së GD & ®t qu¶ng b×nh kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt n¨m häc 2016 - 2017 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Khoá ngày 23 - 5 - 2016 Môn : TOÁN SBD: ........................ Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 01 trang MÃ ĐỀ: 229 Câu 1 (2,0 điểm): Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức B. b) So sánh B với 1. Câu 2 (1,5 điểm): Giải hệ phương trình sau Câu 3 (2,0 điểm): Cho phương trình (k là tham số). Giải phương trình khi k = 1. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt . Với điều kiện của câu b hãy tìm k để biểu thức A= x1x2 – x1- x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4 (1,0 điểm): Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Câu 5 (3,5 điểm): Cho ba điểm M; N; P cố định thẳng hàng theo thứ tự ấy. Vẽ một đường tròn (O) bất kì đi qua N và P (NP không là đường kính của (O)). Kẻ từ M các tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của NP; K là trung điểm AB, giao điểm của BI với (O) là D. Chứng minh: a) MA2 = MN .MP b) Năm điểm M,O, A, B, I cùng thuộc một đường tròn. c) AD // MP. d) Khi (O) thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OIK luôn thuộc một đường thẳng cố định. Ghi chú: Thí sinh ghi mã đề vào đằng sau chữ bài làm -------------- HÕT-------------- HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TOÁN Khóa ngày 23 - 5 - 2016 MÃ ĐỀ: 229 * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. * Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. * Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0.25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0.5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0.25 điểm. * Học sinh không vẽ hình đối với Câu 5 thì cho điểm 0 đối với Câu 5. Trường hợp học sinh có vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì cho điểm 0 ở ý đó. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm của từng câu. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung Điểm 1 2,0 điểm 1a = 0,25 = 0,5 = 0,25 1b B = = 0,25 Ta có (Do ) Nên <1 Vậy B < 1 0,5 0,25 2 1,5 điểm Ta có: 0,5 0,5 0,5 Lưu ý: Học sinh chỉ viết kết quả thì cho 0,75 điểm 3 2,0 điểm 3a Với k = 1, ta có phương trình: . Ta có . 0,25 Phương trình có nghiệm kép: 0,25 Lưu ý: Học sinh chỉ viết kết quả thì cho 0,5 điểm 3b Ta có: 0,25 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25 3c Khi k >1. Theo định lí Viet 0,25 Do đó: A = x1x2 – x1-x2 =x1x2 – (x1+x2) = k2 –k +1-2k = k2 – 3k +1 = Dấu ‘=” xảy ra =0 (TMĐK k >1) 0,25 0,25 Vậy khi thì biểu thức B đạt giá trị nhỏ nhất là 0,25 4 1,0 điểm Ta có: P = (a + b + c).P = (a + b + c). = 1 + 4 + 9 + (do a + b + c = 1) 0,5 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có: Þ P ³ 1 + 4 + 9 + 4 +12 + 6 = 36 0,5 5 3,5 điểm 0,25 5a Xét MNB và MBP có: chung (Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BN) 0,25 Nên MNB MBP (g-g) 0,25 Suy ra MB2 =MN.MP 0,25 Do đó MA2 =MN.MP (Do MA =MB theo t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 5b Ta có (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 Do IN = IP (Định lí) Suy ra 0,25 Nên điểm A, B, I cùng nhìn đoạn thẳng OM dưới một góc bằng 900 Vậy 5 điểm M,O, A, B, I cùng thuộc một đường tròn đường kính OM 0,25 5c Gọi Ax là tia đối của tia AM. Xét đường tròn (O) có sđ 0,25 Vì 5 điểm M,O, A, B, I cùng thuộc một đường tròn đường kính OM Do đó suy ra sđ 0,25 = (=)AD//MP 0,25 5d Gọi giao điểm của AB và NP là H. Ta có: MH.MI = MK.MO = MA2 =MN.MP 0,25 MH= không đổi H cố định. 0,25 Tứ giác OKHI nội tiếp, suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác OKI đi qua H, I cố định khi (O) thay đổi. Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OKI nằm trên trung trực của HI là đường thẳng cố định (vì H, I cố định). 0,25
Tài liệu đính kèm: