Kỳ thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016 - 2017 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016 - 2017 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016 - 2017 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 ..............................
(ĐỀ THI THỬ)
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm).
 1) Rút gọn biểu thức: .
 2) Tìm m để đường thẳng song song với đường thẳng .
 3) Tìm hoành độ của điểm A trên parabol , biết A có tung độ . 
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (m là tham số).
 1) Tìm m để phương trình có nghiệm . Tìm nghiệm còn lại.
 2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .
Câu 3 (2,0 điểm).
 1) Giải phương trình sau: x2- 3x + 2= 0.
 2) Một ô tô dự định đi từ A đến B dài 80 km với vận tốc dự định. Thực tế trên nửa quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 6 km/h. Trong nửa quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc nhanh hơn vận tốc dự định là 12 km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng thời gian đã định. Tìm vận tốc dự định của ô tô.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho DABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AH, BK của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E. 
Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
Chứng minh rằng: HK // DE.
Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp DCHK không đổi.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 - 
 -------------------Hết-------------------
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; số báo danh: ....................phòng thi số:....................
Họ tên, chữ ký giám thi số 1:..................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
	1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
	2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
	3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
	4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn. 
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
2,0 đ
1)
0,75 đ
0,25
0,25
0,25
2)
0,75 đ
Đường thẳng song song với đường thẳng khi và chỉ khi 
0,5
.
0,25
3)
0,5 đ
Điểm A nằm trên parabol và có tung độ nên .
0,25
 . Vậy điểm A có hoành độ là 3 hoặc 
0,25
Câu 2
2,0 đ
1)
1,0 đ
Thay vào phương trình ta được: 
0,25
Với ta có phương trình 
0,25
Giải phương trình ta được 
0,25
Vậy nghiệm còn lại là 
0,25
2)
1,0 đ
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
0,25
 Theo hệ thức Vi-ét: 
0,25
Ta có 
0,25
 (thỏa mãn)
Vậy thỏa mãn bài toán.
0,25
Câu 3
2,0 đ
1)
1,0 đ
Ta thấy các hệ số a,b,c của phương trình có dạng: a+b+c=1-3+2=0
0,25
=>Phương trình có hai nghiệm
0,25
x1=1
x2 =2
0,5
2)
1,0 đ
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) (x >6 )
Khi đó thời gian ô tô dự định đi hết quãng đường AB là 
0,25
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường đầu là 
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường còn lại là 
0,25
 Theo bài ra ta có phương trình: 
0,25
Giải phương trình ta được ( thỏa mãn)
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 24 (km/h)
0,25
Câu 4
3,0 đ
1)
1,0 đ
Có (giả thiết)
0,25
 (giả thiết)
0,25
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0,25
Tâm đường tròn là trung điểm của AB.
0,25
2)
1,5 đ
Tứ giác ABHK nội tiếp (cùng chắn cung AK)
0,25
Mà (cùng chắn cung AE của (O))
0,25
Suy ra 
0,5
Vậy ED//HK (do đồng vị)
0,5
3)
0,5đ
Gọi F là giao điểm của AH và BK. Dễ thấy C, K, F, H nằm trên đường tròn đường kính CF nên đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK có đường kính CF.
0,25
Kẻ đường kính AM. 
Ta có: BM//CF (cùng vuông góc AB), 
 CM//BF (cùng vuông góc AC) 
nên tứ giác BMCF là hình bình hành 
0,25
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta có Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK là không đổi.
0,25
Câu 5
1,0 đ
Ta có: 
0,25
0,25
Do x; y là các số dương suy ra
 ; « = »
 ;« = »
0,25
Cộng các bđt ta được 
 .Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y
0,25
 ------------------- Hết -------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_VAO_10_MON_TOANHay.doc