SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang ------------------------------------------- Câu1 (2,0điểm) a) Tính : b) Trong các hình sau đây : Hình Vuông, hình bình hành, hình chữ nhật,hình thang cân hình nào có hai đường chéo bằng nhau ? Câu2 (2điểm) a) giải phương trình : b) Giải hệ phương trình Câu 3 (2điểm) a)Rút gọn biểu thức với b)Cho phương trình x2 +2(m+1)x +m2 =0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong dod có một nghiệm bằng -2 Câu 4 (3điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R.Gọi I là trung điểm OA qua I kẻ dây MN vuông góc với OA .C thuộc cung nhỏ MB ( M khác B, M), AC cắt MN tại D Chứng minh tứ giác BIDC nội tiếp Chứng minh AD.AC=R2 Khi C chạy trên cung nhỏ MB chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMD luôn thuộc đường thẳng cố định Câu 5 (1 điểm) Cho x, y là 2 số thực dương Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ---------------------------Hết---------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn Toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang ------------------------------------------- Câu 1(1,5 điểm) Cho biểu thức với Rút gọn biểu thức P. Tìm x nguyên dương để P nhận giá trị nguyên. Câu 2 (2,0 điểm) Cho hệ phương trình Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) sao cho x, y là độ dài các cạnh góc vuông của một vuông có độ dài cạnh huyền bằng . Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn phương trình : Câu 3 (2,0 điểm) Giải phương trình Giải hệ phương trình Câu 4 (3,5 điểm) 1) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Kẻ tiếp tuyến chung CD (C, D là tiếp điểm và C thuộc (O), D thuộc (O’)). Qua B kẻ cát tuyến song song với CD cắt (O) tại E cắt (O’) tại F. Gọi M, N theo thứ tự giao điểm của DA và CA với EF. Gọi I là giao điểm của EC với FD. Chứng minh rằng : a) CD là trung trực của đoạn BI. b) Tam giác MIN cân 2) Cho A là điểm cố định trên đường tròn (O; R)). Gọi AB và AC là hai dây cung thay đổi của đường tròn (O) thỏa mãn . Xác định vị trí của B, C trên (O) để diện tích tam giác ABC lớn nhất. Câu 5 (1 điểm)Cho a, b, c dương thỏa mãn ----Hết---- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Tin) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang Câu 1 (1,5 điểm) Cho biểu thứcvới a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Câu 2 (2,0 điểm) a) Cho các số nguyên x, y, z có tổng số chia hết cho 6. Chứng minh rằng biểu thức A = chia hết cho 6 b) Cho hai phương trình và Tìm m để phương trình (2) có một nghiệm khác 0 và gấp 3 lần một nghiệm của phương trình (1). Câu 3 (2,0 điểm)a) Giải phương trình b) Giải hệ phương trình : Câu 4 (3,5 điểm)Cho đường tròn (O; R) đường kính BC và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 2R (đường thẳng BC không đi qua A). Vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C cắt đường thẳng OA tại điểm thứ hai là I. a) Tính độ dài đoạn thẳng AI theo R. b) AB, AC cắt đường tròn (O) lần lượt ở D, E; DE cắt OA tại K. Chứng minh bốn điểm E, K, I, C cùng thuộc một đường tròn. c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. Chứng minh rằng khi BC quay quanh O thì O’ thuộc một đường thẳng cố định. Câu 5 (1,0 điểm) Cho Chứng minh rằng: -----------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: .............................................Số báo danh.................................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Câu1( 3,0 điểm) 1) Giải phương trình nghiệm nguyên 2)Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A= Câu 2( 4,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A= 2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn . Chứng minh rằng Câu 3( 4,0 điểm) 1) Cho phương trình: (Với m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn 2) Giải hệ phương trình: Câu 4( 7,0 điểm) 1) Cho đường tròn (O) đường kính BD=2R, dây cung AC của đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn vuông góc và cắt BD tại H. Gọi P,Q,R,S lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB,AD,CD,CB. a) CMR: không đổi. b) CMR : là tứ giác nội tiếp. 2) Cho hình vuông ABCD và MNPQ có bốn đỉnh M,N,P,Q lần lượt thuộc các cạnh AB,BC,CD,DA của hình vuông. CMR: ≤ Câu 5( 2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR: ---Hêt— KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn toán SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ Câu1 (2,0điểm) a) Tính : b) Trong các hình sau đây : Hình Vuông, hình bình hành, hình chữ nhật,hình thang cân hình nào có hai đường chéo bằng nhau ? Hướng dẫn A=2.4-7=1 Hình vuông ,hình chữ nhật hình thang cân Câu2 (2điểm) a) giải phương trình : b) Giải hệ phương trình Hướng dẫn a) b) Câu 3 (2điểm) a)Rút gọn biểu thức với b)Cho phương trình x2 +2(m+1)x +m2 =0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng -2 Hướng dẫn a) b)Để PT có 2 nghiemj phân biệt thì Thay x=-2 ta có 4-4(m+1)+m2=0 Thỏa mãn Câu 4 (3điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R.Gọi I là trung điểm OA qua I kẻ dây MN vuông góc với OA .C thuộc cung nhỏ MB ( M khác B, M), AC cắt MN tại D a)Chứng minh tứ giác BIDC nội tiếp b)Chứng minh AD.AC=R2 c)Khi C chạy trên cung nhỏ MB chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMD luôn thuộc đường thẳng cố định Hướng dẫn a )Ta có nên tứ giác BIDC nội tiếp đường tròn tâm K đường kính BD b) Xét tam giác AID và tam giác ADB đồng dạng (g.g) suy ra AC.AD=AI.AB=R2 c) Chứng minh tam giác ADM đồng dạng với tam giác AMC suy ra AC.AC=AM2 suy ra AM là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác CMD mà AM vuông góc với MB suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMD luôn thuộc đường thẳng BM cố định Câu 5 (1 điểm) Cho x, y là 2 số thực dương Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Hướng dẫn Áp dụng Bất đẳng thức CôSi cho 2 số dương Ta có Từ (1) và (2) ta có SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1(1,5 điểm) Cho biểu thức với Rút gọn biểu thức P. Tìm x nguyên dương để P nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn a) Ta có : b) Để P nguyên thì nguyên Câu 2 (2,0 điểm) a)Cho hệ phương trình Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) sao cho x, y là độ dài các cạnh góc vuông của một vuông có độ dài cạnh huyền bằng . b)Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn phương trình : Hướng dẫn a) Ta có : mà b) Ta có : Nếu vì (vô lý) Câu 3 (2,0 điểm) a)Giải phương trình b)Giải hệ phương trình Hướng dẫn a) Ta có : a) b) Ta có : Thay (1) vào (2) ta có : Vậy Câu 4 (3,5 điểm) 1) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Kẻ tiếp tuyến chung CD (C, D là tiếp điểm và C thuộc (O), D thuộc (O’)). Qua B kẻ cát tuyến song song với CD cắt (O) tại E cắt (O’) tại F. Gọi M, N theo thứ tự giao điểm của DA và CA với EF. Gọi I là giao điểm của EC với FD. Chứng minh rằng : a) CD là trung trực của đoạn BI. b) Tam giác MIN cân 2) Cho A là điểm cố định trên đường tròn (O; R)). Gọi AB và AC là hai dây cung thay đổi của đường tròn (O) thỏa mãn . Xác định vị trí của B, C trên (O) để diện tích tam giác ABC lớn nhất. Hướng dẫn a) Ta có : (chắn cung BC, ). Tương tự : cân.là trung trực của BI. b) Gọi K là giao điểm của BA và DC, Áp dụng phương tích : Ta có: Áp dụng định lý Talet : Ta có : cân 2) Vì A là điểm cố định trên đường tròn (O). Dựng đoạn thẳng BC sao cho A nắm chính giữa cung BC. Dựng đường cao AH mà thẳng hàng. Nếu Dựng vuông cân Vì () (vô lý) . Đặt Ta có : khi (thoả mãn đề bài) Vì màvuông) Vậy khi đều Câu 5 (1 điểm)Cho a, b, c dương thỏa mãn Chứng minh rằng Hướng dẫn Áp dụng BĐT với ,z dương Ta có Tương tự Từ (1) ;(2) ,(3) ta có (*) Từ GT ta có Thay vào (*) Ta có Dấu “=” xảy ra khi Cách khác Từ GT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Tin) Câu 1 (1,5 điểm) Cho biểu thứcvới a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Hướng dẫn a) b) Dấu = xảy ra khi Câu 2 (2,0 điểm) a) Cho các số nguyên x, y, z có tổng số chia hết cho 6. Chứng minh rằng biểu thức A = chia hết cho 6 b) Cho hai phương trình và Tìm m để phương trình (2) có một nghiệm khác 0 và gấp 3 lần một nghiệm của phương trình (1). Hướng dẫn a) Ta có : Vì Vậy A = chia hết cho 6 b) Áp dụng định lý Viet Ta có : để phương trình có nghiệm phương trình có nghiệm Đặt Nếu Nếu Nếu Vậy hoặc thì phương trình (2) có một nghiệm khác 0 và gấp 3 lần một nghiệm của phương trình (1) Câu 3 (2,0 điểm) a) Giải phương trình b) Giải hệ phương trình : Hướng dẫn a) Ta có : ĐK : Nếu Vô nghiệm Nếu Vậy hoặc b) Ta có : Đặt Nếu Nếu Câu 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính BC và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 2R (đường thẳng BC không đi qua A). Vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C cắt đường thẳng OA tại điểm thứ hai là I. a) Tính độ dài đoạn thẳng AI theo R. b) AB, AC cắt đường tròn (O) lần lượt ở D, E; DE cắt OA tại K. Chứng minh bốn điểm E, K, I, C cùng thuộc một đường tròn. c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. Chứng minh rằng khi BC quay quanh O thì O’ thuộc một đường thẳng cố định. Hướng dẫn a) b) Ta có : (chắn cung AC) mà là tứ giác nội tiếp là tứ giác nội tiếp c) Kẻ Gọi H là giao điểm của DE và BE. AH cắt BC tại M Ta có : CD, BE lần lượt là các đường cao của (vì chắn nửa đường tròn) là trực tâm Ta lại có : là đường kính của đường tròn Mà : và cố định Vậy O’ thuộc đường vuông góc AO tại N Câu 5 (1,0 điểm) Cho Chứng minh rằng: Hướng dẫn Áp dụng BĐT Cô si : Cho 2 số . Ta có : Dấu = xảy ra khi Ta có : Dấu = xảy ra khi SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Câu1( 3,0 điểm) 1) Giải phương trình nghiệm nguyên 2)Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A= Hướng dẫn Câu1.1) Khi 3x+5 là ước 25 từ đó tìm được ( cách khac nhân 2 vế với 9 đưavề tích) Câu 2( 4,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A= 2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn . Chứng minh rằng Hướng dẫn = 2.2) Từ (1) (2) (3) ta co ĐPCM Câu 3( 4,0 điểm) 1) Cho phương trình: (Với m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn 2) Giải hệ phương trình: Hướng dẫn 1) Để phương trình có nghiệm (*) Mặt khác ta phải có TM ĐK (*) HD y =0 không là nghiệm của hệ chia 2 vế PT(1) cho y3 PT(2) cho y2 Ta có hệ Đặt ta có hệ Hệ có 2 nghiệm Câu 4( 7,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính BD=2R, dây cung AC của đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn vuông góc và cắt BD tại H. Gọi P,Q,R,S lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB,AD,CD,CB. a) CMR: không đổi. b) CMR : là tứ giác nội tiếp. 2) Cho hình vuông ABCD và MNPQ có bốn đỉnh M,N,P,Q lần lượt thuộc các cạnh AB,BC,CD,DA của hình vuông. CMR: ≤ Hướng dẫn Câu 4.1) a) theo Pitago suy ra đpcm b)Tứ giác HPBS nội tiếp Tứ giác HPAQ là hình chữ nhật Do đó Tương tự Do đó nên tứ giác PQRS nội tiếp ( đ/lí đảo) 4.2) Cách 1 Gọi T, K, L là trung điểm MQ, MP, NP theo t/c đường trung bình và trung tuyến tam giác vuông ta có từ đó suy ra đpcm Cách 2 Ta có theo Pitago ( áp dụng BĐT Bunhiacoopsky Tương Tự Nên Dấu “=” xảy ra khi MNPQ là hình chữ nhật Câu 5( 2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR: Hướng dẫn Dự đoán a=b=c tách mẫu để a+c=b+c=2b Tacó áp dụng BĐT Tương tự Từ (1) (2) (3) Dấu “=” xảy ra khi a=b=c
Tài liệu đính kèm: