Slogan của trung tâm: “Học là để thực hiện ƣớc mơ, tƣ duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 1/5
TRUNG TÂM LUYỆN THI TÂN TIẾN THÀNH
LỰA CHỌN SỐ 1 CỦA GV VÀ HS TẠI CẦN THƠ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2016
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐT: 01235 518 581 - 0973 518 581 Môn: Toán
Thời gian: 180 phút
Câu I (1,0 điểm)
1. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z .
2. Cho
2log 2x . Tính giá trị của biểu thức
2 3
2 1 4
2
A = log x + log x + log x
Câu II (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 4 2y = -x + 2x .
Câu III (1,0 điểm). Tìm m để hàm số f(x) = x3 – 3x2 + mx – 1 có hai điểm cực trị. Gọi x1, x2 là hai điểm
cực trị đó, tìm m để 2 2
1 2x + x = 3 .
Câu IV: Tính tích phân
3
2
0
I = 3x(x + x +16)dx
Câu V (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;2;-2), B(1;0;1) và C(2;-1;3).
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. Tìm tọa độ hình chiếu vuông
góc của A trên đường thẳng BC.
Câu VI (1,0 điểm)
1. Giải phương trình 22sin x + 7sinx - 4 = 0 .
2. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút,
mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần chẵn
liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có
tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau
trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó.
Câu VII (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC =2a. Hình
chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng A’B tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và chứng minh A’B vuông góc
với B’C.
Câu VIII (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường
kính BD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD và P là giao điểm
của hai đường thẳng MN, AC. Biết đường thẳng AC có phương trình x y 1 0 . M (0;4), N(2;2) và
hoành độ điểm A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A và B.
Câu IX (1,0 điểm). Giải phương trình
2 3 2
3 1 3 1
3 3
3log ( 2 + x + 2- x) + 2log ( 2 + x + 2- x).log (9x ) + (1- log x) = 0
Câu X (1,0 điểm). Xét các số thực x, y thỏa mãn x + y +1= 2( x - 2 + y +3) (*)
1. Tìm giá trị lớn nhất của x y
2. Tìm m để x+y-4 7-x-y 2 23 + (x + y +1)2 -3(x + y ) m đúng với mọi x,y thỏa mãn (*)
----------- HẾT ----------
Slogan của trung tâm: “Học là để thực hiện ƣớc mơ, tƣ duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 2/5
HƢỚNG DẪN GIẢI
Câu I:
1. z 1 2i
w = 2(1 + 2i) + (1 – 2i) = 3 + 2i.
Vậy phần thực là 3, ảo là 2.
2. x
2log 2 x =
22 > 0
2 2 2
1
A = 2log x + (-3)log x + log x
2
=
1
2 2 3 2 2
2
=
1
2
Câu II: Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị. 4 22y x x
Tập xác định là R. 3' 4 4y x x
' 0 0 1y x hay x
(0) 0y ; ( 1) 1y
x - -1 0 1 +
y’ + 0 - 0 + 0 -
y 1 1
- 0 -
Câu III: Ta có 2'( ) 3 6f x x x m
Để hàm số có hai điểm cực trị thì 2'( ) 3 6 0(*)f x x x m có hai nghiệm phân biệt, tức là
2
'' ( 3) 3 0 3(1)f m m .
Vì 1 2,x x là hoành độ hai điểm cực trị nên 1 2,x x là nghiệm của phương trình (*), do đó theo định lí Vi-et ta
được
1 2
1 2
2
.
3
x x
m
x x
. Ta có 2 2 21 2 1 2 1 2 1 2
1 1 3
3 ( ) 2 3
2 3 2 2
m
x x x x x x x x m . Kết hợp với
điều kiện (1) ta được
3
2
m .
Câu IV:
3
2
0
I = 3x(x + x +16)dx =
3
2 2
0
3 (x + x x +16)dx =
3 3
2 2
0 0
3 x dx x x 16dx
I1 =
33 3
2
0 0
x 27
x dx 9
3 3
; I2 =
3
2
0
x x 16dx
Đặt t = 2x 16 ; Đổi cận t(0) = 4, t(3) = 5, t2 = x2 + 16 2tdt = 2xdx
I2 =
55 3 3 3
4 4
t 5 4 61
t tdt
3 3 3 3
. I =
61
3(9 + ) 88
3
Câu V:
Vì mặt phẳng vuông góc với BC nên nhận (1; 1;2)BC làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
là: 1.( 3) 1.( 2) 2( 2) 0 2 3 0x y z x y z .
Phương trình tham số BC:
1
1 2
x t
y t
z t
Vì mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC nên hình chiến của A lên BC là giao điểm của mặt phẳng và BC,
ta có hệ phương trình
1 1
0
1 2 1
2 3 0 1
x t t
y t x
z t y
x y z z
. Suy ra tọa độ hình chiếu của A lên BC là (0;1; 1)
x
y
1
- 2
O
-1 1
- 2
Slogan của trung tâm: “Học là để thực hiện ƣớc mơ, tƣ duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 3/5
Câu VI:
1. Đặt sint x , 1 1t , ta được phương trình 2
1
2 7 4 0 2
4( )
t
t x
t loai
Với
1
2
t thì
2
1 6
sin sin sin ,
52 6
2
6
x k
x x k Z
x k
2. Gọi A là biến cố: "Bạn B sẽ mở được cửa"
Vì B nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển ⇒ |Ω|= 3
10A =720 cách nhấn
Từ GT ⇒ ΩA ={(0;1;9);(0;2;8);(0;3;7);(0;4;6);(1;2;7);(1;3;6);(1;4;5);(2;3;5)}⇒ |ΩA| =8
⇒P(A) = A
8 1
720 90
Câu VII:
Cách 1: Gọi H là trung điểm AC ( )AH ABC 0' , ( ) ' 45A B ABC A BH
'A HB vuông cân tại H '
2
AC
A H BH a
31 . . '
2
V BA BC A H a
Gọi ' 'I A B AB / / 'HI B C và 'HI A B ' 'A B B C (đpcm)
Cách 2: Gọi H là trung điểm AC, ta có H là hình chiếu của A’ l
lên AC nên A’H là đường cao.
Ta có Bh là hình chiếu của A’B lên (ABC) nên
( ' , ( )) ( ' , ) ' 45oA B ABC A B HA A BH
Do đó tam giác A’BH vuông cân tại H, suy ra 'A H BH
Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên tam giác ABH
vuông cân tại H do đó
2
AC
BH AH a
suy ra 'A H BH a .
Ta có 3. ' ' '
1
. ' . . '
2
ABC A B C ABCV S A H BH AC A H a
Dựng Az//A’H, ta có ( )Az ABC
Chọn hệ trục Oxzy hình vẽ.
Ta có ( ;0;0), (0; ;0), ( ;0;0), '(0;0; )A a B a C a A a
Vì ABB’A’ là hình bình hành nên ' 'AB A B
'
'
'
0
0
0
B
B
B
a x
a y
z a
do đó '( , , )B a a a
Ta có ' (0, , ), ' (0, , )A B a a B C a a suy ra 2 2' . ' 0 0A B B C a a
Do đó ' 'A B B C
A B
C
A’ B’
H
I
C’
Slogan của trung tâm: “Học là để thực hiện ƣớc mơ, tƣ duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 4/5
Câu VIII:
Câu IX: Điều kiện : 0 < x ≤ 2
2 2
3 3 3 33log ( 2 + x + 2- x) - 2log (( 2 + x + 2- x).2(log (x) +1) +(1+ log x) = 0
Đặt log3 3( 2 + x + 2- x) = a; log (x) = b
PT 3a2 – 4a(b + 1) + (b + 1)2 = 0 (2a – b – 1)2 = a2 (a – b – 1) (3a – b – 1) = 0
Xét hai trường hợp :
* TH1: a = b hay log3 3( 2 + x + 2- x) =log (x) +1 2 x 2 x 3x
2 24 2 4 x 9x
2 22 4 x 9x 4
2
2 4 2
9x 4 0
4 4 x 81x 72x 16( )
2
4 2
4
x
9
81x 68x
x2 =
68
81
x =
2 17
9
(vì 0 < x ≤ 2)
* TH2: 3a = b + 1
3
2 x 2 x 3x
Do
2
22 x 2 x 4 2 4 x 4 nên
3
2 x 2 x 8 3x . Do đó loại TH2
Vậy phương trình có nghiệm là : x =
2 17
9
Câu X:
1. Giả thiết (x + y + 1)2 = 24( x + 2 + y +3) 4.2(x - 2 + y +3) (do (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
(x + y + 1)2 ≤ 8 (x + y + 1) (x + y + 1) (x + y – 7) ≤ 0 - 1 ≤ x + y ≤ 7
x + y = 7
x y 7
x 2 y 3
x 6
y 1
. Vậy max (x + y) = 7 (đạt được khi x = 6 và y = 1)
2.
Slogan của trung tâm: “Học là để thực hiện ƣớc mơ, tƣ duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 5/5
TRUNG TÂM LUYỆN THI TÂN TIẾN THÀNH
Hẻm 11 Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
https://www.facebook.com/ltdhtantienthanh
ĐT: 0973.518.581 – 01235.518.581
Tài liệu đính kèm: