Lý thuyết và bài tập Thì hiện tại đơn môn Tiếng Anh Lớp 6

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 816Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Thì hiện tại đơn môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập Thì hiện tại đơn môn Tiếng Anh Lớp 6
ĐỘNG TỪ “ TO BE” Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Câu Khẳng Định (+)
Câu Phủ Định (-)
Câu Nghi Vấn (?)
S + be (am/is/are) + O
am
I =>
He /She/ It
is
This/ That
Danh từ số ít
We/ You/ They
are
These/ Those
Danh từ số nhiều
S + be not + O
 (Am not/ isn’t/ aren’t)
Am not 
I => 
He /She/ It
isn’t
This/ That
Danh từ số ít
We/ You/ They
aren’t
These/ Those
Danh từ số nhiều
Be (am/ is/ are) + S + O ?
- Yes, S + be / - No, S + benot.
Am 
 I ?
Is 
 He/ She/ It.?
 This/ That...?
 Danh từ số ít?
Are 
We/ you/ they?
These/those?
 Danh từ số nhiều..?
Chia TOBE (am/ is/are) sao cho thích hợp
Câu Khẳng Định (+)
Câu Phủ Định (-)
Câu Nghi Vấn (?)
1. I (be).a doctor. 
2. They (be)..tall.
3. He (be)old.
4. It (be) a pencil.
5. Lan and Hoa (be) fat.
6. My father (be) kind.
7. The children (be)....lovely.
8. The dogs (be).. .. big.
9. You (be) a student.
10. He and I (be) .friends.
ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Câu Khẳng Định (+)
Câu Phủ Định (-)
Câu Nghi Vấn (?)
S + V0/S/ES (have/ has)+ O
VS/ES
HAS
 He /She/ It
This/ That
Danh từ số ít
I / We/ 
V0
HAVE
You/ They
These/ Those
Danh từ số nhiều
S + don’t/doesn’t + V0 + O
He /She/ It
Doesn’t 
This/ That
Danh từ số ít
I / We/ 
Don’t
You/ They
These/ Those
Danh từ số nhiều
Do/ Does + S + V0 + O ?
- Yes, S + do/ does. 
- No, S + don’t / doesn’t.
Does 
 He/ She/ It.?
 This/ That...?
 Danh từ số ít?
 I/ We...?
Do
you/ they?
These/those?
 Danh từ số nhiều..?
Chia Động từ sao cho thích hợp
Câu Khẳng Định (+)
Câu Phủ Định (-)
Câu Nghi Vấn (?)
1) Tom ..................... stamps. ( to collect)
2) You ..................... songs in the bathroom. (to sing)
3) Julie ..................... in the garden. (to work)
4) I ..................... at home. (to sit)
5) Tina and Kate ..................... the windows. (to open)
6) Adam ................ French. (to speak)
7) His sister .................. lemonade. to like)
8) We ..................... to music. (to listen)
9) My father ..................... the car every Saturday. (to clean)
10) Johnny and Danny ..................... in the lake. (to swim)

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_thi_hien_tai_don_mon_tieng_anh_lop_6.docx