BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÍ Mã đề:123 (đề thi có 05 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề). Câu 1: Mạch điện gồm hai đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi 220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là A. 6000J B. 1,9.106J C. 1200kWh D. 6 kWh Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4pt + p/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Dt = 1/6 (s). A. cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 3: Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng, Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để dây chỉ còn 21cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút. A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. Đáp án khác Câu 4: Hạt nhân có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,154u. D. 3,637u. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào A. Chỉ điện dung C của tụ điện C. Điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ. B. Điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. D. Điện dung C và tần số góc của dòng điênh. Câu 6: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần? A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đường thẳng xung quanh một điểm O với chu kì T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm và vận tốc của nó bằng không thì phương trình dao động của m là A. . C. . B. . D. . Câu 8: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng = 600nm và = 0,3 vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại lần lượt là v1 = 2.105 m/s và v2 = 4.105 m/s.Chiếu bằng bức xạ có bước sóng = 0,2m thì vận tốc cực đại của quang điện tử là A. 5.105 m/s B . 2.105 m/s C. .105 m/s D.6.105 m/s Câu 9 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ? A. và B. và C. và D. và Câu 10: Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng mp, nơtron có khối lượng mn, hạt nhân Hêli có khối lượng mα. Khi đó ta có: A. mp + mn > mα . B. mp + mn > mα. C. 2(mp + mn) < mα . D. 2(mp + mn) = mα. Câu 11: Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ 1= 0,5m và 2 > 1 sao cho vân sáng bậc 5 của 1 trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của 2 là A. 0,55m B. 0,575m C. 0,625m D. 0,725m Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ: A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó. C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu 15:Hai bản kim loại phẳng có độ dài 30 cm đặt nằm ngang, song song cách nhau một khoảng 16 cm. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế 4,55 (V). Hướng một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc 106 (m/s) theo phương ngang đi vào giữa hai bản tại điểm O cách đều hai bản. Tính thời gian electron chuyển động trong tụ. A. 100(ns) B. 50(ns) C. 25(ns) D. 300(ns) Câu 16: Lúc đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 1014 hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Sau 12 năm, số hạt nhân của nguồn này phân rã trong hai ngày là bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Côban là T = 4 năm. A. xấp xỉ 2,5.1013 hạt nhân . B. xấp xỉ 3,3.1013 hạt nhân. C. xấp xỉ 5,0.1013 hạt nhân. D. xấp xỉ 6,6.1013 hạt nhân. Câu 17: Khoảng vân là A.Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. B.Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. C.Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. D.Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất. Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi: A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn. C. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Cho mNa= 22, 9837u; mHe= 4,0015u; mNe= 19, 9870u; mX= 1,0073u; 1u= 1,66055.10-27 kg= 931 MeV/ c2. Phản ứng trên: A. Toả năng lượng 3, 728.10-15 J. B. Thu năng lượng 2,33 MeV. C. Toả năng lượng 2,33 MeV. D. Thu năng lượng 3, 728.10-15 J. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức: A. . B. α2 = - glv2. C. = α2 + . D. α2 = - . ` Câu 21: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện ? A. Electron bật ra khỏi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào. B. Electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại. C. Electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh. D. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. Câu 22: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây. B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch. Câu 23:Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là: A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 24: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x1 = 2cos (2πt +) cm, x2 = 4cos (2πt +) cm và x3= 8cos(2πt - ) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là: A. 12πcm/s và rad . B. 12πcm/s và rad. C. 16πcm/s và rad. D. 16πcm/s và rad. Câu 25: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là: A. Tần số dao động. C. Chu kì dao động. B. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 26: Một hệ gồm 2 lò xo L1, L2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực đàn hồi tác dụng vào m khi vật có li độ 1cm là A. 1,0N . B. 2,2N. C. 0,6N. D. 3,4N. Câu 27: Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp A. 36 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 18 lần Câu 28: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng: A. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch . B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. C. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. D. Dòng điện dịch sinh ra từ trường xoáy. Câu 29: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A Câu 30: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s .Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của ống là A. 2,00 kV. B. 20,00 kV. C. 2,15 kV. D. 21,15 kV. Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA . Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = Usin (100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì? A. Cuộn dây và C. B. C và R. C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn. Câu 33: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là A. 0,5 lần. B. 2 lần . C. lần. D. lần. Câu 34: Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500A0 lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10-5T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng của electron là me = 9,1.10-31kg. A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV D. 2,90eV. Câu 35: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc. C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 Câu 37: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 38: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 359,26 V B. 330 V C. 134,72 V D.146,67 V Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là: A. 180V. B. 120V. C. 145V. D. 100V. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB = 100cos 100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(10πt - )(A). Giá trị của R và L là: A. R = 25, L = H. B. R = 25, L =H. C. R = 25 , L =H. D. R = 50W, L = H. Câu 41: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm kathode có bước sóng giới hạn là lO. Khi chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng l1 < l2 < l3 < lO đo được hiệu điện thế hãm tương ứng là Uh1, Uh2 và Uh3 . Nếu chiếu đồng thời cả ba bức xạ nói trên thì hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện là: A. Uh1 + Uh2 + Uh3 B. Uh1 . C. Uh2. D. Uh3. Câu 42: Trong thí nghiệm giao thao I âng nếu tiến hành trong không khí sau đó làm trong nước chiết suất 4/3 thì hệ vân trên màn sẽ thay đổi như thế nào ? A. Khoảng vân giảm 2/3 lần so với trong không khí B. Khoản vân tăng 4/3 lần so với trong không khí C. Khoảng vân tăng 3/2 lần so với trong không khí D. Khoảng vân giảm 4/3 lần so với trong không khí Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy p2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 44: Một proton có vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau mX bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là A. B. C. D. Câu 45: Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ? A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten. B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch. C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động. D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng. Câu 46: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ: A. giảm còn 3/4 B. giảm còn 1/4 C. không đổi D. giảm còn 1/2 Câu 47: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp A.Quả lắc đồng hồ. B.Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. C.Khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề. D.Cầu rung khi có ôtô chạy qua. Câu 48: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là: A. xM = -3cm. B. xM = 0 C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm. Câu 49: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D. 7 kgm2/s. Câu 50: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp là R = 40W, cuộn thuần cảm L = và tụ điện C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 160 cos100pt (V). Độ lệch pha giữa i và u bằng p/4. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = . i = i = hoặc i = i = hoặc i = ---------------- Hết ---------------- Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ... Thí sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: