình cảm thấy không được khỏe lắm I feel ill mình thấy ốm I feel sick mình thấy ốm I've cut myself mình bị đứt tay (tự mình làm đứt) I've got a headache mình bị đau đầu I've got a splitting headache mình bị nhức đầu như búa bổ I'm not well mình không khỏe I've got flu mình bị cúm I'm going to be sick mình sắp bị ốm I've been sick gần đây mình bị ốm I've got a pain in my mình bị đau have you got any painkillers? cậu có thuốc giảm đau không? have you got any paracetamol cậu có thuốc paracetamol không? have you got any aspirin cậu có thuốc aspirin không? have you got any plasters cậu có băng dán không? how are you feeling? bây giờ cậu thấy thế nào? are you feeling alright? bây giờ cậu có thấy ổn không? are you feeling any better? bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa? I hope you feel better soon mình mong cậu nhanh khỏe lại get well soon! nhanh khỏe nhé! I need to see a doctor mình cần đi khám bác sĩ do you know a good doctor cậu có biết bác sĩ nào giỏi không? do you know a good dentist cậu có biết nha sĩ nào giỏi không? do you know where there's an all-night chemists? cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?
Tài liệu đính kèm: