Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt môn thi : Toán thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt môn thi : Toán thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt môn thi : Toán thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 1 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
Khóa ngày : 18 tháng 6 năm 2009
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (0,5đ). Phân tích thành nhân tử: .
Câu 2: (0,5đ). Đơn giản biểu thức: A = ( là góc nhọn ).
Câu 3: (0,5đ). Cho hai đường thẳng d1: y = (2 - a)x +1 và d2: y = (1+2a)x + 2. Tìm a để d1//d2.
Câu 4: (0,5đ). Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó bằng 31,4cm. (Cho = 3,14 )
Câu 5: (0,75đ).Cho ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD (DAC). Biết AD = 1cm; DC = 2cm. Tính số đo góc C.
Câu 6: (0,5đ). Cho hàm số y = 2x có đồ thị là parabol (P). Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng –. Hãy tính tung độ của điểm A.
Câu 7: (0,75đ). Viết phương trình đường thẳng MN, biết M(1; –1) và N( 2; 1).
Câu 8: (0,75đ). Cho ABC vuông tại A, biết AB = 7cm; AC = 24cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AC.
Câu 9: (0,75đ). Rút gọn biểu thức B = .
Câu 10: (0,75đ). Cho ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH, biết HC = 11cm, AB = 2cm. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 11: (0,75đ ). Hai thành phố A và B cách nhau 50km. Một người đi xe đạp từ A đến B. Sau đó 1giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn người đi xe đạp 1giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc của người đi xe đạp là 18km/h.
Câu 12: (0,75đ). Một hình trụ có diện tích toàn phần là 90cm, chiều cao là 12cm. Tính thể tích của hình trụ.
Câu 13: (0,75đ). Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng đi qua A cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D. Chứng minh rằng: .
Câu 14: (0,75đ). Cho phương trình bậc hai (ẩn số x, tham số m): x– 2mx + 2m – 1 = 0 (1).
Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 = 3x2?
Câu 15: (0,75đ). Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB lấy hai điểm E và F sao cho (EA và FB), các đoạn thẳng AF và BE cắt nhau tại H. Vẽ HDOA (D OA; DO ). Chứng minh tứ giác DEFO nội tiếp được đường tròn.
----------- HẾT ----------
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :.......................................................................Số báo danh................
Chữ ký giám thị 1 :....................................... Chữ ký giám thị 2 ............................................... 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
 Khóa ngày : 18 tháng 6 năm 2009
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN
(Hướng dẫn này gồm có 2 trang)
Câu 1 : (0,5đ) 	0,25đ
 = 	0,25đ
Câu 2 : (0,5đ) A = 	0,25đ
 	 =.	0,25đ
Câu 3 : (0,5đ) d1 và d2 có tung độ gốc khác nhau (12) nên d1//d22 – a = 1+2a	0,25đ 
	Tính được a = .	0,25đ
Câu 4 : (0,5đ) Tính được R = (cm)	0,25đ
	Tính được S = 25=78,5 (cm2)	0,25đ
Câu 5 : (0,75đ) Vẽ hình đúng	0,25đ
 BD là phân giác 	0,25đ
 sinC ==	0,25đ
Câu 6 : (0,5đ) A(xA;yA) (P) yA= 2	0,25đ
 Tính đúng tung độ của điểm A là .	0,25đ
Câu 7 : (0,75đ) 
 Lí luận đi đến hệ phương trình 	0,25đ
 Giải hệ tìm được a = 2; b = – 3	0,25đ
 Phương trình đường thẳng MN là y = 2x – 3	0,25đ
Câu 8 : (0,75đ) 
Chỉ rõ bán kính hình tròn đáy R = AB, chiều cao h = AC, đường sinh l = BC
(hoặc có hình vẽ)	0,25đ
 Tính l = BC = (cm)	0,25đ
 Tính diện tích xung quanh của hình nón S = 175 (cm2)	0,25đ
 (học sinh có thể tính kết quả là số gần đúng vẫn cho điểm)
Câu 9 : (0,75đ)
 B = 	0,25đ
	B 	0,25đ
 B = 6	0,25đ
Câu 10 : (0,75đ) 
Đặt x (cm) = BC (x > 11) HB = x – 11
Tam giác ABC vuông tại A, AHBC BC.HB= AB2 x(x – 11) = 12 (*)	0,25đ
Giải phương trình (*) tìm được x1 = –1, x2 = 12 	0,25đ
Chọn x = 12 , kết luận BC = 12 (cm)	0,25đ
Câu 11 : (0,75đ ) Gọi x (km/h)là vận tốc của người đi xe đạp (x > 0)	0,25đ
Biểu diễn các đại lượng và lập được phương trình 	0,25đ
Giải phương trình tìm được x = 12 (chọn) , x = –30 (loại)	
Trả lời vận tốc xe đạp 12 km/h, vận tốc xe máy 30km/h.	0,25đ
Câu 12 : (0,75đ) 	
Viết được 
(r là bán kính hình tròn đáy, h là chiều cao hình trụ)	0,25đ
Giải phương trình r2 +12r – 45 = 0 ( r > 0) tìm được r = 3 (chọn) , r = –15 (loại) 0,25đ
Tính 	0,25đ
(học sinh có thể tính kết quả là số gần đúng vẫn cho điểm)
Câu 13 : (0,75đ) Vẽ hình đúng	0,25đ
 Chứng minh được 	0,25đ
	0,25đ
Câu 14 : (0,75đ) x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (1) 
Chứng minh được phương trình luôn có 2 nghiệm.	0,25đ
Lập hệ phương trình giải hệ tìm đươc , 	0,25đ
 2m – 1 	0,25đ
Câu 15 : (0,75đ) Vẽ hình đúng	0,25đ
	 Chứng minh được (1)
 Chứng minh tứ giác AEHD nội tiếp
 (2)	0,25đ
 Từ (1) và (2) => tứ giác DEFO nội tiếp 0,25đ
Chú ý: Nếu HS giải đúng bằng cách khác thì giám khảo phân bước tương ứng để cho điểm.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_dap_an_Tuyen_sinh_10_Lam_dongdoc.doc