SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lần thứ II, Ngày thi: 28/12/2015 Câu 1.(1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 23y x 3 1x (C) Câu 2.(1,0 điểm) Tìm GTLN,GTNN của hàm số 2 1 x y x trên đoạn 2; 4 Câu 3.(1,0 điểm) a) Tìm môđun của số phức z biết z 2 1 7z i . b) Giải phương trình: 9 3.3 2 0x x . Câu 4.(1,0 điểm) Tính tích phân: 1 2 2 0 1 1I x x x dx Câu 5.(1 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 z : 1 2 1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng , vuông góc với mặt phẳng (Oxy) và viết phương trình đường thẳng ' là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (Oxy). Câu 6.(1 điểm) a) Giải phương trình: 2 5 3 8cos .cos sin cos x x x x b) Trong một hộp kín đựng 2 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tìm xác suất để 4 viên bi lấy ra không có đủ cả ba màu. Câu 7.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 8a, tam giác ABC đều cạnh bằng 4a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và BC. Tính theo a thể tích hình chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AMN). Câu 8.(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ABC có trọng tâm 8 ;0 3 G và có đường tròn ngoại tiếp là C tâm I . Điểm 0;1 , 4;1M N lần lượt là điểm đối xứng của I qua các đường thẳng ,AB AC . Đường thẳng BC qua điểm 2; 1K . Viết phương trình đường tròn C . Câu 9.(1 điểm) Giải hệ phương trình: 33 2 2 2 2 2 2 4 4 2 12 8 2 y y x x y y x y x x y Câu 10.(1 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c .Tìm GTNN của biểu thức: 22 2 2 2 2 2 325 25 2 7 16 2 7 16 c aa b P aa b ab b c bc ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:.................................................................... SBD:........................................................... Chữ kí giám thị 1:...............................................Chữ kí giám thị 2:............................................................. ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: TOÁN (Đáp án bao gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lần thứ II, Ngày thi: 28/12/2015 Đáp án Câu Nội dung Điểm Tập xác định: D = R. +Giới hạn: lim y x , lim y x 0,25 + Ta có 2 0 y 3x 6 ; y 0 2 x x x BBT: x 0 2 y + 0 - 0 + y 1 3 0,25 +Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; +Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại: xcđ = 0, ycđ = y(0) = 1. Hàm số đạt cực tiểu tại xct = 2, yct = y(2) = -3. 0,25 1 + Đồ thị 6 4 2 -2 -4 -6 -10 -5 5 10 0,25 + Ta thấy hàm số đã cho xác định và liên tục trên 2; 4 2 2 02 ' 0 21 ' xx y xx x y 0,25 +Trên 2; 4 thì y' = 0 có một nghiệm là x = 2. 0,25 2 +Ta có 16 2 4; 4 3 y y 0,25 +Max y = 16 3 khi x = 4 +Min y = 4 khi x = 2 0,25 +Gọi Rbabiaz ,,, ibiaibiaiizizi 22))(2())(1(22)2()1( 0,25 3a 2 2 2 223 2223 b a b ba ibiba +Vậy 2 2z i 0,25 +Đặt: 3 , 0x t t có: 2 1 3 2 0 2 t t t t 0,25 3b +Với t=1: 3 1 0x x +Với t=2: 33 2 log 2 x x 0,25 1 1 1 2 2 2 3 2 0 0 0 1 1 1I x x x dx x dx x x dx 1 3 2 1 0 1 1 3 3 0 x I x dx 1 3 2 2 0 1I x x dx 0,5 4 Đặt 2 2 21 1t x x t xdx tdt Đổi cận: 0 1; 1 0x t x t 0 1 3 5 2 2 2 4 2 1 0 1 2 1 3 5 15 0 t t I t t dt t t dt Vậy 1 2 7 15 I I I 0,5 +Đường thẳng có vectơ chỉ phương 1;2; 1u , đi qua M(1;-1;0); mặt phẳng (Oxy) có vectơ pháp tuyến 0;0;1k . +Suy ra (P) có vectơ pháp tuyến [ , ] 2; 1;0n u k và đi qua M. 0,25 +Vậy (P) có phương trình 2( 1) ( 1) 0x y hay 2x – y – 3 = 0. 0.25 (Oxy) có phương trình z = 0. ' là giao tuyến của (P) và (Oxy). +Xét hệ 2x 3 0 0 y z . 0,25 5 +Đặt x = t thì hệ trên trở thành 3 2 0 x t y t z . 0.25 +Vậy ' có phương trình 3 2 0 x t y t z . PT cos2x + cos8x + sinx = cos8x 1- 2sin2x + sinx = 0 0,25 6a sinx = 1 v 1 sin 2 x 7 2 ; 2 ; 2 , ( ) 2 6 6 x k x k x k k Z 0,25 Số cách lấy 4 viên bi bất kỳ là 1001414 C cách . Ta đếm số cách lấy 4 viên bi có đủ cả màu : + TH1: 1Đ, 1T, 2V có 27 1 5 1 2 .. CCC cách + TH2: 1Đ, 2T, 1V có 17 2 5 1 2 .. CCC cách + TH3: 2Đ, 1T, 1V có 17 1 5 2 2 .. CCC cách 0,25 6b Vậy số cách lấy 4 viên bi có đủ 3 màu là 27 1 5 1 2 .. CCC + 1 7 2 5 1 2 .. CCC + 1 7 1 5 2 2 .. CCC = 385 cách . Xác suất lấy 4 viên bi không đủ 3 màu là 13 8 1001 616 1001 3851001 P . 0,25 +Ta có: 2 2 2a 3AN AB BN Diện tích tam giác ABC là: 21 . 4a 3 2 ABCS BC AN . 0,25 Thể tích hình chóp S.ABC là: 2 . 1 1 . 4a 3.8a 3 3 S ABC ABCV S SA 332a 3 3 (đvtt). 0,25 +Ta có: . . 1 . . 4 B AMN S ABC V BA BM BN V BA BS BC 3 . . 1 8a 3 4 3 B AMN S ABCV V . 0,25 7 +Mặt khác, 1 4 5a 2 5a 2 SB SC MN SC ; 1 2 5a 2 AM SB . +Gọi H là trung điểm AN thì MH AN , 2 2 a 17MH AM AH . +Diện tích tam giác AMN là 2 1 1 . 2a 3.a 17 a 51 2 2 AMNS AN MH . +Vậy khoảng cách từ B đến (AMN) là: 0,25 S A B N C M H 3 . 2 3 8a 3 8a 8a 17 ( , ( )) 17a 51 17 B AMN AMN V d B AMN S . +Gọi H,E là trung điểm MN,BC suy ra 2;1H . Từ GT suy ra ,IAMB IANC là các hình thoi. Suy ra AMN,IBV là các tam giác cân bằng nhau. 0,25 + Suy ra , ,AH MN IE BC AHEI là hình bình hành. + Suy ra G cũng là trọng tâm HEI HG cắt IE tại F là trung điểm IE 0,25 + Vì / / , 2; 1 : 1 0BC MN K BC BC y + Từ 8 2;1 , ;0 13 3; 23 2 H G F HF HG 0,25 8 + Từ EF : 3 3; 1BC EF x E + Vì F là trung điểm IE nên 3;0 5I R + Từ đây ta sẽ có: 2 2: 3 5C x y . là phương trình đường tròn cần tìm. 0,25 + Đk: 2 2y x y 0,25 9 + Từ pt thứ 2 ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 4 2 12 8 2 8 4 2 12 2 0 2 8 2 4 2 12 2 2 0 2 8 6 2 0 y y x y x x y x y y y x x y x y y y x x y y y x x y 2 2 2 8 6 2 2 y y y x x y 2 0y 0.25 + Thay vào pt 1 ta được: 33 3 3 33 3 3 2 2 2 4 2 2 4 2 4 2 4 y y x x y y x x y y x x 0,25 + Xét hàm số: 3 4 t f t t t R Ta có: 3 2 3 23 3 ' 1 0, 2 2 4 t xy t f t R f f y x t + Vậy ta sẽ có: 3 3 2 0 4 22 y x TM yy x Kl: Nghiệm duy nhất của hệ là: 3; 4; 2x y 0,25 + Ta có: 2 2 20 2a b ab a b . Nên ta sẽ có: 2 2 2 2 2 22 7 16 2 7 2 14 3 8 14 4 3 2a b ab a b ab ab a b ab a b a b 4 6 2 3 2 a b a b + Vậy ta sẽ có: 2 2 2 2 25 25 1 2 32 7 16 a a a ba b ab + Tương tự ta cũng có: 2 2 2 2 25 25 2 2 32 7 16 b b b cb c bc 0,5 + Mặt khác theo Cauchy shwarz Ta có: 2 2 23 3 2 252 3 3 2 c c c c a a c a c + Từ (1),(2),(3) ta sẽ có: 22 2 2 2 2 2 25 2 25. 2 2 3 2 3 2 3 5 5 2 a b ca b c P c c c c a b b c c a a b c a b c c c 0.25 10 + Mà 3a b c theo giả thiết nên ta sẽ có: 22 2 15 1 14 14P c c c Vậy GTNN của 14P Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 1a b c 0.25 Chú ý: Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm.
Tài liệu đính kèm: