TRƯỜNG THCS TỔ KHTN ĐỀ THI THỬ KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 120 phút) Câu I. (2,0 điểm) 1- Rút gọn các biểu thức sau a) 5 + 3 - 4 - 2 b) 2- Cho hàm số bậc nhất: y = 3x + b a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. Câu II. (2,5 điểm) 1- Cho biểu thức: A = (với x > 0 ; x ¹ 1) a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của x để 2A - x = 3 2- Cho phương trình: x2 - (m + 2)x + 2m = 0 (1) với (m là tham số) a) Giải phương trình với m = - 1. b) Chứng minh phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: (x1 + x2)2 - x1x2 £ 5 Câu III. (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 180km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 15km/h nên đến B trước ô tô thứ hai một giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = , kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E. a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh tam giác AME tam giác ACM và AM2 = AE . AC. c) Chứng minh AE . AC - AI . IB = AI2. Câu V. (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c ³ 3 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = . ---------------------------Hết--------------------------- HƯỚNG DẪN Câu Đáp án Điểm I (2,0 đ) Mỗi ý đúng cho 1,0 điểm 1- (1,0 điểm) a) 5 + 3 - 4 - 2 = 20 + 9 - 20 - 8 = 0,25 0,25 b) = 3 + 2 - 5 = 0 0,25 0,25 2- (1,0 điểm) a) Vì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất có hệ số góc là 3 > 0 nên hàm số đồng biến trên R. 0,5 b) Đồ thị của hàm số y = 3x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 ta có: - 3 = 3 . 0 + b Û b = -3 0,25 0,25 II (2,5 đ) Mỗi ý đúng cho 1,0 điểm 1- (1,0 điểm) a) Rút gọn A A = = = 2 0,25 0,25 b) Để 2A - x = 3 Thì 2 . 2 - x = 3 Û 3 Û Û Û Û (không thuộc TXĐ) Vậy x = 9 thì 2A - x = 3 0,25 0,25 2- (1,0 điểm) x2 - (m + 2) x + 2m = 0 (1) a) Thay m = -1 vào phương trình (1) Ta có: x2 - (1 + 2) x + 2 (-1) = 0 Û x2 - x - 2 = 0 Học sinh giải được x1 = -1 ; x2 = 2 Vậy m = -1 thì phương trình (1) có nghiệm là x1 = -1; x2 = 2 0,25 0,25 b) D = = m2 + 4m + 4 - 8m = (m - 2)2 Có (m - 2)2 ³ 0 với mọi m Þ D ³ 0 Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 0,25 0,25 c) Vì phương trình có nghiệm với mọi m theo Vi-ét ta có: x1 + x2 = m + 2 và x1x2 = 2m (*) Có (x1 + x2)2 - x1x2 £ 5 (* *) thay (*) vào (**) m2 + 2m + 4 £ 5 Û (m + 1)2 £ 2 Û - - 1 £ m £ - 1 0,25 0,25 III (1,5 đ) Gọi vận tốc ô tô thứ nhất là x (km/h); x > 15. Vậy vận tốc ô tô thứ hai là x - 15 (km/h). Thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là Học sinh lập luận đến phương trình: Û x2 - 15x - 2700 = 0 Học sinh giải phương trình được: x1 = 60. x2 = -45 (loại) Vậy vận tốc xe thứ nhất là 60km/h Vận tốc xe thứ 2 là: 60 - 15 = 45km/h 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 IV (3,0 đ) Hình vẽ đúng cho 0,25 điểm a) Học sinh chứng minh đúng cho 0,75 điểm Có MN ^ AB (gt) Þ (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ Þ Þ Tứ giác IECB nội tiếp được đường tròn. 0,25 0,25 0,25 O I B C M E N A b) Học sinh chứng minh đúng cho 1,0 điểm Học sinh chỉ ra sđ sđ Þ ® DAME DACM (g.g) Do đó: ® AM2 = AC . AE 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Học sinh chứng minh đúng cho 1,0 điểm Học sinh chỉ ra được MI là đường cao của D vuông MAB Nên MI2 = AI . IB (1) (hệ thức lượng giác trong tam giác vuông). Mà AM2 = AC . AE (2) (chứng minh trên) Trừ từng vế của hệ thức (2) và (1) ta có: AC . AE - AI . IB = AM2 - MI2 = AI2 0,25 0,25 0,25 0,25 V (1,0 đ) Ta có: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số dương ta được: Cộng theo từng vế của (1), (2), (3) ta suy ra: A2 ³ 3 (a + b + c) ³ 9 Þ A ³ 3 Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3. 0,25 0,25 0,25 0,25 * Lưu ý: - Mọi cách giải khác đúng cho điểm tương đương ---------------------------Hết---------------------------
Tài liệu đính kèm: