SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Năm học 2015-2016 KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II Môn thi: TOÁN -11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (3 điểm) Tính các giới hạn sau: b) c) Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình sau: Câu 3. (1 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại : Câu 4. (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm thoả mãn . Câu 5. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, . Chứng minh . Gọi H là trực tâm . Chứng minh . Tính góc giữa . Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, cắt SB tại M. Tính tỉ số . --------------Hết-------------- SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Năm học 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II Môn thi: TOÁN -11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Bài Ý Nội dung Thang điểm 1 Tính các giới hạn sau: 3,00 a) 1,0 b) 1,0 c) 1,0 2 1,00 0,5 0,5 3 Tìm m để hàm số sau liên tục tại : 1,00 TXĐ: D=R, Ta có f(x) liên tục tại x = 1 0,25 0,5 0,25 4 Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm thoả mãn . 1,00 Xét hàm số f(x)= trên R Hàm số liên tục trên R f(0)=-2 f(2)=12 =>f(0).f(2) phương trình f(x)=0 có nghiệm (0;2) Ta có Ta có dấu “=” có x0=2 Vậy 0,5 0,5 5 4,00 S A D B C K H I O M a. Ta có SA=SB=SC=SD Þ các tam giác SAC, SBD cân Þ SO ^ AC và BD và 2 điều kiện Þ SO ^ (ABCD). 0.5 0.25 0.25 b. * AC ^ SO, BD Þ AC^ (SBD) Þ AC^ SB Mà SB^CH Þ SB^(CHO) Þ SB^ OH 0.25 0.25 0.25 0.25 c. BC^ SH và SO Þ BC ^ (SOH) Þ BC ^ OH Mà OH ^ SB Þ OH ^ (SBC) Þ hình chiếu của SO lên (SBC) là SH và góc giữa SO và (SBC) là góc =j. Gọi K là trung điểm BC Þ OK = a/2 Þ tan j= Þ j = arctan. 0.25 0.25 0.25 0.25 d. Kẻ AI qua A vuông góc với SC, cắt SC tại I. Trong (SBC) kẻ IM ^ SC cắt SB tại M. Chứng minh được tam giác SAC đều (Sử dụng Pitago, các cạnh đều = ) , do đó SB=SC= Þ AI là trung tuyến Þ I là trung điểm của SC Þ SI = Trong tam giác SBC có Tam giác vuông SIM có Þ 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: