Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án)
 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8- Năm học: 2022-2023
I. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI,VII :.Đồ dùng điện gia đình 
- Biết được các số liệu kĩ thuật điện .
-.Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang.
-.Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
- Biết được cấu tạo của máy biến áp .
-.Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .
-.Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại điện- nhiệt 
-.Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của đồ dùng loại điện nhiệt.
- Hiểu được một số nguyên nhân gây ra tai nạn điện và biện pháp an toàn khi sử dụng điện
- Hiểu được các loại vật liệu kỹ thuật điện
.-Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi
 4
C1;C2-; C3,C4
 2
 C5,C6
 1
 C1
 1
C2
 8
Số điểm
1.0đ
0,5đ
2,5đ
 3,0đ
7,0đ
Chương VIII : Mạng điện trong nhà 
-. Biết được cấu tạo, chức năng 1 số phần tử của mạng điện trong nhà .
-.Hiểu được công dụng, cấu tạo của máy biến áp 1 pha.
-.Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì
-.Hiểu được công dụng, chức năng của Áp tô mát. .
- Hiểu được lợi ích của việc tiết kiệm điện năng.
Số câu hỏi
 3
 C7,C8,C9
 3
C10,C11,C12
1
C3
 7
Số điểm
0,75đ
0,7 5đ
1,5đ
 3,0đ
TS câu hỏi
 7
6
2
 15
TS điểm
 1,75đ 
3,75đ
4,5đ
 10đ
PGD&ĐT DẦU TIẾNG KIỂM TRA HỌC KÌ II-Năm học:2022-2023
THCS MINH TÂN Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8
Họ &tên: Thời gian:60 phút
Lớp: Ngày KT: /5/2023
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm-15 phút) 
 Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. Phần đứng yên	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
 C.	Từ 1 giờ đến 6 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành:
 A. Cơ năng B. Quang năng 
 C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
 Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
 B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. 
 C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. 
 D. Cả ba hành động trên.
Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
 A. Biến đổi cường độ của dòng điện. 
 B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. 
 C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. 
 D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 11:. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là:
A. Dây chì. B. Dây đồng . C. Dây nhôm. D. Các cực tiếp điện.
Câu 12:. Áptomát là thiết bị có chức năng :
A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì.
C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì	. D. Thay cho một thiết bị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm-45 Phút) 
Câu 1: (2,5 điểm) Hãy nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện? Cho biết một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 2: (3điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng (h)
 Đèn Compac
18
1
2
 Đèn Huỳnh quang
40
3
4
 Nồi cơm điện
800
1
1
 Quạt bàn
60
2
4
 Ti vi
70
1
5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. 
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng ( 30 ngày ) 
c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng, biết 1 KWh giá tiền 
 1850 đ 
Câu 3: (1.5đ) Vì sao phải tiết kiệm điện năng? 
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-Năm học:2022-2023
Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
B
D
C
A
D
A
C
A
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1( 2,5 điểm)
Nguyên nhân:
- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện và trạm biến áp. (0, 5đ) 
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. (0, 5đ) 
- Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. (0, 5đ) 
Biện pháp an toàn:
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. (0, 25đ) 
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. (0, 25đ) 
- Thực hiện nối đất các thiết bị đồ dùng điện. (0, 25đ) 
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. (0, 25đ) Câu 2: (3.0 điểm)
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)
Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A 2 =P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ) 
Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)
 Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
 *Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: 
A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh (0,75 đ)
(Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2019 là: 
 A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ) 
 c,Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1850đ= 119.103 đồng ( 0,5 đ)
Câu 3: (1,5 điểm)
 * Ta phải tiết kiệm điện năng:
- Tiết kiệm tiền điện phải trả. (0,5đ)
- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu. (0,5đ)
- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. (0,5đ)
CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG CM GV RA ĐỀ
NGUYỂN VĂN LŨY HOÀNG TRUNG THÀNH LƯU BÌNH GIANG

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc.doc