Lý thuyết và trắc nghiệm bài "Phương trình lượng giác thường gặp" (Có lời giải chi tiết)

docx 25 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 337Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và trắc nghiệm bài "Phương trình lượng giác thường gặp" (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và trắc nghiệm bài "Phương trình lượng giác thường gặp" (Có lời giải chi tiết)
§➌. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0, 
Trong đó a, b là các hằng số (a ¹ 0), t là một trong các hàm số lượng giác.
³ Ví dụ: 2sinx – = 0; 2cosx – 3 = 0; tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0
‚. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
³Ví dụ: Giải các phương trình sau: 
a) 2sinx – 3 = 0; 	b) tanx + 1 = 0
Hướng dẫn giải:
2sinx – 3 = 0Û sinx = > 1: phương trình vô nghiệm
tanx + 1= 0 Û tanx = –Û x = –
ƒ.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
³Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) 5cosx – 2sin2x = 0	b) 8sinx.cosx.cos2x = –1
Hướng dẫn giải:
5cosx – 2sin2x = 0Û cosx(5 – 4sinx) = 0
8sinx.cosx.cos2x = –1Û 2sin4x = –1
³Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) 2cos2x – 1 = 0	b) sinx + sin2x + sin3x = 0	c) sinx + cosx = 1
Hướng dẫn giải:
2cos2x – 1 = 0Û cos2x = 0
sinx + sin2x + sin3x = 0 Û sin2x(2cosx + 1) = 0
sinx + cosx = 1Û 
➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at2 + bt + c = 0; 
trong đó a, b, c là các hằng số (a ¹ 0), t là một HSLG.
³Ví dụ :
a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0	b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0
c) 3tan2x – 2tanx + 3 = 0	d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0
‚. Cách giải
Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)
Đưa về PT: at2 + bt + c = 0
Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1 £ t £ 1
2sin2x + 3sinx – 2 = 0Û 
3cos2x – 5cosx + 2 = 0Û 
ƒ. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau:
2cos2x – 3cosx + 1 = 0
cos2x + sinx + 1 = 0
tan2x – (1 + )tanx + 1=0
Hướng dẫn giải:
➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx
. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
sinx + cosx = = 
sinx – cosx = = 
asinx+bcosx=.sin(x+a)
với 	cosa = ,	sina = 
‚. PT dạng asinx + bcosx = c
s Nếu a = 0, b ¹ 0 hoặc a¹0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.
s Nếu a ¹ 0, b ¹ 0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.
s Điều kiện có nghiệm: 
³Cách giải: Chia hai vế của (1) cho , ta được
Vì nên ta đặt 
Phương trình trở thành:
Đặt ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được.
ƒ. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau:
sinx + cosx = 1
 = 
3cosx + 4sinx = –5
2sin2x – 2cos2x = 
Hướng dẫn giải:
a) Û 2sin = 1
b) Û 2sin = 
c) Û cos(x + a) = –1 , với cosa = 
d) sin
Phân dạng bài tập
Ⓑ
 ①. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác
Câu 1: Phương trình có tập nghiệm là
A. .	B..	
C..	D..
Lời giải 
Ta có: .
Câu 2: 	Phương trình có các nghiệm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 3: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Ta có , ().
Theo đề . 
Mà .
Vậy có nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
 Câu 4: Số nghiệm trên đoạn của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Ta có: 
, .
Nghiệm trên đoạn ứng với .
Vì nên chọn , .
Vậy trên đoạn phương trình đã cho có nghiệm.
 ②. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác
Q. Bài tập minh họa: 
Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là
A. .	B. .	C. 	D. .
Lời giải
Vì nên chỉ có nghiệm .
Tập nghiệm của phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
.
Tập nghiệm của phương trình là
A. .	B. .
C. .	~ .
Lời giải
Ta có: .
.
Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Vì thuộc khoảng nên có nghiệm thỏa mãn là ;
Vậy tổng các nghiệm bằng .
 ③. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c
Q. Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Ta có 
.	
Câu 2: Nghiệm của phương trình là
A..	B..	
C..	D..
Lời giải
	Ta có 	,
Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình ?
A. .	B. 	C. 	D. 
Lời giải
Ta có:
+ Ta có:
Vậy phương trình có 3 nghiệm .
④. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số.
Q. Bài tập minh họa:
Điều kiện để phương trình: vô nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 
Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Phương trình có nghiệm khi .
Điều kiện của để phương trình có nghiệm là.
A. .	B. .	C. .	D. . 
Lời giải
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: là
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải.
Ta có: 
Điều kiện phương trình vô nghiệm là: .
Vậy với thì phương trình trên vô nghiệm.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Phương trình có nghiệm
.
Vì nhận giá trị nguyên thuộc đoạn nên có giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập rèn luyện
Ⓒ
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. .	B. .
C. .	D. .
Tìm nghiệm của phương trình .
A. .	B. .
C. .	D. .
Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. 
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. .	B. .
C. .	D. .
Giải phương trình .
A. .	B. .
C. .	D. .
Nghiệm của phương trình lượng giác có nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: .
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình lượng giác có nghiệm là:
A. 	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Cho phương trình: . Bằng cách đặt thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình trong là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải phương trình 
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải phương trình 
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình: là
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Điều kiện có nghiệm của pt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. .	B. .
C. .	D. .
Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm?
A. .	B. Vô số.	C. .	D. .
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số bằng và . Khi đó có giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình , với là một phần tử của tập hợp . Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nghiệm thuộc của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của để phương trình có nghiệm
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có các nghiệm là:.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. vô số	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình:
.
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình vô nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình: có các nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình vô nghiệm?
A. hoặc .	B. .
C. hoặc .	D. .
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. .	B. 	C. 	D. 
Tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. .	B. 	C. .	D. .
Với giá trị lớn nhất của bằng bao nhiêu để phương trình có nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Để phương trình có nghiệm thì thỏa mãn
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm để phương trình có nghiệm 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Để phương trình: có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho phương trình: , trong đó là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
A. .	B. .
C. .	D. .
ĐÁP ÁN 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
C
A
C
B
C
B
A
A
A
A
A
A
C
A
B
B
C
A
A
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
A
C
D
C
A
C
A
B
A
A
B
D
A
C
C
C
D
D
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
D
B
A
D
A
C
B
D
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1.
Lời giải
Chọn C
Phương trình có . Vậy phương trình có nghiệm.
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có: nên phương trình vô nghiệm.
Câu 3.
Lời giải
Chọn C
.
Với .
Với phương trình vô nghiệm.
Câu 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có: nên phương trình vô nghiệm.
Câu 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 6.
Lời giải
Chọn B
Ta có 
Vì nên chỉ có thỏa mãn. Vậy ta có
Câu 7.
Lời giải
Chọn A
Vì nên nghiệm của phương trình là .
Câu 8.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 9.
Lời giải
Chọn A
PT đã cho .
Theo đề: .
Vì nên . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng .
Câu 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có Đặt với điều kiện ta được phương trình bậc hai theo là
Phương trình có hai nghiệm và nhưng chỉ có thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có
Câu 11.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 12.
Lời giải
Chọn A
Ta có: , .
Theo đề bài: .
Vậy tổng các nghiệm là: .
Câu 13.
Lời giải
Chọn C
Ta có 
Để 
.
Khi đó phương trình có 2018 nghiệm.
Vậy chọn đáp án 
Câu 14.
Lời giải
Chọn A. 
Ta có .
Với , do nên ta được .
Với , do nên không có nào thỏa mãn.
Câu 15.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 16.
Lời giải
Chọn B
Ta có 
.
Câu 17.
Lời giải
Chọn C
ĐK: .
 (tm).
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 19.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 20.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 21.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tương đương 
Câu 22.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm
Câu 23.
Lời giải
Chọn C
Phương trình có . Vậy phương trình có nghiệm.
Câu 24.
Lời giải
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Suy ra có số nguyên để phương trình có nghiệm.
Câu 25.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Gọi là một giá trị của hàm số khi đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Suy ra Vậy 
Câu 26.
Lời giải
Chọn A
Ta có 
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi .
Vậy có ba giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
Ta có 
 .
Bài ra nên .
.
.
Do đó số nghiệm thuộc của phương trình đã cho là .
Câu 28.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
 có nghiệm khi .
Do và là số lớn nhất nên .
Câu 30.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 31.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: .
Câu 32.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương 
Câu 33.
Lời giải
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Vậy có giá trị nguyên.
Câu 34.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 35.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: .
Vì nên nhận , , .
Câu 36.
Lời giải
Chọn C
Phương trình vô nghiệm .
 có giá trị.
Câu 37.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện để phương trình có nghiệm là .
Vậy .
Câu 38.
Lời giải
Chọn D
Ta có 
.
Câu 39.
Lời giải
Chọn D
Phương trình vô nghiệm khi
.
Câu 40.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Điều kiện để phương trình có nghiệm .
 nên có giá trị nguyên.
Câu 41.
Lời giải
Chọn A
.
Phương trình có nghiệm khi 
Vì nên .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là .
Câu 42.
Lời giải
Chọn A
Phương trình có nghiệm .
Câu 43.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Phương trình có nghiệm .
Câu 44.
Lời giải
Chọn B
có nghiệm khi 
Câu 45.
Lời giải
Chọn A
Đặt , do suy ra .
Phương trình trở thành tìm để phương trình có nghiệm thuộc đoạn .
Ta có .
Hoành độ đỉnh là loại. Ta có và .
Suy ra . Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 46.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 
Điều kiện phương trình vô nghiệm là: .
Vậy với thì phương trình trên vô nghiệm.
Câu 47.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện để phương trình có nghiệm là .
Câu 48.
Lời giải
Chọn C
Ta có nên 
(1)
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 49.
Lời giải
Chọn B
Đặt 
Để phương trình có nghiệm thì 
Câu 50.
Lời giải
Chọn D
Đặt . Khi đó ta có phương trình
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trìnhcó nghiệm...........................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_trac_nghiem_bai_phuong_trinh_luong_giac_thuong.docx