ĐỀ 21 KỲ THI THỬ TNPT NĂM 2015-2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (1,0 điểm). Cho hàm số . Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Câu 2: (1,0 điểm). Tìm GTLN- GTNN của hàm số . 1/4ln22 Câu 3: (1,0 điểm). Tính tích phân Câu 4(1,0 điểm). Giải phương trình Tìm môđun của z biết z + 2 – 3i = 4 + 2iz. Câu 5: (1,0 điểm). a) Cho . Hãy tính giá trị biểu thức : b) Một tổ sản xuất có 10 công nhân trong đó có 5 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 công nhân để đi dự hội nghị. Tính xác suất để chọn được số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ. Câu 6: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng () có phương trình và mặt phẳng () có phương trình: 2x + 2y + z - 1 = 0. Viết phương mặt cầu (S) tâm I nằm trên đường thẳng , tiếp xúc với mặt phẳng () và có bán kính bằng 2. Biết rằng tâm mặt cầu có hoành độ âm. Câu 7: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi E là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DE, SC theo a. () Câu 8: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác nhọn có đỉnh , trực tâm . Đường thẳng cắt cạnh tại , đường thẳng cắt cạnh tại . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là , đường thẳng đi qua điểm . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác biết đỉnh thuộc đường thẳng . Câu 9: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 10:(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 TXĐ: Sự biến thiên - Chiều biến thiên: 0.25 - Hàm số nghịch biến trên các khoảng và - Hàm số đã cho không có cực trị - Tiệm cận ; 0.25 Bảng biến thiên x y' y - ∞ 2 + ∞ - - 2 2 - ∞ + ∞ 0.25 Đồ thị 0.25 2 Tập xác định D=, 0.25 0.25 Ta có: , 0.25 Vậy : khi ; khi 0.25 3 Đặt 0.25 Đổi cận X 0 1 U 0 ln2 0.25 0.5 4a ĐK: . PT 0.25 0.25 4b 0.25 0.25 5a 0.25 0.25 5b Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh ta có số phần tử của không gian mẫu Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" thì là biến cố " chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh nữ ". 0.25 Ta có số kết quả thuận lợi cho là: 0.25 Giả sử mặt cầu (S) có tâm I , vì I thuộc nên Mặt cầu (S) có bán kính R=2 và tiếp xúc mp nên 0.5 6 Khi tâm mặt cầu loại Khi tâm mặt cầu phương trình mặt cầu : 0.5 7 * Vì SB là hình chiếu của SC lên mp(SAB) 0.25 * Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 0.25 + Từ C dựng CI // DE và Từ A kẻ cắt ED tại H, cắt CI tại K Ta có: theo giao tuyến SK Trong mặt phẳng (SAK) kẻ + Ta có: 0.25 Kẻ KM//AD Lại có: Vậy 0.25 8 Ta thấy tứ giác BMHN nội tiếp Suy ra là trung điểm của BH; 0.25 Suy ra Do là trực tâm của tam giác ABC 0,25 Suy ra ,đường thẳng 0,25 Đường thẳng . Tìm được toạ độ KL.. 0,25 9 Điều kiện: . Ta có 0.25 Xét hàm số ta có đồng biến trên . Vậy 0.25 Thế vào (2) ta được : Pt 0.25 Với Vậy hệ có hai nghiệm. 0.25 10 - Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: hay . - Tương tự 0.25 Mà Đặt 0.25 Xét hàm số có: , 0.25 t f'(t) - ∞ 0 + ∞ f(t) 1 0 - + Bảng biến thiên Vậy khi hay . 0.25 SỞ GD& ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI THỬ TNPT NĂM 2015-2016 TRƯỜNG THPT-------- Môn thi: TOÁN ( Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình : b) Giải bất phương trình : . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân . Câu 4 (0,5 điểm). Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Hãy tính . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ , đều có cạnh bằng , và đỉnh cách đều . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và . Tính theo thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ C đến mặt phẳng . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình . Lập phương trình mặt phẳng chứa truc Oy và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính . Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác với đường cao có phương trình và đường phân giác trong có phương trình . Điểm thuộc đường thẳng và cách đỉnh một khoảng bằng . Tính diện tích tam giác . Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: (xÎ R). Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . ------------------- Hết -------------------ĐÁP ÁN Câu 1. (2 đ) a) (Tự khảo sát) b) y’ = 4x3 – 4(m2+1)x y’ = 0 Û Þ hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m Þ giá trị cực tiểu Câu 2. (1 đ) a) (1) (1) Û b) (2). Điều kiện: Khi đó (2) Û Vậy tập nghiệm bpt là Câu 3. (1 đ) . Đặt . Câu 4. (0,5 đ) Û , Þ l Þ = l Þ = Câu 5. (1 đ) l Gọi O là tâm tam giác đều ABC Þ A’O ^ (ABC) Ta có ; Thể tích khối lăng trụ : E A B C C'’ B'’ A'’ M O N l Ta có Suy ra: lại có : , nên cân tại A Gọi E là trung điểm AM suy ra , ; (đvđd) Câu 6. (1 đ) Þ có tâm bán kính ; trục Oy có VTCP Gọi là VTPT mp(P) , chứa Oy Þ Phương trình mp(P): (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kinh Þ Û Vậy phương trình mp(P) : hoặc . Câu 7. (0,5 đ) Số phần tử không gian mẫu là Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau” Số các kết quả thuận lợi của A là Xác xuất của biến cố A là Câu 8. (1 đ) Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có phương trình 4x − 3y – 1 = 0 B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt: A B C H E M(0;2) N I Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0 A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt: Điểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt: Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy ra A, C khác phía đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC. Tương tự A và thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác ngoài của tam giác ABC. BC = 5, . Do đó (đvdt). Câu 9. (1 đ) (*) ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 Û Khi đó (*) Û Û (**) TH 1: , chia hai vế cho x > 0, ta có: (**) Þ Đặt , ta có bpt: Û TH 2: , , (**) luôn thỏa Vậy tập nghiệm bpt (*) là Câu10. (1 đ) Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN Û Þ TH1: y ≤ 2: Þ Lập bảng biến thiên f(y) Þ TH2: y ≥ 2: ≥ Vậy . Do đó khi x = 0 ; y = ------------------- Hết -------------------
Tài liệu đính kèm: