Đề 2 kiểm tra cuối năm – Khối 1 năm học: 2014 - 2015 môn thi: Tiếng Việt (viết) thời gian: 35 phút (không kể phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra cuối năm – Khối 1 năm học: 2014 - 2015 môn thi: Tiếng Việt (viết) thời gian: 35 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 kiểm tra cuối năm – Khối 1 năm học: 2014 - 2015 môn thi: Tiếng Việt (viết) thời gian: 35 phút (không kể phát đề)
PHÒNG GD-ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 1 
Trường TH TUYÊN BÌNH	NĂM HỌC: 2014 - 2015 
Lớp: Một /2 	Môn thi: Tiếng Việt (viết)
Họ và tên: ............................................ 	Ngày thi: 8/ 5/ 2015 
ĐỀ DỰ BỊ
	Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)
Điểm
 Lời phê
Chữ kí của GV 
Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI
I. CHÍNH TẢ (nhìn chép): trong thời gian 15 phút.
 Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh nhìn bài ở bảng để chép.
 Bài: Hoa ngọc lan. Tựa bài và đoạn. Hoa lan lấp ló ............. tỏa khắp vườn, khắp nhà. (TV1 – T2 – Trang 64). 
Chỗ sửa
lỗi 
II. Bài TẬP : (15 phút)
 1. Điền dấu hỏi hay dấu ngã ?
 a. bé ngu 	 b. cái vong
 2. Điền ng hay ngh ? 
 .......ôi nhà ........e nhạc 
PHÒNG GD-ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 1 
Trường TH Tuyên Bình	NĂM HỌC: 2014 - 2015 
Lớp: Một /2 	Môn thi: Toán
Họ và tên: ............................................ 	Ngày thi: 9/ 5/ 2015 
ĐỀ DỰ BỊ
	Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)
 Điểm
 Lời phê
Chữ kí của GV 
Chữ kí giám khảo 
 ĐỀ BÀI
Bài 1: Viết số 
 a. Ba mươi bảy :  Năm mươi mốt: .
 Tám mươi sáu :  Một trăm: 
 b. Viết các số : 65 , 31 , 85 , 27 :
 Thứ tự từ bé đến lớn 
 Thứ tự từ lớn đến bé:.....................................................
Bài 2 : Tính.
 a. 7 cm + 2 cm =  b. 5 + 3 – 2 = 
 c. 30 56 d. 68 97 
 + + - -
 4 13 8 45 
 	.......... .......... ......... ........
Bài 3: Điền dấu > , < , = ? 
 45 – 5 80 – 20	
 31 + 42 70 + 3	 
Bài 4: Viết số vào chỗ chấm . 
 a. Có................hình tam giác
 b. Có..............hình vuông 
Bài 5: Điền vào chỗ chấm.
a. Một tuần lễ em đi học ............ngày b. Đồng hồ chỉ ..............gi
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ờ
. I .C
 . B
Bài 6: Viết số vào chỗ chấm : .M 
 Điểm ..............ở trong hình tròn .H
 Điểm..............ở ngoài hình tròn.	 
 P.
 Bài 7: Nhà em nuôi được 56 con gà, mẹ đã bán đi 36 con. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
 Bài giải
Bài 8 : Viết số và dấu để được phép tính đúng:
=
60
Phòng GD-ĐT Vĩnh Hưng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – KHỐI I
Trường TH Tuyên Bình	 NĂM HỌC 2014 - 2015
 Lớp Một/2 Môn thi: Tiếng Việt (đọc)
 Họ và tên: ......................................................... Ngày thi: 7/ 5/ 2015 
 Đề dự bị Thời gian: phút(không kể phát đề)
Điểm
 Lời phê
Chữ kí của GV 
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
Đọc thành tiếng.........điểm
Đọc thầm:...................điểm
1. Đọc bài tập đọc sau:
Chú công
 Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài giờ, công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
 Sau hai, ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. Khi giương rộng, đuôi xòe tròn như một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh . 
 2. Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu (x) vào ô £ ý trả lời đúng
 Cââu 1 : Lúc mới chào đời chú công nhỏ có bộ lông màu gì ?
£ Có bộ lông màu vàng chanh.
£ Có bộ lông màu xanh sẫm .
£ Có bộ lông màu nâu gạch .
 Cââu 2: Sau vài giờ , chú công đã biết làm gì ?
 £ Chú công vỗ cánh tập bay .
 £ Chú công xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt
 £ Chú công xòe cái đuôi thật to.
 Câu 3 : a. Tìm hai tiếng trong bài có vần ăm :..........................................
 b. Tìm hai tiếng ngoài bài có vần ăm :........................................
 Phòng GD-ĐT Vĩnh Hưng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – KHỐI I
 Trường TH Tuyên Bình	 NĂM HỌC 2014 - 2015
 Lớp : Một/ 2 Môn thi: Tiếng Việt (đọc)
 Họ và tên: ........................................................Ngày thi: 7/ 5/ 2015 
 Đề chính thức Thời gian: 15 phút (không kể phát đề)	
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV 
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
 Đọc thành tiếng: ...........điểm
 Đọc thầm : ..................... điểm
1. Đọc thầm bài tập đọc sau :
 Hoa ngọc lan
Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng .Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.
 Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.
 Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường cài một búp lan lên mái tóc em.	
 2. Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu (x ) vào £ ý trả lời đúng.
 Cââu 1 : Nụ hoa lan màu gì ?
£ Nụ hoa lan bạc trắng .
£ Nụ hoa lan xanh thẫm .
£ Nụ hoa lan trắng ngần.
Câu 2 : Hương hoa lan thơm như thế nào?
 £ Hương hoa lan thơm lừng .
 £ Hương hoa lan thơm nhẹ .
 £ Hương hoa lan thơm ngan ngát .
Cââu 3: a . Tìm hai tiếng trong bài có vần ương: ..........................................
 b . Tìm hai tiếng ngoài bài có vần ương : .........................................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ DỰ BỊ.doc