MÃ KÝ HIỆU ĐỀ THI ---------------- KỲ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I)PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2Điểm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 121 là: A. – 11 B. 11 C. 11 và – 11 D. Cả ba câu trên đều sai Câu 2.Điều kiện xác định của biểu thức là : A. x 0 B. x 2 C. x – 1 D. 0 x 2 Câu 3. Hàm số bậc nhất y = (m-3)x +1 là đồng biến khi: A. m > 3 B. m - 3 D. m < -3 Câu 4: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 3 B. m = 3 C. m = -2 D. m = 2 Câu 5: Cho tam giác BDC vuông tại D, góc B = 600, DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: A. 3 cm B. C . D. 12 cm Câu 6: Trong hình 1, biết R = 15 cm. OI = 9cm. IA = IB. Độ dài dây AB là: A. 24 cm B. C . D. 19 cm I B A O Hình 1 Hình 2 Câu 7. Diện tích hình gạch sọc trong hình 2 là: A. (cm2) B. p (cm2) C. (cm2) D. 2p (cm2) Câu 8. Thể tích của một hình cầu là . Bán kính của nó là : A. 2 cm B. 3cm C . 4 cm D. 5 cm (Giả sử lấy ) II) PHẦN TỰ LUẬN (8 Điểm) Bài 1. (2điểm) 1. Cho biểu thức : a) Rút gọn A b) Tính A khi 2 .Giải bất phương trình sau: . 3. Viết phương trình đường thẳng (d) : biết (d) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng Bài 2. (2 điểm) 1. Cho phương trình a) Giải phương trình khi m = 1 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thoả mãn : 2. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 40 mét, nếu tăng chiều dài 3 mét và giảm chiều rộng 2 mét thì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 3: (3 điểm) Cho (O;R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). 1) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp. 2) Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA = R2 3) Trên cung nhỏ BC của (O;R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K của (O;R) cắt AB, AC theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC. Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: với mọi x, y >0 Cho a,b,c, là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR: ..................HẾT...................... PHẦN XÁC NHẬN TÊN FILE: ĐỀ THI MÔN TOÁN VÀO LỚP 10 THPT MÃ ĐỀ THI:......................... TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN) LÀ 6 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ tên) TỔ, NHÓM TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) XÁC NHẬN CỦA BGH (Ký, ghi rõ họ tên) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C C A D B II. Tự luận: ( 8 điểm) Bài ý Nội dung Điểm 1(2đ) 1 A 0,25 0,25 0,25 0,25 2 BPT tương đương với Vậy PT có nghiệm là: 0,25 0,25 3 Từ giả thiết ta có hệ PT: . Vậy đường thẳng cần tìm là: 0,25 0,25 2(2đ) 1 a) với m = 1 phương trình có dạng PT có 2 nghiệm phân biệt: b) Pt đã cho có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn đề bài (I) (I) KL: m=7 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 2 Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật (ĐK: 0 < x; y ) Theo đề bài ta có hệ phương trình: ( thoả mãn điều kiện) Vậy chiều rộng khu vườn là 9 (m); chiều dài là 11 (m). 0,25 0,25 0,25 3(3 đ) Hình vẽ 0,25 a. Xét tứ giác ABOC có: = 900 (vì AB ^ OB do AB là tiếp tuyến của (O)) = 900 (vì AC ^ OC do AC là tiếp tuyến của (O)) Þ ABOC là tứ giác nội tiếp ( tổng 2 góc đối bằng 1800 ) 0,25 0,25 0,25 b. DABC là tam giác cân tại A (vì AB, AC là hai tiếp tuyến của (O)) AO là phân giác (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) ÞAO^ BC (t/c tam giác cân) Û AO ^ BE 0,25 0,25 0,25 Xét tam giác OBA vuông tại B: Có : AO ^ BE (cmt) ÞOE.OA = OB2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) ÛOE.OA = R2 0,25 c Xét (O): PK = PB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau: PB, PK) QK = QC(t/c hai tiếp tuyến cắt nhau: QK,QC) AP + PQ + QA = AP +( PK + KQ)+ QA Þ AP + PB + AQ + QC= AB + AC luôn không đổi khi K di động trên cung nhỏ AC do AB, AC cố định 0,5 0,25 0,25 4( 1 đ) a. Áp dụng BĐT côsi với 2 số dương x, y ta có: hay (1) 0,25 b. do a + b – c > 0,......Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có: tương tự Cộng 3 bất đẳng thức trên và suy ra đpcm 0,25 0,25 0,25 .....HẾT...................... PHẦN XÁC NHẬN TÊN FILE: ĐỀ THI MÔN TOÁN VÀO LỚP 10 THPT MÃ ĐỀ THI:......................... TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN) LÀ 6 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ tên) TỔ, NHÓM TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) XÁC NHẬN CỦA BGH (Ký, ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm: