Making appointments (Đề nghị một cuộc hẹn)

pdf 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Making appointments (Đề nghị một cuộc hẹn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Making appointments (Đề nghị một cuộc hẹn)
Making appointments (Đề nghị một cuộc hẹn)
Sau đây là một số cách nói bạn có thể sử dụng khi hẹn gặp một người:
Are you free tomorrow?
( Ngày mai bạn có rảnh không?)
Can we meet on the 26th?
( Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?)
Are you available tomorrow?
( Ngày mai bạn có rảnh không?)
Are you available next Monday?
( Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?)
Are you free this evening?
( Tối nay bạn rảnh chứ?)
What about the 15th of this month? Would it suit you? 
( Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?)
Is next Monday convenient for you?
( Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?)
Can we meet sometime next week? 
(Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?)
Agreeing on a date ( Đồng ý hẹn):
Yes, I’m free tomorrow.
( Vâng, mai tôi rảnh)
Yes, we can meet on the 26th.
( Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau)
Yes, next Monday is fine. 
( Vâng, thứ 2 tới được đó)
No problem, we can meet tomorrow.
( Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau)
Suggesting a different date ( Gợi ý một ngày hẹn khác):
I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th?
( Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18
được không?)
Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead?
( Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?
15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th?
( Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé?)
Changing the arrangement (Thay đổi lịch hẹn đã sắp xếp trước đó):
You know we had agreed to meet on the 15th? Well, I’m really sorry. I can’t make it 
after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date?
(Chúng ta có cuộc hẹn vào ngày 15 đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào 
ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác 
được không?)
Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you 
tomorrow. Can we fix another time?
( Có một việc gấp vừa xảy ra nên ngày mai tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta 
có thể hẹn vào ngày khác được không?)

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmaking_appointments_de_nghi_mot_cuoc_hen.pdf