KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Toán (đề 13) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2016!(Kèm đáp án chi tiết tại)! Câu I (2 điểm) Cho hàm số: 3 2y x 3x mx 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0 . 2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi ( ) là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu.Tìm giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm 1 11I ; 2 4 đến đường thẳng ( ) . Câu II (1 điểm) Giải phương trình: 1 2(s inx cos x) tanx cot 2x cot x 1 . Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = 24 2 4 sin 1 1 2cos x xI dx x Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 3a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a và 090SAB SCB . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC). Câu V (1 điểm) ): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 b b c c a aP a b c b c a c a b Câu VI (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C. Câu VII (1 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0), B(1; 2; 5) và đường thẳng (d) có phương trình: 1 3 2 2 1 x y z . Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Câu VIII (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: 2 2z i z z i và 2 2( ) 4z z . Câu IX (1 điểm) Giải hệ phương trình 4 3 2 2 2 2 2 2 5 6 11 0 ( , )3 7 6 7 x x x y x x yy x x y ( ,x yR ). CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG ! Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Hướng dẫn Câu I: Ý Nội dung 1 Cho hàm số: 3 2y x 3x 1 (1) 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 2y x 3x 1 * Tập xác định: .R * Sự biến thiên: + Giới hạn: 3 2 x x x lim y lim x 3x 1 , lim y . + Bảng biến thiên: 2 x 0y 3x 6x 3x(x 2), y 0 x 2 Bảng biến thiên: x 0 2 y + 0 - 0 + y 1 -3 + Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 2; . + Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . + Hàm số đạt cực đại tại CÐx 0, y y(0) 1 đạt cực tiểu tại CTx 2, y y(2) 3 * Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Ta có y 6x 6; y 0 x 1 y đổi dấu khi x qua x = 1. Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng. f(x)=x^3-3x^2+1 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y 2 Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu.......................................... 2 Ta có 2y 3x 6x m . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt. Tức là cần có: 9 3m 0 m 3. Chia đa thức y cho y , ta được: x 1 2m my y . 2 x 1 3 3 3 3 . Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm 1 1 2 2x ; y , x ; y . Vì 1 2y (x ) 0;y (x ) 0 nên phương trình đường thẳng qua hai điểm cực đại, cực tiểu là: 2m my 2 x 1 3 3 hay my 2x 1 2x 1 3 Ta thấy đường thẳng luôn đi qua điểm cố định 1A ;2 2 . Hệ số góc của đường thẳng IA là 3k 4 . Kẻ IH ta thấy 5d I; IH IA 4 . Đẳng thức xảy ra khi 2m 1 4IA 2 m 1 3 k 3 (TM). Vậy 5max d I; 4 khi m 1 . Câu II: Giải phương trình : 1 2(s inx cos x) t anx cot 2x cot x 1 . Điều kiện : sinx.cosx s inx.cos x 0 cot x 1 Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 2 s inx cosx1 s inx cos2x cos x s inx cos x s in2x s inx Giải được 3x k2 2 4cos x (k Z) 32 x k2 4 Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: 3x k2 , (k Z) 4 Câu III : phân 24 2 4 sin 1 1 2cos x xI dx x Xét: 02 2 24 4 1 2 2 2 0 4 4 sin sin sin 1 2cos 1 2cos 1 2cos x x x x x xI dx dx dx x x x = I1 + I2 Đặt x t dx dt . Đổi cận: ; 0 0 4 4 x t x t Khi đó: 0 02 2 2 24 4 1 2 2 2 2 0 0 4 4 sin sin( ) sin sin( ) 1 2cos 1 2cos ( ) 1 2cos 1 2cos x x t t t t x xI dx d t dt dx x t t x Suy ra 1 0I 4 4 2 2 2 24 4 1 1 1.11 2cos cos2 cos I dx dx x x x Đặt 2 1tan cos t x dt dx x . Đổi cận: 1; 1 4 4 x t x t 1 2 2 1 1 3 I dt t Lại đặt 23 tan 3(1 tan )t u dt u du . Đổi cận: 1 ; 1 6 6 t u t u 6 6 2 66 3 3 3 3 3 9 I du u . Vậy 1 2 3= 9 I I I Câu IV : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 3a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a và 090SAB SCB . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC). Ta có: + ( ) (gt) SH ABC HA AB SA AB . Tương tự HC BC S B H C A K Suy ra tứ giác HABC là một hình vuông + Có: / / ( ) / / ( )AH BC SBC AH SBC [ , ( )] [ , ( )] 2d A SBC d H SBC a + Dựng HK SC tại K (1). Do ( ) (2) BC HC BC SHC BC HK BC SH (1) và (2) suy ra ( )HK SBC . Từ đó [ , ( )] 2d H SBC HK a 2 2 2 23 2KC HC HK a a a . 2. 3tan 6HK SH HK HC a aSCH SH a KC HC KC a Thể tích Khối chóp S.ABC được tính bởi: 31 1 1 6. . . 3. 3. 6 3 6 6 2ABC aV S SH AB BC SH a a a + Góc giữa SB với mp(ABC) là góc 045SBH (do SHB vuông cân) Câu V Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 b b c c a aP a b c b c a c a b Từ giả thiết ta có 3 3 3 b b c c a aP a b c Áp dung bất đằng thức Cauchy cho 3 số thực dương, ta có: 3 3 3 33 16 64 42 3 2 3 b b b b a b b a a Tương tự 3 3 3 33 16 64 42 3 2 3 c c c c b c c b b 3 3 3 33 16 64 42 3 2 3 a a a a c a a c c Cộng vế theo vế các bất đẳng thứ trên ta được: 9 3 3( ) 16 4 23 3 3 b b c c a a a b c a b c P a b c Đẳng thức chỉ xảy ra khi 1a b c Câu VI Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C. Gọi M là trung điểm AC. Khi đó phương trình tham số của 2 5 : ( ) 5 9 x t BM t y t B, M BM 2 5 ; 5 9 , 2 5 ; 5 9B b b M m m M là trung điểm BC 10 6;18 11C m m Ta có: (12; 8), (10 5 4;18 9 6), (16 5 ; 2 9 ),AH BC m b m b BH b b (10 8;18 12)AC m m . 0 12(10 5 4) 8(18 9 6) 0AH BC m b m b 2b m (1) . 0 (16 5 )(10 8) ( 2 9 )(18 12) 0BH AC b m b m (2) Thế (1) vào (2), ta được : 2 1 26106 105 26 0 ; 2 53 m m m m Với 1 , 1 2 m b ta được B(3;4), C(-1;-2) Với 26 52, 53 53 m b ta được 154 203 58 115; , ; 53 53 53 53 B C Câu VII Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 0), B(1; 2; 5) và đường thẳng (d) có phương trình: 1 3 2 2 1 x y z . Tìm điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất M (d) nên M(1 + 2t; 3 + 2t; t) 2 2 2 2 2(2 2 ) (1 2 ) 9 12 5 (3 2) 1MA t t t t t t 2 2 2 2 24 (1 2 ) ( 5) 9 6 26 (3 1) 25MB t t t t t t Trong mpOxy xét các vectơ (3 2; 1), ( 3 1; 5)u t v t Có: 2 2| | 3 5 ; | | (3 2) 1; | | ( 3 1) 25u v u t v t Ta luôn có bất đẳng thức đúng: 2 2| | | | | | 3 5 (3 2) 1 ( 3 1) 25u v u v t t hay 3 5MA MB . Đẳng thức chỉ xảy ra khi u và v cùng hướng 3 2 1 1 3 1 5 2 t t t Vậy min( ) 3 5MA MB đạt được khi 10; 2; 2 M Câu VIII Tìm số phức z thỏa mãn 2 2z i z z i và 2 2( ) 4z z Giả sử ( , )z x yi x y . Từ giả thiết ta có: 2 2 ( 1) ( 1) ( ) ( ) 4 x y i y i x yi x yi 2 2 2( 1) ( 1) 1 x y y xy 2 2 3 04 0 4 1 4 xyx y xy x 3 3 4 2 2 x y . Vậy 3 3 24 2 z i Câu IX 3 2 3 3 2 6 13 10 2 5 3 3 10 6 x x x y y x y x y x x y 3 31 2 2x x y y (*) Xét hàm số 3f t t t . Ta có ' 23 1 0f t t t f t R đồng biến trên R Do đó (*) 2y x .Thay 2y x vào (2) ta được : 3 23 3 5 2 3 10 26x x x x x 3 23 3 3 1 5 2 3 10 24x x x x x 23 2 2 2 2 12 3 3 3 1 5 2 x x x x x x x 2 2 3 2 12 3 3 3 1 5 2 x x x x x PT (3) vô nghiệm vì với 5 1 2 x thì 2 12 0x x . Vậy hệ có nghiệm duy nhất 2 0 x y
Tài liệu đính kèm: