TRƯỜNG TH BÌNH MINH B Họ và tên........ Lớp:SBD:. KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán – Lớp 1 Thời gian: 60 phút Số phách STT ===================================================== Điểm Giám khảo 1 ký Giám khảo 2 ký số phách: số thứ tự: Bài 1:(3 điểm) Cho các số: 0 , 30, 12 9, 18, 34, 7, 10, 5, 99, 78, 89 Viết số có 1chữ số của dãy số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................................................................. Viết các số có hai chữ số của dãy số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: Số lớn nhất có một chữ số là số.......; số bé nhất có hai chữ số là số :.. Bài 2: ( 2 ®iÓm): Điền số trong ngoặc vào ô trống để được phép tính đúng. a. + + = ( 20, 70, 40, 10 ) b. - + = ( 32 , 60 , 52, 40 ) . Bài 3: (3điểm) Nam có 3 cái bút chì: một bút chì đen, một bút chì đỏ, một bút chì xanh. Bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh, bút chì xanh dài hơn bút chì đen.Vậy bút chì dài nhất là: ..................................................................................................................................................................................... Bài 4: (4 điểm) Đặt tính rồi tính 58 – 6 ; 35 + 62 ; 78 – 57 ; 42 + 54 ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: .( 2 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 35 rồi cộng với 42 thì được kết quả bằng 65. ............................................................................................................................. Bài 6: ( 3 điểm) Hà cắt một sợi dây: Llần đầu cắt đi 25cm, lần sau cắt đi 12 cm. Hỏi lần đầu cắt nhiều hơn lần sau bao nhiêu xăng ti mét ? Bài 7: ( 3 điểm) Hình dưới đây có ...hình tam giác. Có bao nhiêu điểm ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình tam giác. Có .......................... điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B Biểu điểm và hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi Năm học: 2011 - 2012 Môn: toán lớp 1 Thời gian : 60phút Bài 1:(3 điểm) Cho các số: 0 , 30, 12 9, 18, 34, 7, 10, 5, 99, 78, 89 a.Viết số có 1chữ số của dãy số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ( 1 đ) 9,7,5,0. b.Viết các số có hai chữ số của dãy số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ) 10, 12,18, 30, 78 ,89, 99. c. Số lớn nhất có một chữ số là số : 9 ; số bé nhất có hai chữ số là số : 10 (1đ) Bài 2: ( 2 ®iÓm) Mỗi phép tính điền số đúng được 1 điểm.( học sinh có nhiều cách điềm) M: 40 + 20 + 10 = 70 Bài 3: (3điểm) Vậy bút chì dài nhất là: bút chì đỏ Bài 4: (4 điểm) Đặt tính rồi tính : Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. 58 – 6 ; 35 + 62 ; 78 – 57 ; 42 + 54 . Bài 5: .( 2 điểm) 65 – 42 + 35 = 58 Bài 6: (3 điểm) 25 – 12 = 13 Bài 7: (3 điểm) Hình dưới đây có 8 hình tam giác. ( 1điểm) Có bao nhiêu điểm ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình tam giác. 5.(2điểm) Bài chấm thang điểm 20
Tài liệu đính kèm: