Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14

pdf 8 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 266Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 14 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp 
Chủ nhật bật lửa lật đật bắt cá khăn mặt thịt gà cân 
Có “ăt” Có “ât” Có “it” 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải 
cơn rốt 
Quả mặt 
Dế sĩ 
Cà ga 
Khuôn đá 
Bếp lúa 
Hòn mưa 
Tuốt mèn 
Bác ớt 
Giặt giũ 
Bài 3. Điền từ. 
Câu 1. Điền l/n: Chị ngã em ..âng. 
Câu 2. Điền vần un/um: Con gibò trên mặt đất. 
Câu 3. Điền l/n: Mẹ rán .em cho bé Nga. 
Câu 4. Điền c/k/qu: Lò rèn ở phố đỏ lửa như ở chợ .ê. 
Câu 5. Điền chữ cái phù hợp: 
chim ..ẹt. 
Câu 6. Điền en/em: Cò cò bắt cá ở vhồ. 
Câu 7. Điền chữ cái phù hợp 
quả ..ấc. 
Câu 8. Điền ch/tr: Giàn nhót nhà bà ..ín đỏ. 
Câu 9. Điền chữ cái phù hợp 
 dế .èn. 
Câu 10. Điền d/r/gi: Mẹ làm mứt ừa cho bé. 
HƯỚNG DẪN 
Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp 
Chủ nhật bật lửa lật đật bắt cá khăn mặt thịt gà cân 
Có “ăt” Có “ât” Có “it” 
Bắt cá; khăn mặt; 
Chủ nhật; bật lửa; lật 
đật 
Thịt gà; 
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải 
Bài 3. Điền từ. 
Câu 1. Điền l/n: Chị ngã em n..âng. 
Câu 2. Điền vần un/um: Con giunbò trên mặt đất. 
Câu 3. Điền l/n: Mẹ rán n.em cho bé Nga. 
Câu 4. Điền c/k/qu: Lò rèn ở phố đỏ lửa như ở chợ qu.ê. 
Câu 5. Điền chữ cái phù hợp: 
chim v..ẹt. 
Câu 6. Điền en/em: Cò cò bắt cá ở venhồ. 
Câu 7. Điền chữ cái phù hợp 
quả g..ấc. 
Câu 8. Điền ch/tr: Giàn nhót nhà bà ch..ín đỏ. 
Câu 9. Điền chữ cái phù hợp 
dế m.èn. 
Câu 10. Điền d/r/gi: Mẹ làm mứt dừa cho bé. 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 14 
(Năm học 2022 – 2023) 
Vòng 1: Chuột Vàng Tài Ba 
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề 
Có (ăt) Có (ốt) Có (ất) 
- hũ mật 
- vắt sữa 
- khăn mặt 
- cột cờ 
- lá lốt 
- gặt lúa 
- bột mì 
- lạc 
- chủ nhật 
- gấc 
- trăng 
- hũ mật 
- vắt sữa 
- khăn mặt 
- cột cờ 
- lá lốt 
- gặt lúa 
- bột mì 
- lạc 
- chủ nhật 
- gấc 
- trăng 
- hũ mật 
- vắt sữa 
- khăn mặt 
- cột cờ 
- lá lốt 
- gặt lúa 
- bột mì 
- lạc 
- chủ nhật 
- gấc 
- trăng 
Phần 2: : Ngựa Con Dũng Cảm 
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng 
cà vịt 
tắc cần 
bắp mền 
con lúa 
chẻ gấc 
quả lạt 
ân rốt 
tuốt trăng 
vầng ngô 
 dế kè 
Phần 3: Điền từ 
Câu 1: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: 
quả  gấc 
Câu 2: Điền vần "un" hoặc "um" phù hợp vào chỗ trống: 
Con gi  bò trên mặt đất. 
Câu 3: Điền"c","k"hoặc"qu" vào chỗ trống sau: 
Lò rèn ở phố đỏ lửa như ở chợ .. ê. 
Câu 4: Điền"x"hoặc "s" thích hợp vào chỗ trống sau: 
 Vừa ngớt mưa, các bạn nhỏ ùa ra ân. 
Câu 5: Điền "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: 
hoa bằng  ăng 
Câu 6: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống sau: 
Vầng  ăng sáng lấp ló sau rặng tre. 
Câu 7: Điền "l" hoặc "n" vào chỗ trống trong câu sau: 
Chị ngã em  âng. 
Câu 8: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: 
.. uồn chuồn 
Câu 9: Điền "th","tr" hay "nh" còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Mùa. u, cây bàng lá đỏ. 
Câu 10: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: 
dế èn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_14.pdf