KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang ------------------------------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC Câu1 (1,5điểm) Trong các phương trình dưới đây, những phương trình nào là phương trình bậc 2: ( x là ẩn số m là tham số m khác 1) b)Giải phương trình : Câu2 (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình b) Rút gọn biểu thức ,với a,b là số dương. Câu3 (2,0 điểm) Cho phương trình bậc 2: (1) Giải phương trình với m = 1 b) Với giá trị nào của m phương trình (1) có nghiệm kép.Tìm nghiệm kép đó Câu 4( 3,0 điểm) Cho (O;R) Dây BC<2R cố định .Gọi A chạy trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC Nhọn kẻ ba đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H Chứng minh AEFH nội tiếp ,xác định tâm I dường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. Chứng minh rằng khi A chạy trên cung lớn BC thì tiếp tuyến tại E của (I) luôn đi qua một điểm cố định. Tìm vị trí A thuộc cung lớn BC để diện tích tam giác AEF lớn nhất Câu 5(1,5 điểm) Giải phương trình ---------Hết------- Họ và tên thí sinh:..SBD.. Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn Toán ( Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang ------------------------------------------- Câu 1(2,0 điểm) Rút gọn biểu thức Câu 2 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;3) ,parabol (P) : y=x2 và đường thẳng (d) : y= ax+3-a Chứng minh rằng (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt. b) Giả sử B,C là giao điểm của (P) và (d).Tìm a biết AB=2AC Câu 3 (2,0 điểm) Cho hệ phương trình Giải hệ với m=1. Tìm các giá trị của m để hệ có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn điều kiện Câu 4 (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) đường kính AB=2R. Trên tiếp tuyến tại A của (O) lấy điểm M ( M khác A).Từ M vẽ tiếp tuyến thứ 2 MC với đường tròn (O) ( C là tiếp điểm).Kẻ CH vuông góc với AB (H thuộc AB),MB cắt (O) tại điểm thứ hai là E và cắt CH tại N .Gọi D là điểm đối xứng của C qua tâm O ,đường thẳng MD cắt AC tại I. Chứng minh rằng góc CAE=góc OMB. Chứng minh N là trung điểm của đoạn thẳng CH. Giả sử OM=2R gọi và lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MCI và tam giác ADI .Chứng minh rằng . Câu 5 (1 điểm) Cho a,b,c dương thỏa mãn 6a+3b+2c=abc Tìm giá trị lớn nhất ---------Hết------- Họ và tên thí sinh:..SBD.. Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Tin) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang Câu 1 (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: với Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình: (với là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm và thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất? Câu 3 (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình: Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm đường kính và là điểm cố định trên đoạn thẳng (với khác ). Gọi là điểm di động trên nửa đường tròn (với khác ). Giả sử và lần lượt là các tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác a) Chứng minh rằng là tam giác vuông. b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn đi qua hai điểm cố định. c) Xác định vị trí của điểm để tứ giác có diện tích nhỏ nhất? Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số thỏa mãn điều kiện: Chứng minh rằng: ------------------------------------ Hết -------------------------------------- Họ và tên thí sinh: .................................................................. SBD: ..........................Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hướng dẫn chuyên HV vòng 1-2014 Hướng đẫn Câu1 (1,5điểm) Các phương trình b)Giải phương trình : Câu2 (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình b) Rút gọn biểu thức , với a,b là số dương. Câu3 (2,0 điểm) Cho phương trình bậc 2: (1) a)Giải phương trình với m = 1:Thay m=1 ta có PT : PT Có 2 nghiệm Với giá trị nào của m phương trình (1) có nghiệm kép.Tìm nghiệm kép đó Câu 4 (3,0 điểm) Hướng dẫn Dùng định lí đảo và I là trung điểm AH Gọi M là trung điểm BC Chứng minh ME là tiếp tuyến (I) Kẻ đường kính AK ta có BHCK là hình bình hành ( theo định nghĩa) nên H,M, K thẳng hàng Xét tam giác AHK có OM là đường trung bình suy ra AH=2.OM không đổi dường tròn ngoại tiếp tam giác AEF nhận AH là đường kính có bán kính bằng OM không đổi Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC nên ta có không đổi Mà ( Không đổi) hay A là chính giữa cung lớn BC Cách khác Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC nên không đổi Mà ( Không đổi) hay A là chính giữa cung lớn BC Câu 5(1,5 điểm) Giải phương trình (1) Hướng dẫn Cách 1 Điều kiện: Khi đó, phương trình đã cho tương đương với Đặt thì và phương trình (1) trở thành Vì nên Do đó, từ (2) ta suy ra: Với ta có Vậy phương trình có nghiệm ĐKXĐ : Với với Nên Thay vào PT (1) thỏa mãn Cách 2 ĐKXĐ: Khi đó viết lại PT đã cho như sau: Đặt Khi đó: Mặt khác: Do Kết hợp với . Từ đó suy ra vô nghiệm (vì ) + Với (thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của PT là Cách ĐKXĐ : Với với Nên Thay vào PT (1) thỏa mãn Hướng dẫn chuyên HV vòng 2 ( chuyên Toán ) -2014 Câu 1(2,0 điểm) Rút gọn biểu thức Câu 2 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;3) ,parabol (P) : y=x2 và đường thẳng (d) : y= ax+3-a Chứng minh rằng (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt. b) Giả sử B,C là giao điểm của (P) và (d).Tìm a biết AB=2AC Hướng dẫn a) Xét hệ phương trình xét PT (1) có nên PT(1) có hai nghiệm phân biệt mọi a nên (d) và (P) luôn cắt nhau. Gọi Thì Vỉ AB=2AC nên AB2=4AC2 suy ra Với thay vào Với thay vào Câu 3 (2,0 điểm) Cho hệ phương trình Giải hệ với m=1. Tìm các giá trị của m để hệ có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn điều kiện Hướng dẫn Thay x=1 ,m=1 vào PT(2) ta có Hệ có 2 nghiệm thay x=1 vào phương trình (2) ta có Để PT(3) có hai nghiệm phân biệt thì Với theo viets thay vào (4) ta có a)Gọi MO cắt AC tại H/ tứ giác AH/EM nội tiếp nên góc CAE=góc OMB. b)Ta lai có Nên tứ giác HECN nội tiếp suy ra Hai góc này ở vị trí đồng vị nên HN//AB mà H là trung điểm AC nên N là trung điểm CH c)Gọi K là giao của CD và đường tròn ngoại tiếp tam giác MCI Xét tam giác MCK và tam giác BAI có nên đồng dạng Nên do MO=2R nên tam giác MAC đều,; AD=BC;MC=AC suy ra Câu 5 (1 điểm) Cho a,b,c dương thỏa mãn 6a+3b+2c=abc Tìm giá trị lớn nhất Hướng dẫn Đặt thì x, y, z là các số dương và Khi đó ta có Ta có Tương tự có Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là , đạt được chỉ khi Cách 2 Vì nên Đặt suy ra: và Khi đó viết lại như sau: Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta có: Dấu đẳng thức xảy ra khi (do) hay Vậy khi Hướng dẫn Chuyên Tin HV -2014 Câu 1 (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: với Hướng dẫn Vậy Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình: (với là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm và thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất? Hướng dẫn Ta có Vậy do đó phương trình đã cho luôn có nghiệm. b) Ta có Áp dụng định lý Viet ta có Từ (1) và (2) suy ra Do đó Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Từ (1) và (3) suy ra Thay vào (2) ta được Từ đó tìm được Câu 3 (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình: Hướng dẫn a)Hệ phương trình đã cho tương đương với Từ (1) và (2) suy ra: Với ta tìm được Với ta tìm được b) Với phương trình đã cho tương đương với Vì nên do đó phương trình (1) tương đương với Do nên như vậy Vậy do đó phương trình có nghiệm Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm đường kính và là điểm cố định trên đoạn thẳng (với khác ). Gọi là điểm di động trên nửa đường tròn (với khác ). Giả sử và lần lượt là các tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác a) Chứng minh rằng là tam giác vuông. b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn đi qua hai điểm cố định. c) Xác định vị trí của điểm để tứ giác có diện tích nhỏ nhất? Hướng dẫn a)Gọi P, Q, E, F lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AM, BM, AC, BC. Chỉ ra OI, OK, IK, IE, KF lần lượt là trung trực các đoạn thẳng AM, BM, CM, AC, BC Chứng minh được: Mặt khác Tam giác MIK vuông tại M. b)Ta có hay bốn điểm C, I, M, K cùng thuộc đường tròn đường kính IK (1) Ta có tứ giác MPOQ là hình chữ nhậ nên điểm O thuộc đường tròn đường kính IK (2) Từ (1) và (2) suy ra năm điểm O, C, I, M, K cùng nằm trên một đường tròn. Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác MIK luôn đi qua hai điểm cố định là C và O. c) Vì các đoạn thẳng AC, BC cố định nên E, F là các điểm cố định. Đặt CE = a, CF = b (a, b là các hằng số dương) IE = x, KF = y (x, y là các số dương thay đổi) Ta có nên tứ giác có diện tích Chứng minh được đồng dạng với . Mặt khác Đẳng thức xảy ra . Đẳng thức xảy ra Cách dựng điểm M: Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa nửa đường tròn vẽ các tam giác CEI , CFK vuông cân tại đỉnh E và F. Qua điểm C vẽ đường thẳng vuông góc với IK cắt nửa đường tròn ta được điểm M. Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số thỏa mãn điều kiện: Chứng minh rằng: Hướng dẫn Đặt thì Vì nên Ta chứng minh Thật vậy Như vậy (3) đúng. Do đó Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi --
Tài liệu đính kèm: